Giáo Án Sinh Học Lớp 9 - Lê Ngọc Thịnh - Tiết 34: Ôn Tập Học Kì I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học xong bài này HS phải:
- Hệ thống hoá được những kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị
- Biết vận dụng lí thuyết để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn sản xuất
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Máy chiếu
2. Học sinh: Ôn lại những kiến thức đã học, bảng phụ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp vấn đáp
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1:Công nghệ gen là gì? Kĩ thuật gen là gì?
Câu 2: Công nghệ sinh học là gì? Nó gồm các lĩnh vực chủ yếu nào?
2. Bài mới
Ngày dạy:...../12/2008 Tiết 34 ôn tập học kì i I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học xong bài này HS phải: - Hệ thống hoá được những kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị - Biết vận dụng lí thuyết để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn sản xuất 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. II. chuẩn bị 1. Giáo viên: Máy chiếu 2. Học sinh: Ôn lại những kiến thức đã học, bảng phụ Iii. phương pháp dạy học - Phương pháp quan sát - Phương pháp vấn đáp IV. Hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: Câu 1:Công nghệ gen là gì? Kĩ thuật gen là gì? Câu 2: Công nghệ sinh học là gì? Nó gồm các lĩnh vực chủ yếu nào? 2. bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: hệ thống hoá kiến thức GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để đưa ra đáp án thống nhất trong bảng 40.1 viết vào bảng phụ GV treo bảng phụ của các nhóm yêu cầu các nhóm nhận xét chéo nhóm GV chiếu đáp án đúng yêu cầu HS hoàn thành vào vở bài tập Tên định luật Nội dung Giải thích í nghĩa Phân li P thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạngà F2 có tỉ lệ kiểu hình: 3 trội : 1 lặn Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng Xác định tương quan trội lặn Di truyền độc lập P thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạngà F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ các cặp tính trạng hợp thành nó Phân li tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng Tạo biến dị tổ hợp Di truyền liên kết Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định được di truyền cùng nhau Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào Duy trì sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng có lợi Di truyền giới tính ở các loài giao phối tỉ lệ đực: cái xấp xỉ 1: 1 Phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp NST giới tính Điều khiển tỉ lệ đực: cái GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa ra đáp án thống nhất trong bảng 40.2 vào bảng phụ GV kiểm tra các nhóm giúp đỡ nhóm yếu GV thu bảng phụ của các nhómà chữa GV đưa ra đáp án đúng, yêu cầu HS chữa vào vở bài tập Các kì Nguyên phân Giảmphân 1 Giảm phân 2 Kì đầu ấuNT kép co ngắn,đóng xoắn, đính vào thoi vô sắc NST kép co ngắn, đóng xoắn,cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo NST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép Kì giữa ấCc NST kép co ngắn cực đại xếp thành 1 hàng Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng Các NST kép xếp thành 1 hàng Kì sau Từng NST kép tách nhau thành 2 NST đơn Các cặp NST kép tương đồng phân li về 2 cực tế bào Từng NST kép tách nhau thành 2 NST đơn Kì cuối Các NST nằm gọn trong nhân (2n) Các NST kép nằm gọn trong nhân(n kép) Các NST đơn nằm gọn trong nhân( n đơn) GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhớ lại kiến thức đã học hoàn thành bảng 40.3 vào bảng phụ GV đi kiểm tra các nhóm, giúp đỡ nhóm yếu GV thu bảng của các nhóm treo lên yêu cầ các nhóm nhận xét chéo bài nhau GV đưa đáp án đúng Các quá trình Bản chất í nghĩa Nguyên phân Giữ nguyên bộ NST của mẹ Duy trì ổn định bộ NST của loài Giảm phân Làm giảm số lượng NST đi 1 nửa Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ Thụ tinh Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội Tạo ra biến dị tổ hợp, duy trì ổn định bộ NST của loài GV yêu cầu HS thảo luận nhómà thống nhất đáp án trong bảng 40.4 vào bảng phụ GV thu bảng của các nhóm để chữa GV đưa đáp án đúng Đại phân tử Cấu trúc Chức năng ADN Chuỗi xoắn kép A, T, G, X - Lưu giữ , truyền đạt thông tin di truyền ARN Chuỗi xoắn đơn A, U, G, X Truyền đạt thông tin di truyền, vận chuyển aa, tham gia cấu trúc ribôxôm Prôtêin 1 hay nhiều chuỗi đơn 20 loại aa Caaus trúc các bộ phận của tế bào, enzim xúc tác, hôôcmon, vận chuyển à HS trả lời( yêu cầu HS nêu được): Xác suất mắc bệnh ở đời con là 25% Quy ước A: Bình thường , a: Bạch tạng Sơ đồ lai: P: Aa x Aa Con: 1AA : 2Aa : 1aa Hoạt động 2: trả lời câu hỏi - GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học trả lời 1 số câu hỏi ? Giải thích sơ đồ ADN à m ARN à Prôtêin à Tính trạng ? Giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình - GV gọi HS trả lời - GV nhận xét và yêu cầu về nhà tự trả lời những câu hỏi còn lại à HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời câu hỏi à HS trả lời( yêu cầu nêu được): +Trình tự các nu trên AND quy định trình tự các nu trên mARN. Trình tự này lại quy định trình tự các nu trên mARN. Trình tự các nu trên mARN lại quy định trình tự các aa trong cấu trúc bậc 1 của Pà biểu hiện thành tính trạng + Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường 3. Củng cố bài học Qua bài học này em nắm được nội dung gì? 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài và làm bài tập/ sgk - Ôn tập toàn bộ những kiến thức đã ôn tập để kiểm tra học kì
File đính kèm:
- Tiet 34-B29.doc