Giáo án Ngữ văn 8 - Kỳ I - Tiết 71

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức:

Nhận thức được kết quả toàn diện của Học sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ nhớ và vận dụng kiến thức tổng hợp của ba phân môn.

2. Kĩ năng:

Biết cách sửa chữa những sai sót, nhầm lẫn . Rèn kĩ năng viết đoạn, đặt câu.

3. Thái độ

 Có ý thức chữa các lỗi của mình.

II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Ổn định.

2. Kiểm tra đầu giờ

3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học

Khởi động: (1)

 Tiết trước chúng ta vừa thi kiểm tra học kì I. Giờ học này chúng ta cùng nhau xây dựng đáp án và rút ra được những ưu nhược điểm của bài thi khảo sát.

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 - Kỳ I - Tiết 71, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 16/ 12/ 2010
NTH: 20/ 12/ 2010
Tiết 71, Trả bài Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
Nhận thức được kết quả toàn diện của Học sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ nhớ và vận dụng kiến thức tổng hợp của ba phân môn.
2. Kĩ năng:
Biết cách sửa chữa những sai sót, nhầm lẫn . Rèn kĩ năng viết đoạn, đặt câu. 
3. Thái độ
	Có ý thức chữa các lỗi của mình.
II. Các bước lên lớp
1. ổn định.	 
2. Kiểm tra đầu giờ
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Khởi động: (1) 
 Tiết trước chúng ta vừa thi kiểm tra học kì I. Giờ học này chúng ta cùng nhau xây dựng đáp án và rút ra được những ưu nhược điểm của bài thi khảo sát. 
HĐ của thầy và trò
T/g
Nội dung
Gv sử dụng bảng phụ
Gv đọc các câu hỏi trắc nghiệm các đáp án. 
Hs chọn đáp án
Hs khác nhận xét
Gv chốt
H. Qua đoạn trích tức nước vỡ bờ tác giả giử gắm điều gì?
H. Phân tích cấu tạo ngữ pháp của các câu sau và cho biết mối quan hệ?
Gv nêu đề bài TLV
H: Xác định thể loại, nội dung của đề ?
Văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Con vật có nghĩa, có tình
H: Phần mở bài em sẽ làm ntn ?
H: Phần thân bài em sẽ trình bày những nội dung nào ?
H: Kết bài ra sao ?
- Ưu điểm:
+ Cơ bản xác định được yêu cầu đề bài
+ Làm tốt phần trắc nghiệm và câu 1 phần tự luận
+ Xác định đúng thể loại và yêu cầu trong câu 2 phần tự luận.
+ Đa dạng các tình huống về các con vật. Một số bài có sự sáng tạo, đảm bảo các yêu cầu về nội dung, hình thức và bố cục.
- Nhược điểm :
+ Một số bài nội dung còn sơ sài, diễn đạt lủng củng, tối nghĩa, sai chính tả.
+ Nhiều bài viết chưa thật sự sáng tạo.
Khá, giỏi:
TB:
Yếu, kém:
Gv gọi một số học sinh có bài làm tốt và chưa tốt phần viết bài văn đọc trước lớp
Hs khác nhận xét, bổ sung, rút kinh nghiệm
Gv chốt
15’
3’
15’
8’
I/ Yêu cầu bài làm.
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
1
C
7
B
2
A
8
C
3
D
9
A
4
A
10
B
5
A
11
D
6
D
12
C
Phần I.tự luận
Câu 1
Chị Dậu là người phụ nữ yêu thương chồng con và có một sức sống tiềm tàng mãnh liệt chị là tiêu biểu cho người phụ nữ nông thôn trước cách mạng tháng tám 
Câu 2
a. Quan hệ nguyên nhân- hệ quả
b. Quan hệ tương phản
Câu 3: Thuyết minh về con vật nuôi mà em yêu thích
*/Mở bài.
Giới thiệu được con vật nuôi có nghĩa, có tình.
*/ Thân bài
- Con vật đó đối với bản thân và gia đình.
- Hình dáng và hành động của con vật (miêu tả).
- Cuộc sống của con vật nuôi đó.
- Những biểu hiện có nghĩa, có tình của con vật.
- Những suy nghĩ của bản thân về con vật ấy.
*/ Kết bài.
Rút ra bài học về cuộc sống, về tình nghĩa giữa con người và con vật, giữa con người với con người.
II/ Nhận xét.
III/ Chữa lỗi
Bảng phụ lục 
IV/ Công bố điểm.
4/ Củng cố (2’)
Có những mối quan hệ nào giữa các vế của câu ghép ?
Gv hệ thống kiến thức bài
5/ HDHT (1’)
Xem lại bài kiểm tra tổng hợp và khắc phục những sai sót.
Ôn tập các kiến thức đã học để nắm vững kiến thức.
Bảng phụ lục
Gv sử dụng bảng phụ ghi các lỗi mắc " Hs lên chữa lỗi.
Hs mắc lỗi
Tên lỗi
Lỗi mắc
Sửa lỗi
Mạnh 8a 
Hà 8a 
Thái 8a
Hà 8a
Liều 8C
Lưu 8C
Tuấn 8C
Sư 8b
Tiến 8b
Đức 8b
Sơn 8b
Chính tả
Gia tín hiệu
Điều thấy 
Chông nhà
Cố ngắng
Đối sử
sã hội
mù trữ
Chời xáng
Giao động
Quyên đi
Viết song
bị giơi
Ra tín hiệu
Đều thấy
Trông nhà
Cố gắng
Đối xử
Xã hội
Mù chữ
Trời sáng
Rao động
Quên đi
Viết xong
bị rơi
Nhường 8a
Cúc 8b
Mạnh 8C
Diễn đạt
- Là một kỉ niệm và là một kí ức và mỗi khi.
- Nó cũng như là và tôi buồn tôi phải đi kiếm.
- Câu chuyện này đã giúp tôi đầu óc 
- Là một kỉ niệm, một kí ức và mỗi khi.
- Câu chuyện này đã giúp cho đầu óc tôi 
Sơn 8b 
Thanh 8b
Tuấn 8C
Triển 8C
Thành 8a
Huy 8a
Dùng từ
- Cuổi em
- An ửu
- Lừa biếng
- Tác dụng một lực nhỏ
- Được viu
- Bây giời 
- Của em
- an ủi
- Lười biếng
- Tác động một lực nhỏ
- Được vui
- Bây giờ
Nhường, Trang, Thái, Mấy, Trang, Viện, Sư
Câu
- Câu không có nội dung 
- Câu dài, viết hoa lung tung
- Dấu chấm, phẩy không đúng vị trí

File đính kèm:

  • doctiet 71.doc
Giáo án liên quan