Giáo án Đại số 9 chương I Trường THCS Đáp Cầu

A. Mục tiêu:

 - Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.

 - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, định lý, định nghĩa. Máy tính bỏ túi, bút dạ.

C. Hoạt động của GV và HS:

doc38 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 chương I Trường THCS Đáp Cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệm. x1 =12;
 x2 = - 6
Bài 34 Tr 19 SGK
(do a< 0 nên )
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
-Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
-BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 +20 SGK 
-GV hướng dẫn bài 43 SBT
*/ Rĩt kinh nghiƯm :............................................................................................................
................................................................................................................................................
 Ngày dạy:
Tiết 8
 BẢNG CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu: 
	- HS được hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai
	- Có kỹ năng tra để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
	- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
C. Hoạt động của GV và HS:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
-HS1: Chữa bài tập 35(b) Tr 20 SGK
Tìm x biết: 
-Gv nhận xét cho điểm.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS đồng thời lên bảng.
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai 
5 phút
-GV giới thiệu bảng số với 4 chữ số thập phân và cấu tạo của bảng.
-GV nhấn mạnh: Ta quy ước gọi tên các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên.
-HS lắng nghe
1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Hoạt động 3: Cách dùng bảng 
23 phút
-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào.? 
-GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
? Tìm giao của hàng 39 và cột 1.
-GV ta có: 
? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính là số mấy?
-GV dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau:
-HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.
-Là : 1,296
-HS tự làm
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6
2. Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví du 1ï: Tìm 1,96
N
…
8
…
:
1,6
1,296
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm 
6,253+0,006=6,259.
Vậy 
? Hãy tính: 
-GV yêu cầu HS đọc SGK ví dụ 3
-GV Để tìm người ta đã phân tích: 1680 = 16,8.100.
-Chỉ cần tra bảng là song còn 100 = 102
? Cơ sở nào làm như vậy.
-GV cho HS họat động nhóm ?2 Tr 19 SGK 
-GV cho HS đọc ví dụ 4.
-GV hướng dẫn HS cách phân tích số 0,00168.
-Gọi một HS lên bảng làm tiếp.
-GV yêu cầu HS làm ? 3
-HS ghi
-HS tra bảng để tính.
-HS tự đọc
nhờ quy tắc khai phương một tích
-HS họat động nhóm
N
…
1
…
8
…
:
:
39
:
:
6,253
6
Mẫu 2
b)Tìm CBH của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3: Tìm 
Ta biết : 1680 = 16,8.100 
Do đó 
c)Tìm CBH của số không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 3: Tìm 
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
Do đó 
*Chú ý: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
-GV đưa nội dung bài tập sau lên bảng phụ.
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả ở cột B (dùng bảng số)
Cột a
Đáp số
Cột B
1.
a.5,568
2.
b.98,45
3.
c.0,8426
4.
d.0,03464
5.
e.2,324
6.
g.10,72
-HS:
1-e
2-a
3-g
4-b
5c
6-d
3. Luyện tập
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả ở cột B (dùng bảng số)
HS tự ghi
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
-Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.
-GV hướng dẫn cách chứng minh số là số vô tỉ; +Chuẩn bị bài mới
*/ Rĩt kinh nghiƯm :............................................................................................................
Ngày dạy
 Tiết 9 
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN 
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu: 
	- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
	- HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay rangoài dấu căn
	- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
	- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
C. Hoạt động của GV và HS:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
22 phút
-GV cho HS làm ?1 Tr 24 SGK 
? Với hãy chứng minh
? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào.
-GV phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Cho biết thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn
? Hãy làm ví dụ 1
-HS: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới tính được
-GV nêu tác dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-GV yêu cầu HS đọc ví dụ .
? Rút gọn biểu thức
-GV yêu cầu HS họat động nhóm làm ?2 Tr 25 SGK.
-HS : làm?1
(Vì )
-Dựa trên định lý khai phương một tích và định lý
-Thừa số a
-HS làm ví dụ 1.
-HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK.
-HS họat động nhóm
-Kết quả:
1. Đưa thừa số ra ngòai dấu căn:
?1
(Vì )
Ví dụ 1
?2 Tr 25 SGK.
-GV nêu trường hợp tổng quát
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
 với 
 với 
-Gọi hai HS lên bảng làm
-GV cho HS làm ? 3 Tr 25 SGK.
-Gọi đồng thời hai HS lên bảng.
 với 
 với 
(với ).
-Hai HS lên bảng trình bày.
Ví dụ 2:
*Trường hợp tổng quát (SGK)
Ví dụ 3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Giải 
 với 
 với 
(với ).
? 3 Tr 25 SGK.
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn 
20 phút
-GV yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải trong SGK Tr 26 SGK.
-GV nhấn mạnh: … Ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai.
-GV cho HS hoạt động nhóm ?4 để củng cố phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-GV hướng dẫn HS làm VD 5.
? Để so sánh hai số trên ta làm như thế nào
? Có thể làm cách khác được không.
-Gọi hai HS lên bảng giải
-HS nghe GV trình bày
-HS tự nghiên cứu ví dụ 4 SGK
-Kết quả:
-HS: Đưa số 3 vào trrong dấu căn
-HS: Đưa thừa số 4 ra ngoài dấu căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
* Với ta có 
* Với ta có 
?4
Ví dụ 5:
Vì 
Vì 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+Chuẩn bị bài mới
*/ Rĩt kinh nghiƯm :............................................................................................................
................................................................................................................................................
2 phút
 Ngày dạy 
Tiết 10:
 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
	- HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
	- Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
	- Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
	- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động của GV và HS:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10 phút
-HS1: 
? Phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số ra ngoài dấu căn.
? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) Tr 27 SGK.
-HS2:
? Phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn
? Aùp dụng làm bài tập 44 Tr 27 SGK.
-GV lưu ý HS điều kiện của biến
-GV nhận xét, đánh giá, cho điểm
-HS1: Phát biểu như SGK.
Bài 43:
HS2: Phát biểu như SGK.
Bài 44:
Bài 43:
Bài 44
Hoạt động 2: Luyện tập 
33 phút
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh.
 và 
 và 
? Nêu cách so sánh hai số trên
? Hai HS lên bảng làm.
-GV nhận xét đánh giá và cho điểm.
-HS đọc đề bài
b) Ta có : còn 
. Vì 49>45 nên 
 hay 7>.
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh
b) Ta có : còn 
. Vì 49>45 nên 
 hay 7>.
Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các biểu thức sau với x 0.
? Có các căn thức nào đồng dạng với nhau
-Kết quả phải ngắn gọn và tối ưu
? Có căn thức nào đồng dạng không.
? Hãy biến đổi để có các căn thức đồng dạng với nhau.
Bài 47 Tr 27 SGK.
Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết
-GV hướng dẫn HS làm
? Câu a có dạng gì?
? Có cần ĐK gì không
? Biến đổi đưa về dạng ax=b
? Làm sao tìm được x đây.
? Câu b có dạng gì
?-Biến đổi đưa về dạng ax<=b
-Hai HS lên bảng.
-Kết quả:
-HS hoạt động nhóm
-Kết quả:
-HS: … khai phương một tích 
-ĐK: x 0
-Biến đổi đưa về dạng ax=b
Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các biểu thức sau với x 0.
Bài 47 Tr 27 SGK.
-Giải-
Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT
+Chuẩn bị bài mới
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Ngày soạn: 	Ngày dạy: 
Tuần 6: 
 Kí duyệt 
Tiết 11 §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
	-Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp vàsử dụng các phép biến đổi nói trên.
	- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
-HS1: Chữa bài tập 45(a,c) SGK.
-HS2: 

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 9 CHUONG I.doc