Đề 1 kiểm tra học kì II Môn toán lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi

A. Đường thẳng y = 2x – 5 B. Đường thẳng y = 5 – 2x

C. Đường thẳng

5

2

y= D. Đường thẳng

5

2

x=

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kì II Môn toán lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
De so14/lop9/ki2 
1
TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 9 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi 
A. Đường thẳng y = 2x – 5 B. Đường thẳng y = 5 – 2x 
C. Đường thẳng 5
2
y = D. Đường thẳng 5
2
x = . 
Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x – 3y = 9. 
Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 2 (1) . Phương trình nào sau đây có thể kết hợp 
với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm? 
A. 2y = 2x -2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2. 
Câu 4: Cho hàm số 21
2
y x= . Hàm số đã cho 
A. đồng biến với mọi x. B. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. 
C. nghịch biến với mọi x D. đồng biến khi x 0. 
Câu 5: Điểm A( −1;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng: 
A. 2 B. −2 C. 4 D. −4. 
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết MN > PQ (MN, PQ là các cung nhỏ của đường tròn 
tâm O). Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. sđqMN = sđ pPQ 
B. sđqMN > sđ pPQ 
C. sđqMN < sđ pPQ 
D. Không so sánh được sđqMN và sđ pPQ . 
De so14/lop9/ki2 
2
Câu 7: Cho hình vẽ bên, biết MN là đường kính của (O) và n 070MPQ = . Sốđo 
nNMQ trong hình là bao nhiêu ? 
70°
NM O
P
Q
A. 200 
B. 700 
C. 350 
D. 400. 
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi: 
A. n n 0180ABC ADC+ = B. n n 0180BCA DAC+ = 
C. n n 0180ABD ADB+ = D. n n 0180ABD BCA+ = . 
Câu 9: Trong hình bên cho n 025PMK = và n 035MPK = . 
Số đo cung nhỏ MN bằng : 
A. 600 B. 700 C. 1200 E. 1300. 
Câu 10: Hệ số b’ của phương trình x2 + 2(2m – 1)x + 2m = 0 là: 
A. m – 1 B. – 2m C. –(2m – 1) D. 2m – 1. 
Câu 11: Một nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 là: 
A. 
1 k-1 k-3 k-3 B. - C. D. -
2 2 2 2
−k
. 
Câu 12: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = kx + 2 và 2
1
2
y x= 
A. có 2 điểm chung. B. chỉ có 1 điểm chung. 
C. không có điểm chung. D. có vô số điểm chung. 
De so14/lop9/ki2 
3
Câu 13: Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là 
A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. 
Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x − 3 = 0 là: 
A. 
5 5 3 3 B.- C. - D.
2 2 2 2 . 
Câu 15: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 − 5x + 2 = 0. Khi đó 
x12+x22 bằng 
A. 17 B. −17 C. 17
4
 D. 17
4
− . 
Câu 16: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 3cm; chiều rộng NP = 
2cm.Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài MN của nó ta được hình 
trụ. Diện tích xung quanh hình trụ là: 
A. 2 2 2 26 B. 8 C.12 D. 18cm cm cm cmπ π π π 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 17: (1.5 đ) Cho hàm số 23
2
y x= 
 a)Vẽ đồ thị (P) hàm số trên. 
b)Tìm m để đường thẳng có phương trình y = m + x cắt (P) tại hai điểm 
phân biệt. 
Câu 18: (1.5 đ) Một tam giác vuông có cạnh huyền là 15 cm và hai cạnh góc 
vuông hơn kém nhau 3cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó. 
Câu 19: (3 đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với 
đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của 
CB và OM. Chứng minh: 
a. MA là tia phân giác nCMD 
b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn. 
c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) 
tại M. 

File đính kèm:

  • pdfDN_Toan_92_14.pdf