Giáo án Đại số 9 tuần 26 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng :

- Kiến thức : Nêu được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) và phân biệt chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0. Nhắc lại được tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.

- Kỹ năng : Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 0) trong trường hợp cụ thể.

- Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và vẽ hình.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ .

 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.

III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình,

IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1p)

2.Kiểm tra bài cũ: GV thực hiện trong tiết dạy

3.Giảng bài mới : (40p)

ĐVĐ: Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) là gì ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 26 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26
Tiết : 49
	 Ngày soạn: 26/ 2/ 2014
Ngày dạy: 3 / 3 / 2014
ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a 0)
I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng :	
- Kiến thức : Nêu được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 ( a0) và phân biệt chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0. Nhắc lại được tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
- Kỹ năng : Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 ( a0) trong trường hợp cụ thể.
- Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và vẽ hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ . 
 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, …
IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục : 
Ổn định lớp: ( 1p)
2.Kiểm tra bài cũ: GV thực hiện trong tiết dạy
3.Giảng bài mới : (40p)
ĐVĐ: Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) là gì ?
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung 
Hoạt động 1: (35 phót) 
a)Ví dụ 1:
GV ghi bảng: ví dụ 1 lên phía trên yêu cầu HS điền vào bảng phụ, xác định các cặp giá trị tương ứng.
và cho HS biểu diễn các điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
GV yêu cầu HS quan sát khi GV vẽ đường cong qua các điểm đó.
HS theo dõi vẽ hình vào vở.
Sau khi vẽ xong, GV cho HS nhận xét hình dạng của đồ thị.
GV giới thiệu cho HS biết tên gọi của đồ thị trên là Parabol.
GV cho HS làm ?1
HS đứng tại chỗ phát biểu.
b)Ví dụ 2: 
GV ghi ví dụ 2 cho HS điền vào bảng giá trị (GV có thể thay đổi các bảng giá trị so với sgk).
HS thực hiện
GV cho HS xác định các điểm (x, f(x)) trong bảng lên mặt phẳng tọa độ Oxy rồi lần lượt nối chúng để được đường cong.
HS nêu nhận xét như ví dụ 1.
GV cho HS làm ?2.
HS đứng tại chỗ phát biểu.
GV gọi 2 HS đọc phần nhận xét SGK/35.
HS đọc.
1. Ví dụ :
a) Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2
- Bảng giá trị:
x
–2
–1
0
1
2
y = 2x2
8
2
0
2
8
A(–2; 8) ; B(–1; 2) ; C(–;); O(0;0) ;C’(;) ; B’(1; 2); A’(2; 8)
- Đồ thị của hàm số y = 2x2
8
6
4
2
5
f
x
(
)
 = 2
×
x
2
0
x
1
y
A'
2
A
-2
B'
B
-1
C'
C
?1
* Nhận xét:
Đồ thị hàm số y = 2x2 là đường cong nằm phía trên trục hoành.
A, A’ đối xứng nhau qua Oy
Tương tự B, B’ và C, C’ đối xứng nhau qua trục Oy.
Điểm nào O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
b)Ví dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số y = 
- Bảng giá trị:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= 
-4,5
-2
–
0
–
-2
-4,5
2
-2
-4
-6
5
0
y
x
1
-1
-2
-3
2
3
0,5
5
4,5
- Đồ thị của hàm số y = 
	P	 P’
 M M’
 N	 N’
?2 * Nhận xét:
Đồ thị hàm số y = x2 là đường cong nằm phía dưới trục hoành
N, N’ đối xứng nhau qua Oy
Tương tự M, M’ và P, P’ đối xứng nhau qua trục Oy.
Điểm nào O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
c) Nhận xét: (sgk/35)
Hoạt động 2 (5 phót) 
GV cho HS làm ?3 theo nhóm . 
HS thực hiện và đứng tại chỗ trả lời.
GV nêu chú ý 1 và thực hành đối với đồ thị hàm số y = x2GV nêu chú ý 2. Có sự liên hệ của đồ thị hàm số y = ax2 (a0) với tính chất hàm số y = ax2
GV giới thiệu và liên hệ trên đồ thị hàm số . y = 2x2 và y = 
–x2	
HS thực hiện theo yêu cầu của GV và ghi chép bài. 
2. Chú ý: (sgk)
Dựa vào chú ý, GV cho HS điền nhanh vào bảng:
x
 –3
–2
–1
0
1
2 
3
y = x2
 3
0
3
4.Củng cố: (3 phót) GV yêu cầu Hs nhắc lại nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a0)
5.Hướng dẫn HS : (1 phót) 
-Học thuộc phần nhận xét (đồ thị hàm số số y = ax2 (a0)).
-Giải bài tập 4, 5 SGK/36. Bài 6 SGK/38.
V/ Rút kinh nghiệm : 
Tuần: 26
Tiết : 50
	 Ngày soạn: 26 / 2/ 2014
 Ngày dạy: 5 / 3 / 2014
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng :	
 - Kiến thức : Nhắc lại được nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a0).Nêu được mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc 2 để sau này có thêm cách tìm nghiệm của phương trình bậc 2 bằng đồ thị, cách tìm GTLN, GTNN qua đồ thị.
Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
- Kỹ năng : Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax2 ( a0) .Tìm được GTLN, GTNN của hàm số.
 - Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác trong trình bày bài toán, vẽ hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK, thước thẳng, m¸y tÝnh bá tói.
 2.HS: SGK,vở ghi, dcht,bài tập về nhà.
III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, …
IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục : 
1.Ổn định lớp: ( 1phút)
 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
GV
HS
GV:Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2 ( a0)
GV nhận xét, ghi điểm.
HS nêu nhận xét như sgk/35
HS khác nhận xét.
3.Giảng bài mới : (38 phút)
ĐVĐ: Tiết này chúng ta sẽ làm 1 số bài tập về đồ thị của hs y = ax2 (a 0).
	Hoạt động của thầy -trò
Nội dung 
Hoạt động 1 (7 phót) 
GV cho HS làm bt sau:
 Cho hàm số y = f(x) = 3x2
Tính f(-2); f(-1); f(0) ; f (1) ;f(2); f(3).
HS thực hiện 
2HS lên bảng thực hiện
HS khác làm và nhận xét
GV nhận xét, ghi điểm.
* f(-2) = 12 ; f(-1) = 3 ; f(0) = 0 .
* f (1) = 3; f(2) = 12; f(3) = 27.
Hoạt động 2 (18 phót)
GV vẽ hình 10 trên bảng phụ.
GV cho HS tóm tắt đề.
HS vẽ hình vào vở.
GV nêu thêm các yêu cầu sau và yêu cầu HS thực hiện.
d. Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ bằng 3.
e. Tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y=6,25.
f. Qua đồ thị hàm số trên hãy cho biết khi tăng x lên từ (–2) lên đến 4 thì giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của y là bao nhiêu?
GV cho HS làm bài tập theo nhóm nhỏ từ câu a à c trong 5 phút.
HS thực hiện
Đại diện các nhóm lên bảng làm
Nhóm khác nhận xét
GV nhận xét.
GV hướng dẫn HS tìm các câu còn lại.
d. Để tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có x = –3 ta làm thế nào?
e. Muốn tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y = 6,25 ta làm thế nào?
Trên mặt phẳng tọa độ (hình bên) có điểm M(2 ;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 (a0)
H: Dựa vào đồ thị hàm số khi x tăng từ –2 lên đến 4 giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của y là bao nhiêu?
GV gợi ý: Quan sát đường con P đoạn từ –2 đến 4, tìm điểm thấp nhất và điểm cao nhất đọc giá trị y, x của điểm đó.
HS: trả lời.
Bài 7 SGK/38.
M (2 ; 1) đồ thị y = ax2
4
2
5
0
y
x
4
1
-1
-4
a. Tìm a.
 M(2 ; 1) đồ thị hàm số y = ax2.
 1 = a. 22 a = 
b. Thay x = 4 vào hàm số y = x2 
ta có: y = .42 = 4
 Vậy A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số.
c. Ta có bảng giá trị:
x
3 4
y = x2
2 4
d.Thay x = –3 vào y = x2
Ta có : y = (–3)2 = =2
e.Thay y = 6,25 vào y = x2
Ta có : 6,25 = x2 x2 = x = 5
Các điểm cần tìm là: (5; 6,25) và (–5; 6,25)
f. Nhìn vào đồ thị hàm số y = x2 ta có:
Khi x tăng từ –2 đến 4 : 
 giá trị nhỏ nhất của y là 0 khi x = 0.
 giá trị lớn nhất của y là 4 khi x = 4
Hoạt động 3 (13 phót) 
Cho hàm số y = ax2
a. Xác định a biết đồ thị hàm số của nó cắt đường thẳng y = –2x + 3 tại điểm A có xA = 1
b. Vẽ đồ thị của 2 hàm số trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
GV gợi ý:
a) A đồ thị hàm số y = –2x + 3 mà xA = 1 thì yA = ?
Đồ thị hàm số y = ax2 qua A, tìm a?
HS lên bảng giải
b) HS lên bảng giải, HS cả lớp làm vào vở.
GV nhận xét, bổ sung.
Bài 11SBT/138
a. Vì A đồ thị hàm số y = –2x + 3 mà xA= 1
 yA = –2.1 + 3 = 1 A(1 ; 1)
Đường cong y = ax2 qua A(1 ; 1)
 1 = a . 12 a = 1
b. 
- Bảng giá trị:
x
 –2 –1 0 1 2 
y = x2
 4 1 0 1 4
4
2
1
y
x
1
4
2
-2
-1
- Đồ thị:
4. Củng cố : GV củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS: (1 phót) 
-Học thuộc đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) là gì ? Nhận xét.
-Đọc phần “có thể em chưa biết”
-Giải bài tập 8, 10 SGK/39, 9, 10/38 SBT. Xem trước bài 3: Phương trình bậc 2 một ẩn.
V/ Rút kinh nghiệm : 
 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hiệp Tùng, ngày.....tháng....năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 26.doc