200 Câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ lớp 12

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.

B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.

C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.

D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.

Ý nghĩa của trị số điện trở là:

 A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

 B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.

 C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.

 D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.

Công dụng của tụ điện là:

A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng

B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.

C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.

D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào

A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.

B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.

C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.

D. Vật liệu làm chân của tụ điện.

 

doc16 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 200 Câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xoay chiều một pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ	B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator	D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
065: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A. Môi trường truyền tin	B. Mã hoá tin	C. Xử lý tin	D. Nhận thông tin
066: Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
067: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối	B. 3 khối	C. 6 khối	D. 7 khối
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
068: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin	B. Nguồn thông tin	C. Xử lí tin	D. Đường truyền
069: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin.	B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.	D. Phát và thu thông tin.
070: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch khuyếch đại công suất	B. Mạch trung gian kích
C. Mạch âm sắc	D. Mạch tiền khuyếch đại
071: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần	B. Tín hiệu cao tần	C. Tín hiệu trung tần	D. Tín hiệu ngoại sai
072: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số	B. Cùng biên độ	C. Cùng pha	D. Cùng tần số, biên độ
073: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ	B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Mạch ngừng hoạt động	D. Tín hiệu không được khuyếch đại
074: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
075: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
A. 6 khối	B. 5 khối	C. 4 khối	D. 7 khối
076: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch âm sắc	B. Mạch khuyếch đại trung gian
C. Mạch khuyếch đại công suất	D. Mạch tiền khuếch đại
077: Máy tăng âm thường được dùng:
A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh	B. Biến đổi tần số
C. Biến đổi điện áp	D. Biến đổi dòng điện
078: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất.	B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc.	D. Khối mạch khuếch đại trung gian
079: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần.	B. Tín hiệu cao tần.	C. Tín hiệu trung tần.	D. Tín hiệu ngoại sai.
080: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Trị số điện dung của tụ điện	B. Điện áp
C. Dòng điện	D. Điều chỉnh điện trở
081: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần	B. Tín hiệu âm tần
C. Tín hiệu trung tần	D. Tín hiệu âm tần, trung tần
082: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu một chiều	B. Tín hiệu xoay chiều	C. Tín hiệu cao tần	D. Tín hiệu trung tần
083: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối	B. 6 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
084: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz	B. 565 kHz	C. 565 Hz	D. 465 kHz
085: Chọn câu đúng.
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
086: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần	B. Tín hiệu một chiều	C. Tín hiệu âm tần	D. Tín hiệu trung tần
087: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.	B. Mã hóa tín hiệu.	C. Truyền tín hiệu.	D. Điều chế tín hiệu.
088: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
A. Được xử lí độc lập	B. Được xử lí chung
C. Tuỳ thuộc vào máy thu	D. Tuỳ thuộc vào máy phát
089: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. Đỏ, lục, lam	B. Xanh, đỏ, tím	C. Đỏ, tím, vàng	D. Đỏ, lục, vàng
090: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
A. 7 khối	B. 8 khối	C. 6 khối	D. 5 khối
091: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:
A. 6 khối	B. 7 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
092: Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia
A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc..
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.
093: Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp
094: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV	B. 35KV	C. 60KV	D. 22KV
095: Lưới điện phân phối có cấp điện áp:
A. 35KV	B. 66KV	C. 110KV	D. 220KV
096: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:
A. 500KV	B. 800KV	C. 220KV	D. 110KV
097: Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
098: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.	B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.	D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
099: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
100: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:
A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
101: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện	B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát	D. Cả 3 phương án trên
102: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
103: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng	B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng	D. Quang năm thành cơ năng
104: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Cả ba đáp án đều đúng
105: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
A. Điện áp của nguồn và tải	B. Điện áp của nguồn
C. Điện áp của tải	D. Cách nối của nguồn
106: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:
A. Giảm xuống	B. Tăng lên	C. Không đổi	D. Bằng không
107: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:
A. Không đổi	B. Tăng lên	C. Bằng không	D. Giảm xuống
108: Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380v; IP và Id là các giá trị nào sau đây:
A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A	B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A
C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A	D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A
109: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5W, 
RB = 12,5W, RC = 25W dòng điện trong các pha là giá trị nào:
A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A	B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A	D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
110: Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:
A. Id = IP ; Ud = UP	B. Id = IP ; Ud = UP
C. Id = IP ; Ud = UP	D. Id = IP ; Ud = UP
111: Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:
A. Id = IP ; Ud = UP	B. Id = IP ; Ud = UP
C. Id = IP ; Ud = UP	D. Id = IP ; Ud = UP
112: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng:
A. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
113: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:
A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
114: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.
B. Có chiều luôn thay đổi.
C. Có trị số luôn thay đổi.
D. Có chiều và trị số không đổi.
115: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
A. Máy phát điện xoay chiều	B. Động cơ đốt trong
C. Máy biến thế	D. Pin hay ắc qui
116: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng

File đính kèm:

  • doc200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 12.doc