Tổng hợp đề kiểm tra một tiết từ lớp 6 đến lớp 9 môn Sinh học

Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)

 1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :

 a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Noãn d. Tràng hoa

 2. Nhóm quả gồm toàn quả hạch là :

 a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò

 c. Mơ, xoài, cam d. Táo ta, xoài, mơ

 3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :

 a. Lá mầm b. Phôi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm

 4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :

 a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ nguyên tản

 c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn

 5. Phôi của hạt gồm :

 a. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị

 c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phôi nhũ

 6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và luôn luôn có chất diệp lục là đặc điểm của :

 a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa

Câu II:Hãy ghép những thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)

A B

1.Tảo a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn

2. Rêu b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già

3. Dương xỉ c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự

4. Cây xanh có hoa d. Có hoa, quả, hạt

 Lựa chọn : 1 , 2 ., 3 ., 4

Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)

Các cụm từ lựa chọn : Quả thịt, vỏ quả, quả khô, quả hạch, quả mọng

 Dựa vào đặc điểm của . có thể chia các quả thành hai nhóm là .và quả thịt. .khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. Có hai loại quả khô là quả khô nẻ và quả khô không nẻ. khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. .gồm hai loại là quả mọng và .

B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)

Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả, hạt có cách phát tán nhờ gió ? (2điểm)

Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )

 

 

doc32 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp đề kiểm tra một tiết từ lớp 6 đến lớp 9 môn Sinh học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổi để thở 
d. Cả a,b và c
2. Ơ thằn lằn, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì ?
a. Máu đỏ tươi 
b. Máu dỏ thẫm 
c. Máu pha và máu đỏ tươi 
d. Máu pha 
3. Tác dụng của lông đưôi ở chim bồ câu là gì ?
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay 
b. Như chiếc quạt để đẩy không khí 
c. Đẻ giữ thăng băng khi chim rơi xuống 
d. Cả a, b và c 
4. Ơ thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn?
A. răng cửa 
b. răng hàm 
c. răng nanh 
d. răng cửa và răng nanh 
Câu II: Tìm các cụm từ phù hợp thay vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 .để hoàn chỉnh những câu sau 
thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách .(1)..hoạt động về ban đêm. Đẻ con ( thai sinh) ,.(2) ..bằng sữa mẹ . cơ thể phủ .(3)..cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống tập tính (4).kẻ thù 
B. TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1 :Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con ngưòi ? (1đ) 
Câu 2 : Đặc điểm chung của lớp chim ? cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con ngưòi (4đ)
Câu 3 : Vai trò của thú ? (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC LỚP 7
A trắc nghiệm (4đ)
Câu I mỗi ý đúng (0.5đ)
1.d : 2.d :3.a : 4.b 
Câu II mỗi ý đúng ( 1.5đ)
Gặm nhấm 
Nuôi con 
 Lông mao 
 Lẩn trốn 
B TỰ LUẬN (6đ )
Câu 1: vai trò của lưỡng cư (1đ)
Là thức ăn cho người (0.25 đ)
1 số lưỡng cư dùng làm thuốc (0.25 đ)
Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh (0.5đ)
Câu 2 Đặc điểm chung của lớp chim (3đ)
Mình có lông vũ bao phủ (0.25 đ)
Chi trước biên đổi thành cánh (0.5đ) 
Mỏ có sừng (0.25đ)
Phổi có mạng ống khí có túi khí tham gia hô hấp (0.5)
Tim 4 ngăn , máu dỏ tươi đi nuôi cơ thể (0.5đ)
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ (0.5đ)
Là động vật hằng nhiệt (0,5đ)
* Vai trò chính của chim (1đ)
- Lợi ích:
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm 
+ Cung cấp thực phẩm 
+ Làm chăn dệm, đồ trang trí 
+ Làm cảnh 
+ Huấn luyện để săn mồi phục vụ cho du lịch 
+ Giúp phát tán cây rừng 
- Có hại :
+ An hạt , quả , cá 
+ Là đông vật trung gian truyền bệnh 
Câu 3 (1đ)
Vai trò của thú :
Cung cấp thực phẩm , sức kéo
Là dược liệu , nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ 
Tiêu diệt gặm nhấm có hại 
Trường THCS Hương Sơn	 ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20010 – 2011
 MÔN : SINH HỌC LỚP 7
 Thời gian : 45 phút 
A/ TRẮC NGHIỆM: 3đ
I / Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
Giúp ếch dễ dàng thở khi bơi
Giảm sức cản của nước khi bơi
Cả a, b, c đều đúng
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
Giảm sức cản của nước khi di chuyển
Cả a, b, c đều dúng.
3/ Đặc điểm của bộ dơi là:
Chi trước biến đổi thành cánh da
Dơi có đuôi ngắn
Dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả
Cả a, b, c đều đúng
4/ Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
Mèo, chuột đàn
Nhím, chuột đàn, chó
Sóc, chồn, khỉ
Sóc, nhím, chuột đàn
II/ Chọn cụm từ thích hợp: Họ hàng, hình thành, điều kiện, thay đổi điền vào chỗ trống.
Giới động vật từ khi được .(1) đã có cấu tạo thường xuyên (2) theo hướng thích nghi với những thay đổi của.(3)  sống. Các loài động vật đều có quan hệ (4) với nhau.
III / Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Đặc điểm thích nghi
B. Ý nghĩa của các đặc điểm
1. Chân dài
a. Nơi dự trữ mỡ (nước)
2. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dầy
b. Dễ lẫn với môi trường
3. Bướu mỡ lạc đà
c. Chân không bị lún trong cát, cách nhiệt
4. Màu lông nhạt
d. Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, nhảy xa
Trả lời: 1 ; 2.. ; 3. ; 4
B/ TỰ LUẬN: 7đ
1/ Giới động vật có các hình thức di chuyển nào? Lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
3/ Hãy kể các hình thức sinh sản của đông vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : SINH HỌC 7
A/ TRẮC NGHIỆM: 3đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
I/ (1đ)
1.c ; 2.a ; 3. d ; 4.d
II/ (1đ)
1.Hình thành.
2. Thay đổi
3. Điều kiện
4. Họ hàng
III / (1đ)
1.d ;2.c ;3.a ;4.b
B/ TỰ LUẬN: 7 đ
1/(3đ)
Động vật có nhiều hình thức di chuyển khác nhau: đi, bò, chạy, nhảy, bay, bơi  phù hợp với môi trường và tập tính của chúng (1đ)
Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động di chuyển là sự phức tạp hóa từ chưa có chi đến chi phân hóa thành nhiều bộ phận (1đ)
Sự phức tạp hóa và phân hóa của bộ phận di chuyển giúp động vật di chuyển có hiệu quả, thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.(1đ)
2/ (3đ)
Mình có lông vũ bao phủ
Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
Là động vật hằng nhiệt
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
3/ (1đ)
- Sinh sản vô tính: Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau (0,5đ)
- Sinh sản hữu tính: Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái (0,5đ)
Trường THCS Hương Sơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2010 -2011
 MÔN : SINH HỌC LỚP 8
 Thời gian : 45 phút
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm: ( 1đ)
 Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Những nguyên tắc nào phù hợp với rèn luyện da?
	a. Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.
	b. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của mỗi người.
	c. Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
d. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sang mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra Vitamin D chống còi xương.
Câu 2: Tiểu não có chức năng gì?
	a. Điều khiển quá trình trao đổi chất. d. Giữ thăng bang cơ thể.
	b. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp. e. Câu a và b đúng.
	c. Điều hòa thân nhiệt. f. Câu b và d đúng.
Câu 3: Não trung gian nằm giữa:
	a. Trụ não và đại não. c. Đại não và tiểu não.
	b. Trụ não và tiểu não. d. Trụ não và tủy sống.
Câu 4: NGuyên nhân nào không gây tật cận thị ở mắt?
	a. Do cầu mắt dài. c. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.
	b. Do cầu mắt ngắn. d. Do đọc sách thường xuyên ở những nơi thiếu ánh sang.
II/ Lựa chọn cụm từ sau để điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí. (2đ). 
a. Hệ thần kinh. e. Nhánh 
	b. Nơron này.	f. Trục.
	c. 1 thân.	g. Bao miêlin.
	d. Cúc xinap.	h. Cơ quan trả lời.
 Nơron là đơn vị cấu tạo nên (1).. Mỗi nơron bao gồm (2). , nhiều sợi (3).. và 1 sợi (4). Sợi trục thường có các (5). Tận cùng sợi trục có(6).. là nơi tiếp giáp giữa các (7) với nơron khác hoặc với .(8) 
III/ Hãy lựa chọn các thong tin ở cột A và C tương ứng với B.( 1đ)
A- Vị trí
B- Đại não
C- Chức năng
a. Nằm dưới vỏ não.
b. Tạo thành vỏ đại não.
1.Chất xám
2.Chất trắng
c. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
d. Là các đường thần kinh nối các phần của vỏ đại não với nhau và vỏ não với các phần dưới của hệ thần kinh.
IV/ Tự luận: ( 6đ)
 Câu 1: (2đ)
 	Da có những chức năng gì?
 Câu 2: (4đ)
	Mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng.
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC LỚP 8
I/ Trắc nghiệm: (1 đ)
 Mỗi ý đúng: 0.25đ
Câu 1: d
Câu 2: f
Câu 3: a
Câu 4: b
II/ Lựa chọn cụm từ: (2đ).
 Mỗi cụm từ điền đúng: 0.25đ
1 – a 2 – c 3 – e 4 – f
5 – g 6- d 7 – b 8 – h
III/ Lựa chọn thông tin cột A và C tương ứng với cột B:
 Mỗi ý đúng 0.25đ
 c – 1 – b a – 2 - d
IV/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (2đ), Mỗi ý đúng 0.25đ.
Bảo vệ cơ thể.
Tiếp nhận kích thích xúc giác.
Bài tiết.
Điều hòa thân nhiệt.
Câu 2: (4đ)
Cấu tạo cầu mắt: (2 đ)
Màng bọc (0.25 đ)
+ Màng cứng: Phía trước là màng giác.(0.25đ)
+ Màng mạch: Phía trước là lòng đen.(0.25đ)
+ Màng lưới: Có tế bào nón và tế bào que. (0.25đ)
Môi trường trong suốt: (0.25đ)
+ Thủy dịch .( 0.25đ)
+ Thể thủy tinh. .( 0.25đ)
+ Dịch thủy tinh.( 0.25đ)
Cấu tạo màng lưới: 2đ, Mỗi ý đúng: 0.5đ
Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
Điểm vàng: Là nơi tập trung nhiều tế bào nón.
Điểm mù: Không có tế bào thụ cảm thị giác.
Trường THCS Hương Sơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2010 -2011
 MÔN : SINH HỌC LỚP 8
 Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm (4đ)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
hệ bài tiết nước tiểu gồm nhuẽng cơ quan nào ?
a. Thận , bọng đái 
 b. Thận , bọng đái, ống đái 
 c. Thận ống đãn nước tiểu , bọng dái ,ống đái 
 d, Thận , ống dẫn nước tiểu,bọng đái 
 2: Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?
Muối khoáng 
Nước 
Vitamin
Cả b và c
 3 :Tuỷ sống có 2 chỗ phình là những chỗ nào ?
Ngực và thắt lưng 
Cổ và thắt lưng 
cổ và ngực 
ngực và sương cùng
 4 : có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ ?
29 đôi 
30 đôi
31đôi
32 đôi 
Câu II :tìm các cụm tư phù hợp diền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn chỉnh các câu sau (2đ)
da có cấu tạo ..(1 ).lớp biẻu bì có tưng sừng và từng tế bào sống, lớp bì có các bộ phận giúp da .(2)..cảm giác , bài tiết , điều hoà thân nhiệt, trong cug là lớp mỡ dưới da . da tạo nen vẻ đẹp của người và có chức năng ..(3 ..lớp của da đều (4)..chức năng này 
B. TỰ LUẬN :
Câu1 :thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ?(1đ) 
Câu2: da có cấu tạo và chức năng gì (3đ)
Câu 3: phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thàn kinh dinh dưỡng (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC LỚP 8
A.trắc nghiệm (4đ)
Câu I Mỗi câu đúng 0.5 đ
1.c ; 2.a : 3.b :4.c
Câu II mỗi ý đúng 0.5đ 
Gồm 3 lớp 
Thực hiện chúc năng 
Bảo vệ cơ thể 
Phối hợp thực hiện 
B. TỰ LUẬN 
Câu1: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã , các chất độc , các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong 
Câu 2 (3đ)
* Cấu tạo của da (1.5đ)
Gồm 3 lớp 
- Lớp biểu bì 
+ Tầng sừng
+ Tầng tế bào sừng 
- Lớp bì có các bộ phận giúp da thực hiện chức năng cảm giác , bài tiết, đi

File đính kèm:

  • doctong hop de kiem tra 1 tiet tu lop 6 den lop 9.doc