Luyện thi Đại học môn Toán - Bất phương trình mũ phần I - Đặng Việt Hùng
Ba dạng bất phương trình vô tỷ sơ cấp thường gặp:
+ Dạng 1:
[ ]2
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
≥
≤ ⇔ ≥
≤
f x
f x g x g x
f x g x
+ Dạng 2:
[ ]2
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
( ) ( )
≥
≤
≥ ⇔ >≥ ≥
f x
g x
f x g x f x
g x
f x g x
+ Dạng 3:
( ) 0; ( ) 0; ( ) 0
( ) ( ) ( )
( ) ( ) 2 ( ). ( ) ( )
≥ ≥ ≥
+ ≥ ⇔
+ + ≥
f x g x h x
f x g x h x
f x g x f x g x h x
Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH ! I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ĐƠN GIẢN Nguyên tắc giải: Ba dạng bất phương trình vô tỷ sơ cấp thường gặp: + Dạng 1: [ ]2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ≥ ≤ ⇔ ≥ ≤ f x f x g x g x f x g x + Dạng 2: [ ]2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ≥ ≤ ≥ ⇔ ≥ > ≥ f x g x f x g x f x g x f x g x + Dạng 3: ( ) 0; ( ) 0; ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 ( ). ( ) ( ) ≥ ≥ ≥ + ≥ ⇔ + + ≥ f x g x h xf x g x h x f x g x f x g x h x Ví dụ 1: [ĐVH]. Giải các phương trình sau a) 2 3 10 2− − > −x x x b) 2 12 8+ − < −x x x c) 2 4 21 3− − + < +x x x d) 2 3 2 1+ + + ≤x x Ví dụ 2: [ĐVH]. Giải các phương trình sau a) 11 1 2.− − − ≤x x b) 3 7 2 8.+ − − > −x x x c) 2 7 3 2 .− > − − − −x x x d) 25 3 .− < −x x x Ví dụ 3: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 22( 1) 1− ≤ +x x b) 2 12− − <x x x c) 2 4 1+ + <x x x Hướng dẫn giải: a) 2 2 2 2 2 1 1 1 12( 1) 0 2( 1) 1 1 0 1 1 1 3. 1 32( 1) ( 1) 2 3 0 ≥ ≥ ≤ − ≤ − − ≥ − ≤ + ⇔ + ≥ ⇔ ≥ − ⇔ ≥ − ⇔ ≤ ≤ − ≤ ≤ − ≤ + − − ≤ x x x xx x x x x x x xx x x x // Thao tác lập trục xét dấu kết hợp nghiệm ta làm ra ngoài nháp. 07. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P1 Thầy Đặng Việt Hùng Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH ! b) 2 2 2 2 4 312 0 12 0 0 4. 1212 ≥ ≤ − − − ≥ − − < ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ > − − − < x xx x x x x x x x xx x x c) 2 2 2 2 2 0 44 0 10 4 1 4 1 1 0 1 6 46 14 (1 ) ≥ ≤ − + ≥ ≤ < + + < ⇔ + < − ⇔ − ≥ ⇔ ≤ ⇔ ≤ −< + < − x xx x x x x x x x x x x xxx x x Ví dụ 4: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 22 5 6 2+ − > −x x x b) 2 4 5 2 3− + + ≥x x x c) 5 1 4 1 3+ − − ≤x x x Hướng dẫn giải: a) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 0 2 5 6 0 2 5 6 2 2 0 2 5 6 0 2 5 6 (2 ) − < + − ≥ + − > − ⇔ − ≥ + − ≥ + − > − x I x x x x x x x x II x x x ( ) 2 2 5 732 0 2.42 5 6 0 5 73 4 > − + − + − ≥ − − ≤ x x xI x x x x ( ) 2 2 2 2 2 2 5 73 5 732 0 1 24 42 5 6 0 105 73 5 732 5 6 (2 ) 4 4 19 10 0 10 ≤ ≤ − + − + − ≥ ≥ ≥ < ≤ ⇔ + − ≥ ⇔ ⇔ ⇔ < − − − − − ≤ ≤+ − > − >+ − > < − x x x x x x II x x x x xx x x xx x x Hợp hai trường hợp ta được nghiệm của bất phương trình là 1 10 > < − x x b) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 3 2 0 4 5 0 4 5 2 3 4 5 3 2 3 2 0 4 5 0 4 5 (3 2 ) − ≤ − + ≥ − + + ≥ ⇔ − + ≥ − ⇔ − > − + ≥ − + ≥ − x I x x x x x x x x x x x II x x x ( ) 2 3 2 0 3 . 24 5 0, − ≤ ⇔ ⇔ ≥ − + ≥ ∀ ∈ x I x x x x R Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH ! ( ) 2 22 2 33 2 0 3 2 324 5 0, .2 2 3 223 8 4 04 5 (3 2 ) 3 − > << ⇔ − + ≥ ∀ ∈ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ < ≤ ≤− + ≤ − + ≥ − x x x II x x x R x xx xx x x Hợp hai trường hợp ta được nghiệm của bất phương trình là 2 . 3 ≥x c) ( )5 1 4 1 3 , *+ − − ≤x x x Điều kiện: 1 55 1 0 1 14 1 0 . 4 4 0 0 ≥ − + ≥ − ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ≥ ≥ x x x x x x x Khi đó, ( ) ( )* 5 1 3 4 1 5 1 9 4 1 6 (4 1) 6 (4 1) 2 8 , **⇔ + ≤ + − ⇔ + ≤ + − + − ⇔ − ≥ −x x x x x x x x x x x TH1: ( ) 1** 2 8 0 4 ⇔ − ≤ ⇔ ≥x x , (thỏa mãn điều kiện). TH2: ( ) 2 2 1 412 8 0 11 ** 4 5436 (4 1) (2 8 ) 20 1 0 1 5 < − > < ⇔ ⇔ ⇔ ≤ −≥ − ≥ − − − ≥ ≤ − x x x xx x x x x x x . Tập nghiệm này không thỏa mãn điều kiện, vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 . 4 ≥x II. PP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN Nguyên tắc giải: Đưa về cùng cơ số ( ) ( ) 1 ( ) ( ). 0 1 ( ) ( ). > → > > ⇔ < < → < f x g x a f x g xa a a f x g x Ví dụ 1: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 2 7 125 1− + >x x b) 24 15 13 4 31 1 2 2 x x x− + − < c) 1 41 1 2 2 ≥ x d) 1 1 12 16 x x− > Ví dụ 2: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 1 13 3 3 84x x + + > b) 1 1 15 25 x x+ < c) 2 2 9 8 3 71 7 7 x x x − − + − < d) 2 2 4014 3 2 13 3 x x x − − + < BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài 1: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 1 3 4 27.3 5 3 5+ + + ++ ≤ +x x x x b) 2 1 22 5 2 5+ + ++ < +x x x x Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH ! c) 1 2 1 29 9 9 4 4 4+ + + ++ + −x x x x x Bài 2: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 6 32 1 11 1 2 2 − + − < x x x b) 2 31 1 5 25 + ≤ x x c) 2 25 6 1 1 33 ++ − > xx x d) 2 1 2 13 3 x x x x − − − ≥ Bài 3: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) ( ) ( )1 12 1 2 1+ −+ ≥ − x x x b) ( ) ( ) 3 1 1 310 3 10 3 x x x x − + − ++ < − c) ( ) ( ) 11 15 2 5 2 −− ++ ≥ − xx x d) 6 5 2 52 25 5 4 − + < x x Bài 4: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) ( ) ( )6 612 1 2 1− −++ ≤ −x xx b) 1 23 3 3 11− −+ − <x x x Bài 5: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 3 2log 25 1x+ < b) − − ≤ 2 1 2 1 2 2 x x x c) − +≥ 1 1 2 1 3 12 2x x d) 1 1 1 3 1 1 3+ ≥ − − x x Bài 6: [ĐVH]. Giải các bất phương trình sau: a) 2 2 22 1 24 .2 3.2 .2 8 12x x xx x x x++ + > + + b 93.3.23.3.6 212 ++<++ + xxxx xxx
File đính kèm:
- Bat phuong trinh mu phan 1.pdf