Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 11

I. Mục tiêu:

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.

- Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm rãi,tình cảm;đọc phân biệt lời dẫn với lời nhân vật.

- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu.

- Trả lời được các câu hỏi: 1, 2, 3, 5. HSNK trả lời được CH4.

-KNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. Giải quyết vấn đề.

- GDMT: GD tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.

 

doc25 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
 + Đọc theo nhóm, tổ.
 + Thi đọc giữa các nhóm và trả lời câu hỏi.
 + Nêu nội dung chính của bài.
 2. Luyện viết: Đoạn 1:
 + Viết bảng con chữ khó: rau cháo, nuôi nhau, tuy vất vả, đầm ấm, dặn, gieo, giàu sang, sung sướng.
 + Viêt vào vở nháp.
 + Chấm, chữa bài.
 + Nhận xét.
Luyện toán: ÔN: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ; 31 – 5; 51-15; 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 11trừ đi một số; 12 trừ đi một số.
- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 11- 5; 31 - 5 ; 51 – 15; dạng 12 - 5.
- Giải được bài toán có một phép trừ.
II. Lên lớp:
Bài 2 – VBT/trang 50: Đặt tính rồi tính.
Bài 2 – VBT/trang 51: Đặt tính rồi tính.
Bài 3 – VBT/ trang 52: Tìm x
Bài 3 – VBT/ trang 53: Giải bài toán bằng một phép tính trừ.
Bài 2 – VBT/ trang 54: Đặt tính rồi tính
 Thứ tư, 05/11/2014
Tập đọc: (T43)	CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ.
- Trả lời được CH1, 2, 3. HSNK trả lời được CH 4.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Bà cháu. Câu hỏi 1, 4/87.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu.
2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc.
 a) HD đọc từng câu:
 b) HD đọc từng đoạn: câu khó:
- Mùa xoài nào/ mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất/ bày lên bàn thờ ông.//	
- Ăn quả xoài cát chín/ trảy từ cây của ông em trồng/ kèm với xôi nếp hương/ thì đối với em/ không thứ quà gì ngon bằng.//
 3. Tìm hiểu bài :
C1: Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài cát ?	
C2: Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc như thế nào ?	.
C3: Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?	 
C4.(HSNK)Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quà ngon nhất ?	
 4. Luyện đọc lại:
 C. Củng cố, dặn dò:
- Bài văn này nói lên điều gì ?
 Liên hệ GD.	
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Sự tích cây vú sữa.
- 2 HS.
- Đọc nối tiếp từng câu. Đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp đoạn, đọc câu khó.
- Đọc chú giải..	
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh..
- Hoa nở trắng cành. Quả sai lúc lỉu.Từng chùm quả to đu đưa theo gió.
- Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp.
- Để tưởng nhớ ông, biết ơn ông trồng cây cho con cháu có quả ăn.
- Vì xoài cát vốn đã thơm ngon, bạn đã quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ niệm về người ông đã mất.	
- 2HS đọc thi.
- Nhận xét.
- Như phần I.
Toán(Tiết 53):	 32 - 8
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 - 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- BT1(dòng 1), BT2 (a,b), BT3, BT4(a). HSNK làm thêm: Bài 1(dòng 2), bài 2c. Bỏ bài 4b(CV 5842) 
II. Đồ dùng: 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời; bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐ cỦaTHẦY
 HĐ CỦA TRÒ
A. KTBC: Đọc bảng 12 trừ đi một số.
- BT3, BT4/52
B. Bài mới:
 1. Phép trừ 32 - 8:
- Nêu bài toán(như SGK).
- Nêu cách tách hợp lí.
- Vậy 32 - 8 = ?
- GV ghi bảng.
2. Thực hành:
Bài 1:Tính (Dòng 1):
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu 
Bài 3: 
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng nào?
Bài 4: Tìm x(a)
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: 52 – 28.
- 2 HS.
- Đọc lại bài toán. Nêu phép tính.
- Tính kết quả bằng que tính trong nhóm 4.
- Nêu cách tính và kết quả.
 32 trừ 8 bằng 24
- 1HS đặt tính ở bảng và nêu cách thực hiện
 _3 2 2 không trừ được 8, ta lấy 12 trừ
 . 8 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
 2 4 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Nhắc lại cách thực hiện.
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào SGK, 1 em lên bảng làm.
- HSNK làm thêm dòng 2. Nhận xét. 
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào BC, 1HS làm ở bảng lớp.
- Nhận xét.
- (HSNK)Đọc đề.
- Phát biểu
- Tìm một số hạng trong một tổng
- Cả lớp giải vào vở, 1HS giải ở bảng.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Nêu quy tắc tìm một SH 
- 2 em lên bảng thi làm BT. Cả lớp làm nháp
- Nhận xét.
 Thứ năm, 06/ 11/ 2014
Toán(Tiết 54):	52 - 28
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28.
- BT1 (dòng1), BT2 (a,b), BT3. HSNK làm thêm: Bài 1(dòng 2), bài 2c.
II. Đồ dùng dạy học: 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐ THẦY
 HĐ TRÒ
A. KTBC:
- Công thức 12 trừ đi một số.
- BT 2, BT3 /53.
B. Bài mới:
 1.Giới thiệu:
 2. Phép trừ 52-28:
- Nêu đề toán.
-Thao tác mẫu cách tách ở bảng
- Ghi bảng
 3. Thực hành:
Bài 1: Tính(dòng 1):
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu 
Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng gì?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Luyện tập.
- 2 em.
- Nêu phép tính trừ: 52-28.
- Thao tác trên que tính theo nhóm 4 để tìm kết quả.
- Trình bày.
- 1HS đặt tính, tính.
- Nêu cách thực hiện.
 _ 5 2 -2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng
 2.8 4, viết 4, nhớ 1.
 2 4 -2 thêm 1 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.
- HS nhắc lại.
- Cả lớp làm vào SGK, 1 em lên bảng.
- HSNK làm thêm dòng 2. Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm bảng con. Nhận xét.
- Đọc đề toán.
- Phát biểu.
- Bài toán về ít hơn
- Cả lớp giải vào vở, 1HS giải ở bảng.
- Nhận xét.
 Giải:
 Số cây đội Một trồng được là:
 92 – 38 = 54(cây)
 Đáp số: 54 cây
Tập làm văn(Tiết 11): CHIA BUỒN, AN ỦI
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể (BT1, BT2).
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3).
- KNS: Thể hiện sự cảm thông. Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.- Tự nhận thức về bản thân.
- GDMT: Kết hợp GDBVMT thông qua CH3, CH4.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. KTBC: Bài 2/85.
 B. Bài mới: 
 Bài 1: Ông em (hoặc bà em) bị mệt. Em hãy nói với ông (hoặc bà)2, 3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình.
- Nhắc nhở HS nói lời thăm hỏi sức khỏe ông, (bà) ân cần, thể hiện sự quan tâm.
- Nhận xét.	
Bài 2: Ghi lại lời an ủi của em đối với ông, bà
- GV nhận xét. 	
Bài 3: (Viết):Được tin quê em bị bão,bố mẹ em về quê thăm ông bà. Em hãy viết một bức thư ngắn hỏi thăm ông bà.
- Yêu cầu HS đọc lại bưu thiếp.	
 C. Củng cố, dặn dò:
Y/C HS thực hành những điều đã học
Dặn dò bài sau.
- 2 em đọc bài làm. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Ghi lại 2, 3 câu tỏ rõ sự quan tâm của em đối với ông (hoặc bà), khi ông (bà) bị mệt. 
- Cả lớp làm bài vào vở nháp, 1 em lên bảng.
- Đọc lại bài của mình.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm bài vào VBT.
- 2HS lên bảng làm. 
- Nhận xét.
- 1HS đọc y/c. Viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc bài của mình.
- Nhận xét. Đọc bài mẫu:
 Đại Lộc, ngày 06-11-2014.
 Ông bà yêu quý !
 Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắm. Ông bà có khỏe không ạ ? Nhà cửa ở quê có việc gì không ạ? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khỏe, may mắn. Cháu nhớ ông bà nhiều lắm.
 Cháu của ông bà
 Thuỳ Nga
Luyện từ và câu: ÔN: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2).
II. Các hoạt động dạy học:
- Bài 1: (Treo tranh)Kể một số đồ dùng trong nhà và tác dụng của nó.
- Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở BT1(Miệng).
- Bài 3(Ôn bài 2/SGK): Kể một số công việc làm ở nhà của bạn nhỏ trong bài thơ Thỏ thẻ. Kể thêm một số công việc làm ở nhà em.
- Bài 4: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở BT3(Viết).
Tập viết:	CHỮ HOA I
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ích (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
II. Đồ dùng: 
- Mẫu chữ cái viết hoa I đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng lẻ li: Ích nước lợi nhà.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐ CỦA thẦY
 HĐ CỦA TRÒ
A. Bài cũ: Chữ hoa H, Hai.
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
 a. Đính mẫu:
- Chữ I cao mấy li ? Có mấy đường kẻ ngang ? Có mấy nét ?
- Nêu QT viết: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK6. Nét 2: Từ điểm DB của nét1, đổi chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào trong, DB trên ĐK2.
- Vừa viết mẫu, vừa nhắc lại cách viết.
 b. HD viết cụm từ ứng dụng:
- Đính mẫu cụm từ.
- Ích nước lợi nhà có nghĩa là gì ?
- Những chữ nào cao 2li rưỡi ?
- Những chữ nào cao 1li ?	
- Khoảng cách giữa các chữ như thế 
nào ?
- HDHS viết chữ Ích.
 c. HD viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học	
- Viết bài ở nhà.
- Bài sau: Chữ hoa K.
- 2 em.
- 5li, 6đường kẻ ngang, 2nét cơ bản.
- Nét 1: là nét kết hợp giữa hai nét cơ bản là nét cong trái và lượn ngang, phần cuối lượn ngang.
 Nét: 2 là nét móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong.
- Viết bảng con, 1HS viết ở bảng.
- Đọc: Ích nước lợi nhà.
- Khuyên làm việc có ích cho đất nước, có lợi cho gia đình.
- I, h , l
- c, ơ, i, n, a, ư
- Bằng khoảng cách viết một chữ o.
- Viết chữ Ích vào bảng con
- Viết bài vào vở
 Thứ sáu, 07/11/2014
Toán:(T55)	LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thức hiện được phép trừ dạng 52 – 28.	
- Biết tìm số hạng của một tổng..
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT1, BT2 (cột 1, 2), BT3 (cột a,b), BT 4. HSNk làm thêm BT5. 
II. Đồ dùng dạy học:.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ thÂY
HĐ TRÒ
 A. KTBC: BT2, BT3/54.
 B. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:((cột 1, 2). 
Bài 3: Tìm x(a, b).
Bài 4:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng nào?
Bài 5: Khoanh vào chử đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 7 B.8 C.9 D.10
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Tìm số bị trừ.
- 2 em. 
- Thực hiện đố bạn
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp 

File đính kèm:

  • docGA Tuan 11NGA 2014.doc
Giáo án liên quan