Giáo án lớp 1 - Tuần 16 năm 2010

I. Mục tiêu :

 -Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép cộng và trừ trong phạm vi đã học.

 -Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

-Bộ đồ dùng toán 1

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 16 năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mục tiêu: Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học; Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 65
II Chuẩn bị: Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 64
HS viết bảng vần im, um, tôm hùm, cái kìm
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 65
Hướng dẫn HS , nối câu và điền vần vào vở BTTV :chim bồ câu, cái kìm, tôm hùm,
Xâu kim, xem phim, chùm nhãn.
Hoạt động 2: Luyện viết
Con nhím, tủm tỉm
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 65.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3. Nhận xét dặn dò: Tập viết ,xem bài mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con. 3 HS lên bảng
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV 
Thực hiện ở vở BTTV 
Thực hiện ở nhà. 
Ngày soạn: Ngày 07 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2010
MÔN : THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.
I.Mục tiêu : Biết cách thực hiện phối hợp các thế đứng cơ bảnvà đứng đưa hai tay ra trước, đứng đua hai tay dang ngang và đưa hai tay lên cao chéch hình chữ V. Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang, hai tay chống hông. Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
II. Chuẩn bị: Sân bãi
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Cán sự tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
Giậm chân tại chỗ sau đó vừa đi vừa hít thở sâu (2 phút).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản: Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Trò chơi: Chạy tiếp sức:
GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử.
Tổ chức cho học sinh chơi.
3.Phần kết thúc :Tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học. HD về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
HS lắng nghe yêu cầu.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác.
Môn : Học vần
BÀI : UÔM - ƯƠM
I.Mục tiêu:	Đọc và viết đúng các vần uôm, ươm, các từ cánh buồm, đàn bướm.
Đọc được từ và câu ứng dụng; Luyện nó từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, ….
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Tranh minh hoạ luyện nói: Ong, bướm, chim, các cảnh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôm, ghi bảng.
Phân tích vần uôm.Lớp cài vần uôm.
So sánh vần ăm với uôm.
HD đánh vần vần uôm.
Có uôm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào?
Cài tiếng buồm,Đánh vần tiếng buồm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”.
Trong từ tiếng nào mang vần mới học
ĐV tiếng buồm, đọc trơn từ cánh buồm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươm (dạy tương tự )
So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: 
uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ , rút từ ghi bảng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ . Đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Ong, bướm, chim, cá cảnh ”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở một số em để chấm điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà,
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : thanh kiếm; N2 : âu yếm.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần uôm, thanh huyền trên đầu âm uô. 
Toàn lớp. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng buồm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
HS so sánh.3 em
1 em.
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Chuôm, nhuộm, ươm, đượm.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần uôm, ươm.
CN 2 em. Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Môn : Toán
BÀI : BẢNG CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu : 
Kiến thức : Thuộc bảng công , trừ ; biết làm tính cộng ,trừ trong phạm vi 10 ; Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng ,trừ trong phạm vi 10 
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 3 
II.Chuẩn bị : Bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ : Điền dấu , =
3+4.... 9 6 ..... 4 + 3 9 .... 5+2
2.Bài mới :
A, Hướng dẫn học sinh ôn tập các bảng cộng và trừ đã học 
Chia lớp thành hai đội thi tiếp sức để lập bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 10 
B, Thực hành : 
Bài 1 : Đọc yêu cầu của bài 
3+7 = 4+5 = 6 +3 = 10 – 5 =
7- 2 = 8 –1 = 6 + 4 = 9 – 4 =
 5 8 5 10 
 4 1 3 9 
Bài 2 : Củng cố về cấu tạo số 7,8,9,10 
Yêu cầu các em nêu cách làm 
Tương tự các em nêu nhanh kết quả 
Cùng các em chữa bài 
Bài 3 : Hướng dẫn các em quan sát tranh 
Yêu cầu các em nêu bài toán 
Nêu lời giải bằng lời rồi làm phép tính vào ô trống 
Cùng các em chữa bài 
 4+3= 7 
Hướng dẫn các em quan sát tóm tắt bài toán
Có : 10 quả bóng 
Cho : 3 quả bóng 
Còn : ....quả bóng ? 
Yêu cầu các em nêu bài toán 
Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm. Trong thời gian 3 phút hai nhóm phải đặt xong đề toán đúng theo yêu cầu và viết phép tính giải. Nhóm nào làm xong trước sẽ thắng.
4.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét, tuyên dương những em tích cực xây dựng bài 
5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm , học thuộc các phép cộng và trừ trong phạm vi 10 
Xem bài mới.: Luyện tập 
3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con 
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát 
Hai đội tiến hành lập bảng cộng và trừ 
Tính
Hai em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con 
10 gồm 9 và 1 viết 9 vào ô trống 
Nhiều em nêu 
Quan sát tranh 
Thi đua nêu đề toán 
Hàng trên có 4 chiếc thuyền , hàng dưới có 3 chiếc thuyền . Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền ?
2em nêu 
Viết phép tính vào vở 
Các nhóm thi đua đặt đề toán rồi giải 
Lan có 10 quả bóng , Lan cho em 3 quả bóng . Hỏi Lan còn bao nhiêu quả bóng ?
Học sinh làm bài 
10 -3 = 7 
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Học sinh lắng nghe.
Ngày soạn: Ngày 07 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010
MÔN : THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.
I.Mục tiêu : Biết cách thực hiện phối hợp các thế đứng cơ bảnvà đứng đưa hai tay ra trước, đứng đua hai tay dang ngang và đưa hai tay lên cao chéch hình chữ V
-Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang, hai tay chống hông.
- Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
II.Chuẩn bị: Sân
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Cán sự tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
Giậm chân tại chỗ sau đó vừa đi vừa hít thở sâu (2 phút).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản: Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Trò chơi: Chạy tiếp sức:
GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử.
Tổ chức cho học sinh chơi.
3.Phần kết thúc :Tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác.
Môn : Học vần 
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Đọc và viết được các vần có kết thúc bằng m. Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 60- 67. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh: Đi tìm bạn.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m.
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Đi tìm bạn.
III.Các hoạt động dạy

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 16 2 Buoi.doc
Giáo án liên quan