Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 10: Hoạt động của cơ - Năm học 2009-2010

A / MỤC TIÊU :

1 / Kiến thức :

- Chứng minh được cơ co sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển.

- Trình bày được nguyên sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ.

- Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập TDTT và lao động vừa sức.

* Trọng tâm: mỏi cơ, nguyên nhân và biện pháp chống mỏi cơ.

2 / Kỹ năng :

- Rèn cho HS kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng hoạt động nhóm, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.

3 / Thái độ :

- Giáo dục HS ý thức giữ gìn, bảo vệ và rèn luyện cơ.

B / CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

GV: Chuẩn bị máy ghi công và một số quả cân.

 Bảng phụ: điền chỗ trống/ 34.

 Bảng phụ: bảng 10: kết quả thực nghiệm về biên độ co cơ ngón tay.

HS :Tìm hiểu sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ.

 Nghiên cứu bài trước.

C / TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1 / On định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ :

? Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp với chức năng co cơ ?

? Ý nghĩa của hoạt động co cơ ?

? Điền chỗ trống: Bắp cơ gồm nhiều ., mỗi .gồm rất nhiều TB cơ.

3 / Bài mới:Họat động của cơ mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hiệu quả họat động co cơ các em tìm hiểu bài mới

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 10: Hoạt động của cơ - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5	Tiết 10 : 	
Ngày soạn: 21-09-2009	
Bài 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ 
A / MỤC TIÊU : 
1 / Kiến thức :
Chứng minh được cơ co sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển.
Trình bày được nguyên sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ.
Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập TDTT và lao động vừa sức.
* Trọng tâm: mỏi cơ, nguyên nhân và biện pháp chống mỏi cơ.
2 / Kỹ năng :
Rèn cho HS kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng hoạt động nhóm, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.
3 / Thái độ :
Giáo dục HS ý thức giữ gìn, bảo vệ và rèn luyện cơ.
B / CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Chuẩn bị máy ghi công và một số quả cân.
	Bảng phụ: điền chỗ trống/ 34.
	Bảng phụ: bảng 10: kết quả thực nghiệm về biên độ co cơ ngón tay.
HS :Tìm hiểu sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ.
	Nghiên cứu bài trước.
C / TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 / Oån định lớp
2/ Kiểm tra bài cũõ :
? Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp với chức năng co cơ ?
? Ýù nghĩa của hoạt động co cơ ?
? Điền chỗ trống: Bắp cơ gồm nhiều.., mỗi ..gồm rất nhiều TB cơ.
3 / Bài mới:Họat động của cơ mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hiệu quả họat động co cơ các em tìm hiểu bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu công cơ
GV : Treo bảng phụ điền chỗ trống/34 và hướng dẫn hs hoàn thành bảng.
HS hoạt động cá nhân : chọn từ điềnø hoàn thành chỗ trống.
1. co 2. lực đẩy 3. lực kéo
? Thế nào là công của cơ ?
? Công của cơ sinh ra có tác gì ?
HS: trả lời – HS khác NX, bổ sung.
GV giới thiệu công thức tính công, đơn vị tính (jun)
 A = F.s
HS hoạt động cá nhân: đọc thông tin Sgk/ 43
? Hoạt động của cơ phụ thuộc vào các yếu tố nào? Phân tích 1 yếu tố trong các yếu tố đã nêu ?( Nêu ví dụ CM)
HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu sự mỏi cơ
GV: phát máy ghi công của cơ cho các nhóm và hướng dẫn HS làm thí nghiệm như hình 10/34
HS hoạt động nhóm: làm thí nghiệm theo nhóm,ø hoàn thành bảng10/34 và trả lời các câu hỏi sau:
- Co ngón tay nhịp nhàng với quả cân 500g, đếm cơ co bao nhiêu lần thì mỏi? 
- Quả cân đó, co với tốc độ nhanh, tối đa. đếm cơ co bao nhiêu lần thì mỏi?
=> NX về biên dộ co cơ ?
- Khối lượng vật như thế nào thì công sinh ra lớn nhất?
- NX gì về biên độ co cơ trong thời gian kéo dài?
- Khi chạy 1 đoạn đường dài, em có NX gì? Vì sao?
- Thế nào là sự mỏi cơ ?
Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.
HS hoạt động cá nhân: Đọc thông tin SGK/35
? Nêu nguyên nhân nào gây ra sự mỏi cơ ? 
HS : Do thiến năng lượng, thiếu Oxi, axit lactic ứ đọng trong cơ sẽ gây đầu độc cơ, tạo nên sự mỏi cơ
? Sự mỏi cơ ảnh hưỡng như thế nào đến sức khỏe và kết quả lao động ? 
HS: trả lời – HS khác NX, bổ sung.
HS: Thảo luận nhóm:
? Khi bị mỏi cơ ta cần làm gì ? 
? Trong lao động cần có biện pháp gì để cơ lâu mỏi, lao động đạt năng suất cao ?
Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.
HOẠT ĐỘNG 3 : Các biện pháp luyện tập cơ
HS : Thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi.
? Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào?
? Những hoạt động nào, được xem là sự luyện tập cơ ?
? Luyện tập thường xuyên có tác dụng như thế nào, đối với các hệ cơ quan trong cơ thể, dẫn đến kết quả gì đối với cơ?
? Phương pháp luyện tập như thế nào là tốt nhất ?
Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.
I.Tìm hiểu công của cơ.
Cơ co tạo một lực tác động vào vật làm vật di chuyện tức là sinh ra công.
A = F.s
Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố sau : 
 + Trạng thái thần kinh
 + Nhịp độ lao động.
 + Khối lượng của vật.
II. Sự mỏi cơ : 
- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc quá sức dẫn đến biên độ cơ co giảm dần hay ngừng hẳn .
1.Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
+ Lượng Oxi cung cấp cho cơ thể thiếu.
+ Năng lượng cung cấp ít.
+ Sự tích tụ Axit lactic gây đầu độc cơ làm mỏi cơ
2.Biện pháp chống mỏi cơ : 
- Nghỉ ngơi, hít thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ.
- Lao động vừa sức, có thời gian lao động, học tập, nghỉ ngơi hợp lí.
- Uống nước dường, luyện tập TDTT.
III. Thường xuyên luyện tập để rèn luyện cơ :
Giúp :
- Tăng thể tích cơ.
- Tăng lực co cơ, các cơ quan trong cơ thể hoạt động có hiệu quả.tinh thần thoải mái, lao động có hiệu quả.
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :
HS: Đọc mục “em có biết”/36
GV: Tổ chức cho HS chơi tròù chơi SGK/36
Công của cơ là gì ? công cơ phụ thuộc những yếu tố nào ?
Nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ ?
Chọn câu trả lời đúng : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm cho công lớn nhất ? 
a. Tiết diện cơ to
b. Nhịp co thích hợp.
c. Khối lượng của vật tác động phải thích hợp.
d. Tinh thần phấn khởi.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀØ :
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK và hoàn thành vào vở bài tập.
- Kẻ bảng 11 – SGK – 38 vào vở 
- Xem lại hệ hệ vận động của động vật ở sinh học 7.
- Đọc mục : “em có biết “ .
D. RÚT KINH NGHIỆM: 

File đính kèm:

  • docT10_hoatdongcuaCO.doc