Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 55: Kiểm tra 45 phút - Võ Văn Chi
A/TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất.
1.Cánh ngắn yếu,chân cao to,khoẻ có 2 đến 3 ngón là đặc điểm của nhóm chim:
a.Nhóm chim bơi. b.Nhóm chim chạy. c.Nhóm chim bay. d.cả a,b,c đều sai
2.bề mặt trao đổi khí ở phổi chim bồ câu rất rộng là do:
a.Có mạng ống khí. b.Có hệ thống túi khí. c.Có nhiều phế nang. d.Cả a,b,c.
3.Hệ hô hấp của thỏ gồm:
a.Khí quản. b.Phế quản. C.Phổi. d.Cả a,b,c.
4.Đặc điểm nào sau đây đối với cá voi là đúng?
a.Ăn tôm,cá tảo. b.Sinh sản trong nước,nuôi con bằng sữa.
c.Có khả năng phát siêu âm. d.Cả a,b,c.
5.Đặc điểm của bộ ăn sâu bọ là:
a.Mõm kéo dài thành vòi. b.Răng nhọn,răng hàm có 3-4 mấu nhọn.
c.Thị giác kém phát triển,khứu giác phát triển,lông xúc giác dài. d.Cả a,b,c.
6.Vượn khác khỉ ở chổ:
a.Có chai mông lớn,không túi má và đuôi. b.Có chai mông nhỏ,không túi má và đuôi.
c.Không có chai mông,túi má và đuôi. d.Có chai mông lớn,túi má lớn,đuôi dài.
B/TỰ LUẬN:(7điểm)
1.Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống?(2,5đ)
2.Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống?(2,5đ)
3.Đặc điểm chung của lớp chim?(1đ)
4.Đặc điểm chung của lớp thú?(1đ)
Tuần 28.Từ:22/03à27/03/2010. Võ Văn Chi Tiết 55.Ngày soạn:22/03/2010. KIỂM TRA 45phút A/TRẮC NGHIỆM:(3điểm) Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất. 1.Cánh ngắn yếu,chân cao to,khoẻ có 2 đến 3 ngón là đặc điểm của nhóm chim: a.Nhóm chim bơi. b.Nhóm chim chạy. c.Nhóm chim bay. d.cả a,b,c đều sai 2.bề mặt trao đổi khí ở phổi chim bồ câu rất rộng là do: a.Có mạng ống khí. b.Có hệ thống túi khí. c.Có nhiều phế nang. d.Cả a,b,c. 3.Hệ hô hấp của thỏ gồm: a.Khí quản. b.Phế quản. C.Phổi. d.Cả a,b,c. 4.Đặc điểm nào sau đây đối với cá voi là đúng? a.Ăn tôm,cá tảo. b.Sinh sản trong nước,nuôi con bằng sữa. c.Có khả năng phát siêu âm. d.Cả a,b,c. 5.Đặc điểm của bộ ăn sâu bọ là: a.Mõm kéo dài thành vòi. b.Răng nhọn,răng hàm có 3-4 mấu nhọn. c.Thị giác kém phát triển,khứu giác phát triển,lông xúc giác dài. d.Cả a,b,c. 6.Vượn khác khỉ ở chổ: a.Có chai mông lớn,không túi má và đuôi. b.Có chai mông nhỏ,không túi má và đuôi. c.Không có chai mông,túi má và đuôi. d.Có chai mông lớn,túi má lớn,đuôi dài. B/TỰ LUẬN:(7điểm) 1.Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống?(2,5đ) 2.Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống?(2,5đ) 3.Đặc điểm chung của lớp chim?(1đ) 4.Đặc điểm chung của lớp thú?(1đ) ĐÁP ÁN. A/TRẮC NGHIỆM:làm đúng 1 câu cho (0,5điểm) Câu :1b,2c,3d,4d,5d,6b. B/TỰ LUẬN(7điểm) Câu 1:Làm đúng cho (25đ) Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI Ý NGHĨA THÍCH NGHI Thân:Hình thoi Giảm sức cản của không khí Chi trước:biến đổi thành cánh Quạt gió(động lực cho sự bay)cản không khí khi hạ cánh. Chi sau:Có 3 ngón trước 1 ngón sau. Giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. Lông ống:Có các sợi lông làm thành phiến mỏng Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên một diện tích rộng. Lông tơ:Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. Giữ nhiệt làm cho cơ thể nhẹ. Mỏ:Mỏ sừng bao lấy hàm không răng. Làm đầu chim nhẹ Cổ:Dài khớp với thân Phát huy tác dụng của giác quan,bắt mồi,rỉa lông. Câu 2 làm đúng cho (2,5điểm) Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI SỰ THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH LẪN TRỐN KẺ THÙ Bộ lông:Lông mao dày xốp Giữ nhiệt tốt,giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm Chi:(có vuốt) Chi trước ngắn Đào hang và di chuyển Chi sau dài khoẻ Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. Giác quan: Mũi thính,lông xúc giác dài:cảm giác xúc giác nhanh,nhạy. Thăm dò thức ăn,phát hiện kẻ thù,thăm dò môi trường. Tai thính:vành tai lớn dài cử động được theo các phía. Định hướng âm thanh,phát hiện sớm kẻ thù. Câu 3:Làm đúng cho (1đ) Đặc điểm chung của lớp chim: -Là ĐVCXS thích nghi đời sống bay lượn. -Mình có lông vũ bao phủ. -Chi trước biến đổi thành cánh. -có mỏ sừng,phổi có mạng ống khí,có túi khí tham gia vào hô hấp. -Tim 4 ngăn,máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. -Trứng lớn có vỏ đá vôi,được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. -Là động vật hằng nhiệt. Câu 4:Làm đúng cho (1đ) Đặc điểm chung của lớp thú: -Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất. -Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. -Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. -Bộ răng phân hoá thành răng cử,răng nanh và răng hàm. -Tim 4 ngăn.bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não. -Là động vật hằng nhiệt.
File đính kèm:
- Copy of T55 KIEM TRA.doc