Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- HS nhận biết được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát tranh.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ

- Giáo dục niềm yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy và học

- GV: Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.

Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.

Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn bóng và ếch đồng.

III. Phương pháp .

Vấn đáp ,trực quan

IV.Tổ chức giờ học

1 /Khởi động (7)

* Ổn định tổ chức

* Kiểm tra bài cũ

 - Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?

 - Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?

* Vào bài :

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13/1/2011
Ngày dạy: 15/1/2011.7a
 24/1/2011.7b
Lớp bò sát
Tiết 40 - Bài 38
 Thằn lằn bóng đuôi dài
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nhận biết được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy và học
- GV:	Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn bóng và ếch đồng.
III. Phương pháp .
Vấn đáp ,trực quan
IV.Tổ chức giờ học 
1 /Khởi động (7’)
* ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ
 - Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?
 - Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?
* Vào bài :
Các em đã biết lưỡng cư có những đặc điểm thích nghi với đ/sống vừa ở nước vừa ở cạn.vậy thằn lằn (bò sát )có những đặc điểm nào giống và khác lưỡng cư ?bài hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu vấn đề này 
2/Các hoạt động dạy học 
Hoạt động 1
Đời sống(10’)
*Mục tiêu: 	- HS trình bày được các đặc điểm đời sống của thằn lằn.
- Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
*Đồ dùng .Tranh ,mẫu :thằn lằn 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
- GV kẻ nhanh mẫu phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.
 Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận về đời sống của thằn lằn 
 - HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
- GV cho HS thảo luận:
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
- Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
I/Đời sống 
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
	+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
Hoạt động 2
 Cấu tạo ngoài và di chuyển(22’)
*Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
*Đồ dùng .H38.1,Bảng sgk( tr125) H38.2
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn mảnh giấy.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lạiđáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.
II/Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
Cấu tạo ngoài
ý nghĩ thích nghi
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
G- Ngăn cản sự thoát hơi nước
2- Đầu có cổ dài
E- Phát huy được vai trò của các giác quan,tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
3- Mắt có mí cử động
D- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
C- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
5-Thân dài thuôn nhọn 
B-Độnglực chính của sự di chuyển 
6- Bàn chân 5 ngón có vuốt
A-Tham gia sự di chuyển trên cạn
2. Di chuyển.
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
3/Tổng kết và hướng dẫn học bài ở nhà(6’)
*Tổng kết 
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
	Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
* Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
V. Phụ lục .
Phiếu học tập 
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
ếch đồng
1- Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
2- Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
.

File đính kèm:

  • doct 40- s7.doc
Giáo án liên quan