Giáo án môn Lịch sử lớp 9 - Tiết: 10, 11: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
Kỹ năng: Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh.
Thái độ: Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn mầu.
Tiết: 10-11 Luyện Tập ------@------ I. Mục tiêu: Kiến thức: HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia. Kỹ năng: Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh. Thái độ: Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn mầu. III. Tiến trình: 1. ổn định: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1: Chữa bài tập 44b, 44b b, 1428:x = 14 e, 8(x-3) = 0 x =1428:14 x-3 = 0 x = 102 x = 0+3 x = 3 HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ Nhận xét quan hệ giữa số chia và số dư trong phép chia còn dư. 3. Luyện tập: (32’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nội dung - Yêu cầu làm việc cá nhân.. - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Làm cá nhân ra nháp.. - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn. - Gọi một HS lên bảng trình bày. - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 51 SGK Quan sát các nhóm thảo luận. Nhận xét và chữa bài. Bài 47. SGK a. (x - 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b. 124 + ( 118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c. 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Bài 48. SGK 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 Bài tập 49. SGK 321- 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 Bài 51(SGK) 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4. Hướng dẫn học ở nhà(3’) Đọc và làm các bài tập 50, 51 SGK. Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT. ------------------------------ Luyện Tập(tt) ------@------ 1. ổn định: (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Chữa bài tập 62a, b/SBT. Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 2436 : x = 12 ; b/ 6.x - 5 = 613 ĐS: a. 203; b. 103 3. Luyện tập (32’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nội dung - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu làm việc cá nhân. - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm. GV: - Hãy đọc đề bài và tóm tắt đề bài. BT 53 (SGK) HD: Số tiền Tâm có: 21000 Giá tiền 1quyển sách loại I: 2000 Giá tiền 1quyển sách loại II: 1500 a, Tâm chỉ mua loại I được bao nhiêu quyển b, Tâm chỉ mua loại II được bao nhiêu quyển ?Ta lấy số tiền Tâm có chia cho giá một quyển vở từng loại? - Viết đề bài tập 77/sbt lên bảng và yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. Các HS còn lại làm vào vở. GV; Cho HS làm bài 85/12 sbt HD: Từ 10/10/2000 đến 10/10/2010 là 10 năm, trong đó có hai năm nhuận là 2004 và 2008. Ta có 10.365+ 2 = 2652; 3652:7 = 521 (dư 5) Từ 10/10/2000 đến 10/10/2010 gồm 521 tuần và còn dư 5 ngày. Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ ba thì ngày 10-10-2010 là ngày CN. Bài 52. SGK a. 14.50 = (14 : 2).(50.2) = 7 . 100 = 700 16.25 = (16 : 4).(25 . 4) = 4.100 = 400 b. 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) = 4200 : 100 = 42 c. 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12= 10 + 1 = 11 Bài tập 53.SGK a. Vì: 21000 : 2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I b. Vì 21000 : 1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn vở loại II. Bài 77.SBT a. x – 36:18 = 12 x – 2 = 12 x = 14 b. (x – 36): 18 = 12 x – 36 = 12 . 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 Bài tập 85. SBT Từ 10/10/2000 đến 10/10/2010 là 10 năm, trong đó có hai năm nhuận là 2004 và 2008. ta có 10.365+ 2 = 2652 3652:7 = 521 dư 5 Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ ba thì ngày 10-10-2010 là ngày CN 4. Hướng dẫn học ở nhà(3’) Đọc và làm các bài tập 54, 55 SGK Làm bài 71, 72, 74, 75SBT. Xem trước bài học tiếp theo ************************************** Tiết: 12 Bài7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. -------@-------- I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III. Tiến trình: 1. ổn định: (2’) 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Lũy thừa vói số mũ tự nhiên (18’) - Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? - Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì? Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ - Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a, c - Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... - Làm việc cá nhân - Trình bày trên bảng - Tính nhẩm: HS nhắc lại chú ý sgk, 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên = (n0) Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a. Trong đó a là cơ số, n là số mũ ?1 Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị 7 2 49 2 3 8 3 4 81 Bài tập 56a, c: a. = c. = * Chú ý: SGK 92 = 81 112 = 121 33 = 27 43 = 64 Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (15’) - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Vậy: am.an = ? - Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? - GV nhấn mạnh: Khi nhân khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. * Củng cố ?2 HS viết tích của hai lũy thừa.. HS trả lời. Làm ?2 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.23= (2.2.2).(2.2) =2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3) a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n Chú ý: Khi nhân khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. ? 2 3. Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: (10’) - Làm bài tập 56 b, d. b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105 - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.Viết công thức tổng quát - Đọc và làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK. ----------------------------------------------- @DUYEÄT? Ngaứy thaựng naờm
File đính kèm:
- TUAN4.doc