Giáo án môn Lịch sử 8 - Kiểm tra học kỳ II

A- MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

- Củng cố, đánh giá lại kiến thức đã học, từ đó giáo viên đánh giá kiến thức của học sinh.

 - Rèn luyện cách làm bài cho học sinh.

B- CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề, đáp án.

 - Học sinh: Ôn tập.

C- TIẾN TRÌNH:

- Ổn định tổ chức.

 - Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.

 

doc6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử 8 - Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kỳ Ii
A- Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
- Củng cố, đánh giá lại kiến thức đã học, từ đó giáo viên đánh giá kiến thức của học sinh.
	- Rèn luyện cách làm bài cho học sinh.
B- Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề, đáp án.
	- Học sinh: Ôn tập.
C- Tiến trình: 
- ổn định tổ chức.
	- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
D/ GV xây dựng ma trận đề kiểm tra học kỳ Ii
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Biết 
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề 1: Cách mạng Việt Nam từ 1954 đến 1975
Số câu:7
Tỉ lệ : 70%
- Chuẩn KT: 
Hội nghị Giơ ne – vơ; Diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975; Các sự kiện về cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
- Số câu: 5 (TN: 4; TL: 1) 
- Số điểm: 3,5
- Chuẩn KT:
 Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 – 1975.
- Số câu: 1TL 
- Số điểm: 1,5
- Chuẩn KT: 
ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 – 1975.
- Số câu: 1 (TL) 
- Số điểm 2
- Số câu: 7
- Số điểm: 7
Chủ đề 2: Công cuộc xây dựng đất nước từ 1976- 2000
Số câu: 3câu
Tỉ lệ: 25 %
- Chuẩn KT: 
Các sự kiện về Công cuộc xây dựng đất nước từ 1976- 2000; quyết định của kì họp thứ nhất QH khoá VI.
- Số câu: 3 (2: TN; 1: TL)
- Số điểm: 2,5
- Số câu: 3
- Số điểm: 2,5
Chủ đề 3: Lịch sử địa phương
Số câu: 1 câu
Tỉ lệ: 0,5 % 
Người anh hùng của Thái Bình – người châu á đầu tiên bay vào vũ trụ
- Số câu:1 (TN)
- Số điểm: 0,5
- Số câu: 1
- Số điểm: 0,5
Tổng
- Số câu: 9
- Số điểm: 6,5
- Số câu:1
- Số điểm: 1,5
- Số câu: 1 
- Số điểm:2
- Số câu: 11 
- Số điểm: 0,5
Đề bài
I- Trắc nghiệm: 3,5 điểm.
Câu 1: Các nước nào đã tham dự Hội nghị Giơ - Ne - Vơ về Đông Dương.
	a- Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Lào, Cam - Pu - Chia.
	b- Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Lào, Căm - Pu- Chia.
	c- Liên Xô, Anh, Pháp, Trung Quốc, Mĩ.
	d- Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật.	 
Câu 2:: Những chiến lược chiến tranh mà Mĩ đã thực hiện ở miền Nam?
Chiến tranh một phía
Chiến tranh đặc biệt
Chiến tranh cục bộ
Việt Nam hoá chiến tranh
Chiến tranh phá hoại
Tất cả a,b,c,d,e đều đúng.
Câu 3: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng hoàn toàn miền Nam vào thời gian nào?
Xuân 1968
Xuân 1973
Xuân 1974
 D. Xuân 1975
Câu 4: Hội nghị TƯ Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước diễn ra vào :
Tháng 8/ 1975
Tháng 9/1975
Tháng 4/ 1976
 D.Tháng 5/1976
Câu 5: Đại Hội đại biểu Toàn quốc lần thứ VI của Đảng đề ra đường lối đổi mới diễn ra vào:
Tháng 10. 1986
Tháng 12.1986
Tháng 5. 1987
Tháng 6. 1987
Câu 6: Người anh hùng củaThái Bình lần đầu tiên bay vào vũ trụ là:
A.Phạm Tuân
B.Phạm Tân
C.Phan Thanh Giản
D.Phạm Bành
Câu 7: Ai là người cắm lá cờ trên Dinh Độc Lập ngày 30/4/1975:
Phạm Tuân
Tạ Quốc Luật
Bùi Quang Thận
Nguyễn Tuân
Nguyễn Lữ
Nguyễn Huệ
II- Tự luận: 6,5 điểm.
Câu 1: Nêu diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh? (1,5 điểm) 
Câu 2: Vì sao cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) của ta giành thắng lợi (1,5 điểm)
Câu 3: Phân tích ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) ? (2 điểm)
Câu 4: Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất đã có những quyết định gì ?
(1,5 điểm)
Xây dựng thang điểm cho ma trận
Phần trắc nghiệm: ( 3,5 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
a
f
d
b
b
a
c
II- Phần tự luận: (6,5 điểm)
Câu
HS Trung bình
HS Khá
HS Giỏi
1
 -HS nêu được diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh như SGK 
 (1 điểm) 
- HS nêu được diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh như SGK 
 (1 điểm) 
- HS phân tích lấy thêm dẫn chứng
( 1,25 điểm)
- HS nêu được diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh như SGK 
 (1 điểm) 
- HS phân tích, so sánh, lấy dẫn chứng.
( 1,5 điểm) 
2
- HS nêu: Nguyên nhân thành công của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) của ta giành thắng lợi)- Như SGK
( 1, 0điểm)
- HS nêu: Nguyên nhân thành công của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) của ta giành thắng lợi)- Như SGK
- Có phân tích nguyên nhân chủ quan và khách quan.
( 1,25điểm)
- HS nêu: Nguyên nhân thành công của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) của ta giành thắng lợi)- Như SGK
- Có phân tích nguyên nhân chủ quan và khách quan. So sánh đánh giá
(1,5 điểm)
3
- HS trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) như SGK
( 1, 5điểm)
- HS trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) như SGK
- HS biết phân tích ý nghĩa của chiến thắng này.
( 1,75điểm)
- HS trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) như SGK
- HS biết phân tích ý nghĩa của chiến thắng này.
- HS so sánh, lấy dẫn chứng, đánh giá chiến thắng này.
(2 điểm)
4
- HS trình bày: Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất đã có những quyết định gì - Như SGk 
( 1 điểm) 
- HS trình bày: Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất đã có những quyết định gì - Như SGk 
- HS phân tích những quyết định đó 
( 1,25 điểm) 
- HS trình bày: Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất đã có những quyết định gì - Như SGk 
- HS phân tích, nêu ý nghĩa những quyết định đó có tầm quan trọng như thế nào.
( 1,25 điểm)
Bài kiểm tra học kì II
 (Môn lịch sử 8 - Thời gian làm bài: 45 phút)
Mục tiêu bài học: 
- HS hiểu được những kíên thức về lịch sử Việt Nam từ 1858 đến đầu thế kỉ XX.
- Làm được các dạng bài tập trắc nghiệm khách quan
- Vận dụng những kiến thức đã học so sánh, đánh giá các sự kiện lịch sử
B, Chuẩn bị
- GV chuẩn bị đề bài
- HS chuẩn bị học bài, giấy bút
ma trận đề kiểm tra – môn lịch sử 8 - cuối kì II / 2011- 2012
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Biết 
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề 1: Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam
Số câu: 4
Tỉ lệ điểm: 35%
- Chuẩn KT: Những sự kiện, lãnh tụ về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
- Số câu: 3(TN) 
- Số điểm: 1,5
- Chuẩn KT: Nguyên nhân sâu xa khiến thực dân Pháp xâm lược Việt Nam
- Số câu: 1(TN)
- Số điểm: 0,5
- Số câu: 4
- Số điểm: 3,5 
Chủ đề 2: 
Phong trào Cần Vương.
Số câu: 2
Tỉ lệ %: 10 %
- Chuẩn KT: Tên cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương;Trình bày những nét chính về cuộc khởi nghĩa Hương Khê
 - Số câu: 2
- Số điểm: 2,5
Phân tích chứng minh khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương
- Số câu: 1
- Số điểm: 2
- Số câu: 3
- Số điểm: 3
Chủ đề 3: 
Phong trào Đông Du
- Số câu: 1
- Tỉ lệ %: 25%
Tên người lãnh đạo phong trào Đông Du
- Số câu: 2
- Số điểm: 2,5
- Số câu: 2
- Số điểm: 1
Chủ đề 4: Hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc
- Số câu: 1
- Tỉ lệ %: 25%
- Chuẩn KT:
Sự kiện về hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc
- Số câu: 2 (TN: 1; TL: 1) 
- Số điểm: 2,5
- Chuẩn KT: Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
- Số câu: 1TL
- Số điểm: 1,5
Tổng
- Số câu: 6
- Tỉ lệ %: 45 %
- Số câu: 4
- Tỉ lệ %: 35 %
- Số câu: 1
- Tỉ lệ %: 20 %
- Số câu: 11
- Số điểm : 10
C. Tiến trình dạy - học
1, ổn định lớp
 2, Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3, GV nêu yêu cầu của giờ KT
 4, Giao đề cho HS:
 I, Trắc nghiệm: 3,5 điểm
Câu1: Nguyên nhân sâu xa khiến Pháp xâm lược Việt Nam là: 
A.Khai hoá văn minh cho người Việt nam
B.Bảo vệ đạo Gia Tô
C.Chiếm Việt Nam làm thuộc địa của Pháp
D.Để trả thù triều đình Huế.
Câu2: “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu của thủ lĩnh nào:
Trương Định
Nguyễn Hữu Huân
Nguyễn Trung Trực
Võ Duy Dương
Câu3: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
19.5.1883
21.12.1873
20.11.1873
21.12.1883
Câu4: Người lãnh đạo phong trào Đông Du là:
Phan Bà Vành
Phan Đình Phùng
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Câu5: Theo Hiệp ước Giáp Tuất ( 1874) triều đình Huế chính thức thừa nhận cho Pháp chiếm:
A.Sáu tỉnh Nam Kì
B.Ba tỉnh miền Đông Nam Kì
C.Trên toàn bộ đất nước ta
D.Toàn bộ Bắc Kì
Câu6: Cuộc khởi nghĩa nào là khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?
Ba Đình
Bãi Sậy
Yên Thế
Hương Khê.
Câu7: Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước vào: 
5/ 6/ 1911
Tháng 10/ 1911
Tháng 2/ 1911
Tháng 4/ 1911
 II. Phần tự luận: 6,5 điểm
Câu1: Trình bày những nét chính về cuộc khởi nghĩa Hương Khê? Phân tích chứng minh đó là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?
Câu2: Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước? Nêu những hoạt động của Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
Xây dựng thang điểm cho ma trận
Trắc nghiệm: mỗi ý đúng cho 05, điểm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
A
B
B
C
D
II/ Tự luận:
Câu
HS Trung bình
HS Khá
HS Giỏi
1
- Chủ nghĩa tư bản ở Pháp đang phát triển, nhu cầu thị trường thuộc địa cao.
-Việt Nam và Đông nam á là nơi có nhiều tài nguyên, nhân lực, chế độ phong kiến suy yếu
- Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô
( 1, 5điểm) 
- Chủ nghĩa tư bản ở Pháp đang phát triển, nhu cầu thị trường thuộc địa cao
-Việt Nam và Đông nam á là nơi có nhiều tài nguyên, nhân lực, chế độ phong kiến suy yếu
- Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô
- HS phân tích lấy thêm dẫn chứng
( 1,75điểm)
- Chủ nghĩa tư bản ở Pháp đang phát triển, nhu cầu thị trường thuộc địa cao
-Việt Nam và Đông nam á là nơi có nhiều tài nguyên, nhân lực, chế độ phong kiến suy yếu
- Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô.
- HS phân tích, so sánh, lấy dẫn chứng.
( 2 điểm) 
2
Trình bày diễn biến của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất - Như SGK
( 1, 5điểm)
Trình bày diễn biến của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất - Như SGK
Có phân tích ý nghĩa.
( 1,75điểm)
Trình bày diễn biến của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất - Như SGK
- Có phân tích ý nghĩa và đánh giá chiến thắng này( 2 điểm)
3
- HS nêu ý nghĩa của các trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX như SGK
( 1, 5điểm)
HS biết nêu và phân tích ý nghĩa của các trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX.
( 1,75điểm)
HS biết nêu và phân tích ý nghĩa của các trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX. 
So sánh với cải cách Duy tân Minh trị của Nhật Bản 1868. ( 2 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KT HK II - SU 8,9 MA TRAN.doc