Giáo án lớp 3 - Tuần 30 năm 2014
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :(đối với HS Y,TB )
- Biết đọc phân biệt lời kể có xem lời nhân vật trong câu chuyện.
+ Rèn kĩ năng hiểu : (đối với HS K,G)
- Hiểu ND câu chuyện : cuộc gặp gỡ thú vị, bất ngờ của đoàn cán bộViệt Nam với HS một trường TH ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị , đoàn kết giữa các dân tộc .
* Kể chuyện :
- Rèn kĩ năng nói : dựa vào gợi ý, HS kể lại được câu chuyện bằng lời của mình, lời kể tự nhiên , sinh động , thể hiện đúng nội dung bài .
- HS K,G biết kể toàn bộ câu chuyện.
* KNS cơ bản được giáo dục: KN Giao tiếp:Ứng xử lịch sự trong giao tiếp. KN tư duy sáng tạo.
* Cỏc PP Kĩ thuật dạy học tớch cực: Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn. PP thảo luận cặp đôi – chia sẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
Mái nhà của chim là nghìn lá biếc, mái nhà của cá .....hoa giấy lợp hồng ). - Mái nhà chung của muôn vật là gì ? ( Là bầu trời xanh) - Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà ? ( Hãy yêu mái nhà chung./ Hãy sống hoà bình dưới mái nhà chung ./ Hãy gìn giữ , bảo vệ mái nhà chung ./...) d. Học thuộc lòng bài thơ - YC đọc cả bài - HD học thuộc lòng khổ thơ , bài thơ - YC HS đọc thuộc khổ thơ , bài thơ - Nhận xét, bình người đọc hay nhất 3.Củng cố, dặn dò - Bài thơ muốn nói với các em điều gì ? ( Muôn vật trên trái đất đều sống chung dưới một mái nhà. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó. ) - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài. - 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện - Nhận xét. - QS, nhận xét - HS QS tranh minh hoạ, HS theo dõi SGK. - HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ - HS nối nhau đọc 6 khổ thơ - 2, 3 HS đọc - HS đọc theo nhóm đôi - 6 HS đọc khổ thơ - 2 HS đọc cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. - CN đọc - 3, 4 HS trả lời - Nối tiếp trả lời - 3 HS nối tiếp thi đọc lại bài - HS đọc thuộc lòng theo YC. - 6, 7 HS đọc khổ thơ - 3, 4 HS đọc cả bài - Nhận xét , bình người đọc hay - 1, 2 HS khá - Nghe & thực hiện Toán Tiết 148 : Tiền việt nam I-Mục tiêu - HS nhận biết được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng, biết đổi tiền, thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị tiền tệ. - Rèn KN nhận biết và tính toán cho HS - GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế. - HS Y,TB làm được bài tập 1,2 ,3 ;HS K,G làm được tất cả các bài tập . II-Đồ dùng dạy học: GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. HS : SGK, DDHT III- Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : YC đặt tính rồi tính? 63780 – 18546 91462 - 53406 - YC kàm bài & nêu cách làm - Chữa bài, cho điểm. 2. Dạy bài mới a.HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. - GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số ghi giá trị,hình ảnh , màu sắc trên từng tờ giấy bạc : 50 000, 20 000, 100 000 đ b. HĐ 2: Luyện tập *Bài 1/157: BT hỏi gì? - Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta làm ntn? ( Thực hiện tính nhân) - YC làm việc theo cặp - Gọi HS trình bày , chốt KQ: a.Chiếc ví a có 50000 đồng ( Vì : 10 000+ 20 000 + 20 000= 50 000 đ ) + Chiếc ví b có 90000 đồng (.....) + Chiếc ví c có 90000 đồng... - Củng cố giá trị từng loại tiền VN *Bài 2/158:- Đọc đề? - YC nêu cách làm -YC làm bài - Gọi HS trình bày , chốt KQ: Tóm tắt Cặp sách: 15000 đồng Quần áo: 25000 đồng Đưa người bán: 50000 đồng Tiền trả lại: ... đồng? (Bài giải Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là: 15000 + 25000 = 40000( đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là: 50000 - 40000 = 10000( đồng) Đáp số: 10000 đồng) - Củng cố giải BT bằng 2 phép tính có đơn vị là đồng *Bài 3/158: -Đọc đề? - Các số cần điền vào ô trống là những số như thế nào? ( Là số tiền mua vở) - Muốn tính số tiền mua vở ta làm như thế nào?(làm tính nhân) -YC làm bài - Gọi HS trình bày , chốt KQ: Số cuốn vở 1 2 3 4 Thành tiền 1200đ 2400đ 3600đ 4800đ *Bài 4/158: BT yêu cầu gì? - YC nêu cách làm? -YC làm bài - Gọi HS trình bày , chốt KQ: Số tiền 10000đồng 20000đồng 50000đồng 80000đồng 1 1 1 90000đồng 2 1 1 100000đồng 1 2 1 70000đồng 2 1 - Củng cố cách đọc , viết & tính toán thống kê trong bảng số liệu . 3.Củng cố, dặn dò - Tuyên dương HS tích cực tham gia xây dựng bài. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Lớp làm nháp - 2 HS lên bảng - Nhận xét - Quan sát, nhận xét - 4,5 HS nhận xét - HĐ cặp - 3,4 cặp trình bày - Nhận xét - 1 HS đọc YC -1 HS nêu -Lớp làm vở -1,2 HS trình bày - 1 HS đọc YC -1 HS nêu -Lớp làm nháp -1,2 HS trình bày trên bảng phụ - Nhận xét - 1 HS đọc YC -1 HS nêu -Lớp làm nháp -1,2 HS trình bày trên bảng phụ - Nhận xét - Nghe & thực hiện Tập viết: Tiết 30: Ôn chữ hoa U I. Mục tiêu + Củng cách viết chữ viết hoa U thông qua BT ứng dụng. - Viết tên riêng Uông Bí bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: GV : Mẫu chữ viết hoa U, viết bảng tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. HS : Vở tập viết III.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : Trường Sơn, Trẻ em. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD HS viết trên bảng con b.1. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? ( U, B, D) - YC nêu cấu tạo chữ - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết. - YC viết bảng con b. 2, Luyện viết từ ứng dụng - Gắn từ ứng dụng , YC đọc : Uông Bí. - GV giới thiệu Uông Bí là tên riêng 1 thị xã ở tỉnh Quảng Ninh. - GV viết mẫu - YC viết bảng con b.3 - Gắn câu ứng , YC đọc : Uốn cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở con còn bi bô - GV giúp HS hiểu : Cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con. - GV viết mẫu - YC viết bảng con : Uốn cây c. HD viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu của giờ viết. - GV QS động viên HS viết bài d. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con - Nhận xét. - HS QS, 2,3 HS nêu - Tập viết chữ U trên bảng con - 1,2 HS lên bảng - Nhận xét - 2,3 HS đọc - Nghe - CN tập viết trên bảng con. - 1,2 HS lên bảng - 2,3 HS đọc - Nghe - CN tập viết trên bảng con. - 1,2 HS lên bảng - HS viết bài vào vở - Nghe & thực hiện ____________________________________________ Đạo đức Tiết 30: Chăm sóc cây trồng , vật nuôi ( Tiết 1) I. Mục tiêu : Giúp HS - Thấy được sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng vật nuôi . - Quyền được tham gia HĐ chăm sóc cây trồng vật nuôi . - HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng , vật nuôi ở nhà , ở trường ,.. - Biết cách vận động mọi người cùng tham gia chăm sóc cây trồng ,vật nuôi đối với HS K,G. - Giáo dục cho HS kỹ năng sống: Biết chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường. * KNS cơ bản được giỏo dục: KN lắng nghe ý kiến cỏc bạn. KN trỡnh bày ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường. KN tỡm kiếm và sử lớ thụng tin liờn quan chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường . KN bỡnh luận và xỏc định lựa chọn cỏc giải phỏp tốt nhất chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường .KN đảm nhận trỏch nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường . * Cỏc PP Kĩ thuật dạy học tớch cực: PP dự ỏn . PP thảo luận. II. Tài liệu, phương tiện GV: Tranh ảnh về 1 số cây trồng , vật nuôi , Tranh cho HĐ2 HS: ĐDHT III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. HĐ1 : Trò chơi “ Ai đoán đúng ” * MT : HS hiểu sự cần thiết của cây trồng vật nuôi trong cuộc sống hằng ngày . * Cách tiến hành : Chia HS theo số chẵn , lẻ + Số chẵn : Vẽ hoặc nêu đặc điểm của 1 con vật mà em yêu thích , nêu lí do , tác dụng của con vật đó . + Số lẻ : Vẽ hoặc nêu đặc điểm của 1 cây trồng mà em yêu thích , nêu lí do, tác dụng của cây trồng đó . - YC trình bày trước lớp * KL : Mỗi người đều có thể yêu thích 1 cây trồng hay vật nuôi nào đó . Cây trồng vật nuôi phục vụ cho đời sống , đem lại niềm vui cho con người . 2. HĐ2 : Quan sát tranh ảnh * MT : HS nhận biết các việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ cây trồng , vật nuôi . * Cách tiến hành : YC QS các tranh ảnh & đặt câu hỏi về các bức tranh , YC trả lời : + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Việc làm đó mang lại lợi ích gì ? ..................................................... - Gọi HS trình bày * KL : Chăm sóc cây trồng , vật nuôi mang lại niềm vui cho các bạn vì ác bạn được tham gia làm những công việc phù hợp với khả năng . 3. HĐ3 : Đóng vai * MT : HS biết các việc cần làm để chăm sóc cây trồng vật nuôi . * Cách tiến hành : Chia lớp 4 nhóm , giao việc : Mỗi nhóm 1 nhiệm vụ : chọn 1 con vật hoặc 1 cây trồng mà mình yêu thích để lập trang trại sản xuất : Chủ trại gà , Chủ trại vườn cây , chủ trại bò ,... - YC thảo luận - Gọi HS trình bày dự án của mình HD bình chọn nghững người có dự án khả thi . 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - HDVN : học bài , thực hiện theo bài học - HĐ cá nhân - Nối tiếp trình bày - Nhận xét, bổ sung - HĐ cặp - 5,6 cặp trình bày - Nhận xét , bổ sung - Nghe - HĐ nhóm - 3,4 nhóm trình bày dự án - Nhận xét , bổ sung - Nghe & thực hiện Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 Toán Tiết 149 : Luyện tập I-Mục tiêu - HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về phép trừ các số trong phạm vi 100000, các ngày trong tháng. - Rèn KN thực hiện tính trừ. - HS Y,TB làm được bài tập 1,2,3; HS K,G làm được tất cả các bài tập. - GD HS chăm học II-Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : SGK III- Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra BT2/158 - Chữa bài, cho điểm. 2. Dạy bài mới a. GTB : ... Ghi bài b. HDHS làm BT *Bài 1/159:Tính nhẩm - Ghi bảng: 90 000 – 50 000 =? - Em làm thế nào để nhẩm được kết quả? (90 000 - 50 000= 40 000) - GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm như SGK - YC nhẩm & nêu KQ + Củng cố cách trừ nhẩm các số tròn chục nghìn , nghìn ,… *Bài 2/159: Đặt tính rồi tính -BT yêu cầu gì? YC nêu cách làm - YC làm bài - Gọi HS lên bảng - Nhận xét , chốt KQ: 56736 ,1345 ,67537. + Củng cố cách đặt tính & tính trừ các số trong phạm vi 100 000. *Bài 3/159: Đọc đề ? - YC tóm tắt & giải BT - Gọi HS trình bày bài giải - Nhận xét, chốt KQ: (Bài giải Số lít mật ong trại đó còn lại là: 23560- 21800 = 1760( l) Đáp số: 1760 lít.) *Bài 4/159:Bt yêu cầu gì? a)- Em làm thế nào để điền được số? ( Số 9 ) b) -Trong năm có những tháng nào có 30 ngày? (Các tháng có 30 ngày là tháng 4, 6, 9, 11.) - Vậy ta chọn ý nào? (Ta chọn ý đúng là D) + Củng cố ngày, tháng, năm 3.Củng cố, dặn dò - Những tháng nào có 31 ngày? Tháng 1,3,5,7,8,10,12 - Dặn dò: Ôn lại bài. - 1 HS lên bảng - Nhận xét -1 HS nêu - CN nhẩm - Nối tiếp đọ
File đính kèm:
- Tuan 30.doc huyen.doc