Giáo án lớp 3 - Tuần 24, thứ sáu
I/ MỤC TIÊU:
N3: - Viết đúng chữ hoa R (1 dòng), Ph,H (1 dòng),viết đúng tên riêng Phan Rang (1dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy.có ngày phong lưu. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
N4: Giúp hs:
-Rèn luyện kĩ năng cộng và trừ phân số.
-Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
II/ CHUẨN BỊ:
N3: Vở tập viết tập 2, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.
N4: SGK, vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 TẬP VIẾT 3: ÔN CHỮ HOA : R TOÁN 4: LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: N3: - Viết đúng chữ hoa R (1 dòng), Ph,H (1 dòng),viết đúng tên riêng Phan Rang (1dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy...có ngày phong lưu. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. N4: Giúp hs: -Rèn luyện kĩ năng cộng và trừ phân số. -Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II/ CHUẨN BỊ: N3: Vở tập viết tập 2, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng. N4: SGK, vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: HS:- chuẩn bị bài mới GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề. - HD viết mẫu cho các em quan sát chữ R và nêu các nét viết chữ R hoa. Gọi HS lên bảng tập viết chữ hoa R. HS:- Lên bảng viết theo yêu cầu. GV:- Nhận xét và HD các em viết bài vào vở tập viết. HS:- Viết bài tập viết. GV: - Thu vở chấm chữa bài và HD thêm giúp các em về nhà tập viết đúng theo yêu cầu bài viết. 3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà tập viết bài và chuẩn bị bài mới: Ôn chữ hoa S HĐ1: KTBC: bài tập 5tr-131(SGK) HĐ2: Luyện tập BT1: Củng cố cọng, trừ hai phân số khác mẫu số. BT1: 2hs làm trên bảng, còn lại làm vào vở Cả lớp và gv nhận xét. BT2: HS: Làm trên bảng con GV: Nhận xét BT3: Tìm x 3 em làm trên bảng, còn lại làm vào vở cả lớp và gv nhận xét *BT4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 em lên bảng tính Cả lớp và gv nhận xét BT5: HS: Đọc và phân tích đề toán 1 em làm trên PBT, còn lại làm vào vở GV: Chấm, chữa bài HĐ3: Củng cố GV: Nhận xét tiết học. TOÁN 3: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ LT&C 4: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GI? I/ MỤC TIÊU: N3: - Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút. - Làm được các bài tập 1,2,3. * HSY: làm được bài tập 1 N4: -Nắm được k/thức cơ b/để phục vụ cho việc nh/biết vị ngữ trong câu kể Ai là gì? (ND ghi nhớ) -Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể AI là gì? Bằng cáh ghép hai bộ phận câu (BT1;BT2-Mục III); biết đặt 2;3 câu kể Ai là gì? dựa theo 2;3 từ ngữ cho trước (BT3-Mục III). II/ CHUẨN BỊ: N3: - SGK, vở bài tập. N4: - Viết sẵn bài tập 2 lên bảng lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: -Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 9, chia 9 và làm bài tập sau: 819 : 9 = 7216 : 8 = - Nhân xét ghi điểm. 2/ Bài mới: HS:- Chuẩn bài mới. GV:- Giới thiệu bài –ghi đề - HD các em biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút. - HD các em làm bài tập 1,2. Gọi HS lên bảng làm bài tập 1. HS:- Lên bảng làm bài tập 1,2lớp làm bài vào vở tập. Lớp nhân xét bài làm của bạn. GV:- HD bài tập 3 và cho các em làm bài vào vở tập. HS: - Luyện đọc và làm bài tập theo yêu cầu. GV:- Thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh. HS: - Sửa lại bài tập sai. 3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới: Thực hành xem đồng hồ 1.KTBC: 2hs làm BT III.2(tiết LTVC trước) 2.Bài mới: HĐ1: GTB HĐ2: 1hs dọc yc của BT trong SGK Y/c hs tìm vị ngữ trong câu HS trao đổivới bạn, lần lượt thực hiện từng yc trong SGK HS: Trình bày Cả lớp và gv nhận xét GV: KL HS: Đọc ghi nhớ trong SGK HD3: Luyện tập BT1: HS đọc yc của bài Y/c hs thực hiện tuần tự các bước -Tìm câu kể Ai là gì?trong các câu thơ. -Xác định vị ngữ của các câu vừa tìm được. HS: Phát biểu Cả lớp và gv nhận xét BT2: HS đọc yc của BT2 1 em làm trên bảng, còn lại làm vào VBT GV: Chấm, chữa bài BT3: HS đọc yc BT3 Y/c hs nối tiếp nhau đặt câu GV: Tổ chức TC: tiếp sức HS: Tiếp nối nhau tiếp sức đặt câu. Cả lớp và gv nhận xét 3.Củng cố: HS: Nêu lại ghi nhớ GV: Nhận xét tiết học. T.L.VĂN 3: NGHE-KỂ: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN Đ.ĐỨC 4: GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG(TT) I/ MỤC TIÊU: N3:- Nghe – kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn. N4: -Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng . – Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.ở địa phương. II/ CHUẨN BỊ: N3:- Vở bài tập. N4:- Vở bài tập, SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV:- Giới thiệu bài ghi đề. - Kể câu chuyện cho cả lới nghe. HS:- Nghe và tập kể theo gợi ý SGK. GV:- Nhận xét và tuyên dương các em - HD các em tập viết lại một đoạn văn ngăn về câu chuyện em vừa kể. HS: Tập viết một đoạn văn ngắn. GV: - HD thêm giúp các em viết đúng với yêu cầu. HS:- Tiếp tục viết GV:- Nhận xét và tuyên dương các em. 3/ Củng cố, dặn dò: Kể về lễ hội 1.KTBC: 1hs đọc lại ghi nhớ (tiết 1) 2.Bài mới: HĐ1: GTB HĐ2: Báo cáo về kết quả điều tra (BT4-SGK) đại diện các nhóm báo cáo kết quả điều tra về những công trình công cộng ở địa phương. Cả lớp thảo luận về bản báo cáo: -Làm rõ bổ sung ý kiến về thực trạmh các công trình và nguyên nhân. -Bàn cách bảo vệ giữ gìn chúng sao cho thích hợp. GV: Kết luận HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT3-SGK) GV: Đưa ra mộ số ý kiến HS: Dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến GVKL: -Ý kiến a) là đúng -các ý kiến b);c) là sai 3.Củng cố: HS: Nêu lại ghi nhớ GV: Nhận xét tiết học. MĨ THUẬT 3: VẼ TRANH ĐỀ TÀI: TỰ DO MĨ THUẬT 4: VẼ TRANG TRÍ: TÌM HIỂU VỀ CHỮ NÉT ĐỀU I/ MỤC TIÊU: N3:- Hiểu thêm về đề tài tự do. - Biết cách vẽ đề tài tự do. - Vẽ được một bức tranh theo ý thích. N4: -Hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẽ đẹp của nó. -Tô được màu vào dòng chữ có sẵn. II/ CHUẨN BỊ: N3: - Bình đựng nước N4: - Một số bài vẽ lớp trước. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ Ổn đinh: Hát 2/ KTBC: 3/ Bài mới: HS:- chuẩn bị bài mới. GV:- Giới thiệu bài mới, ghi đề. - Biết cách vẽ đề tài tự do. - Vẽ được một bức tranh theo ý thích. HS:- Chọn đề tài và thực hành vẽ theo đề tài mà các em chọn. GV: - Quan sát và hướng dẫn thêm giúp các em thực hành vẽ đúng theo đề tài mình chọn. HS:- Thực hành vẽ. GV:- Nhận xét tuyên dương. 4/ Củng cố dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài mới 1.NT: Kiểm tra sự chuẩn bị của các thành viên trong nhóm 2.Bài mới: HĐ1: GTB HĐ2: Quan sát nhận xét GV: GT một số chữ nét đều và kiểu chữ nét thanh, nét đậm để hs phân biệt hai kiểu chữ này. HS: Quan sát để nhận biết đặc điểm của chữ nét đều. HĐ2: Cách vẽ chữ nét đều Y/c hs quan sát H4, tr57SGK để các em nhận ra cách vẽ chữ nét đều. GV: Hướng dẫn HĐ3: Thực hành HS: Thực hành GV: Theo dõi, giúp đỡ HĐ4: Nhận xét, đấnh giá Cả lớp và gv nhận xét, đánh giá 3.Củng cố: GV: Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIÊU - Tổng kết, đánh giá tình hình, kết quả học tập tuần qua, phổ biến công việc tuần đến. - Sinh hoạt tạo không khí vui vẻ, thoải mái. II/ NỘI DUNG SINH HOẠT: 1. (10)Tổng kết , đánh giá kết quả học tập tuần qua. - Yêu cầu các tổ, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập của lớp. - GV nhận xét đánh giá chung. - Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt. - GV phổ biến công việc tuần đến. - Tiếp tục vệ sinh trường lớp sạch sẽ, thực hiện tốt việc học tốt đã đạt nhiều HĐ tốt. - Đi học đề và đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ. - Thực hiện tốt các TC, bài hát dân gian 2/ Sinh hoạt(15) - Tổ chức cho HS đọc câu chuyện nói về Quân đội. - Nhận xét tuyên dương. - Liên hệ giáo dục học sinh. 3/ nhận xét tiết học.(5) - Về thực hiện việc tuần đến. - Từng tổ báo cáo. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung. - Phát biểu ý kiến. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Đọc, lớp theo dõi nhận xét tuyên dương. - Lắng nghe.
File đính kèm:
- THƯ SÁU.doc