Giáo án lớp 2 - Tuần 13
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng 7, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa
Học sinh: Bộ đồ dùng toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7. - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy nhóm có 8 đồ vật sau đó chia làm 2 nhóm bất kì, lấy bớt đi một nhóm, nêu câu hỏi đố bạn để tìm số đồ vật còn lại? - Tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trừ trong phạm vi 8. - Ghi bảng. - Đọc lại 4. Hoạt động 4: Học thuộc bảng trừ trongphạm vi 7 . - Hoạt động cá nhân. - Tổ chức cho HS thuộc bảng trừ. - GV xoá dần bảng. - Thi đua giữa các tổ , cá nhân. * Nghỉ giải lao. 5. Hoạt động 5: Luyện tập Bài 1 :- YC HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa. Chốt: Viết kết quả thẳng cột số. - HS yếu có thể xem lại bảng trừ. Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs làm bảng con. - GV nx chốt cách trừ hàng ngang. - Chốt : mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tính. - HS làm vaò bảng con theo nhóm.. - Mỗi nhóm 1 em lên bảng chữa.. - nhận xét bài bạn - Bài 3 Gọi hs nêu yêu cầu: - Yêu cầu HS làm vào vở. - Chấm bài nx sửa. Chốt : Cách làm tính có chứa 2 dấu phép tính. - tính. - HSTBY làm cột 1. - HSKG làm cả bài. - Nhận xét bài làm của bạn - Thực hiện từ trái sang phải. Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? Từ đó viết phép tính thích hợp. - Có 8 quả táo, lấy ra 4 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo? ( 8 - 4 = 4) - Em nào có bài toán với các hình dưới? - HS KG nêu bài toán và phép tính tương ứng với các hình còn lại 5 – 2 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 6 = 2. 6. Hoạt động 6 : Củng cố - dặn dò - Gọi 3, 4 em đọc lại bảng trừ 8. - Nêu nhận xét giờ học. - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Luyện viết Viết bài 7 I- Mục tiêu: - Luyện viết các chữ au, âu, rau cải, châu chấu. Viết vào vở luyện viết chữ đẹp - Rèn viết đẹp, giữ vở sạch. II- Đồ dùng: - Giáo viên: chữ mẫu - Học sinh: Bảng con III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. ổn định: Hát tập thể. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn 2. Giới thiệu bài Đưa chữ : au, âu, rau cải, châu chấu - Học sinh đọc các chữ, nhận diện, ghi nhớ 3. Tập viết trên bảng con + Giáo viên đưa chữ mẫu trên bảng lớp + Hướng dẫn quy trình viết: au - HS quan sát, nhận xét. - Nghe và ghi nhớ quy trình viết liền mạch + Viết mẫu trên bảng con + Hướng dẫn HS viết ở bảng con. + Đọc cho HS viết vần, từ còn lại. - Tập viết bảng - Viết, chú ý khoảng cách giữa các con chữ ( nửa con chữ o), khoảng cách giữa các chữ ( một con chữ o) 4. Học sinh viết vở: 5. Củng cố dặn dò Mở vở viết từng dòng theo yêu cầu -Đọc lại các chữ vừa viết - Nhận xét giờ học. Tiết 2 Luyện viết Viết bài 8 I. Mục tiêu: - Luyện viết vở các chữ iu, êu, chịu khó, kêu gọi. . - Viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: 1- Hướng dẫn viết: + GV treo bảng có ghi chữ: iu, êu, chịu khó, kêu gọi. - GV viết mẫu, HD cách viết iu - GV quan sát, chỉnh sửa. + Hướng dẫn viết chữ các chữ còn lại - GV đọc cho HS viết: êu, chịu khó, kêu gọi. Nhận xét chỉnh sửa. 2- Luyện viết vở. - Yêu cầu HS mở vở luyện viết chữ đẹp - HD cách trình bày: Viết theo điểm chấm trong vở. Cách viết 2 chữ trong từ: cách nhau khoảng 1 con chữ o. - GV Theo dõi, uốn nắn HS. * Chấm 10 bài 3- Dặn dò: - Dặn HS luyện viết thêm cho đẹp. - HS quan sát, đọc chữ trên bảng. Nêu cấu tạo và cách viết chữ - Viết bảng con. Lưu ý khoảng cách giữa các con chữ, giữa con chữ i với con chữ u. - Viết bảng - HS mở vở. - Viết lần lượt từng chữ Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Tiết 1,2 Học vần Bài 50: uôn, ươn (T102) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cách đọc và viết uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. - HS viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: iên, yên. - Đọc SGK. - Viết: iên, yên, đèn điện, con yến. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: uôn và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “chuồn” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chuồn” trong bảng cài. - thêm âm ch đứng trước vần uôn, thanh huyền trên đầu âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chuồn chuồn - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “ươn”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: ý muốn, con lươn. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét - quan sát để nhận xét - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uôn,ươn”, tiếng, từ “chuồn chuồn, vươn vai”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chuồn chuồn bay trên giàn thiên lí - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chuồn chuồn, lượn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - chuồn chuồn, châu chấu - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò . - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. Tiết 3 Toán Tiết 48: Luyện tập (T68). I- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Bài tập: Bài 1dòng 1, 2(dòng 1), 3( dòng 1), 4( 1), 5. II- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Tính: 6 – 4 = 4 + 0 = - Làm bảng con 4 + 2 = 6 – 2 = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu kết quả, em còn lại đổi bài chéo cho nhau để kiểm tra bài của nhau. Chốt: Viết kết quả ? -Tính cột dọc - Kiểm tra và nhận xét bài bạn làm - Thẳng cột số Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó lên bảng chữa bài. Chốt: Nêu cách tính? - tính - Làm vở, sau đó nhận xét bài của bạn - Tính từ trái sang phải Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi hs trung bình chữa bài Chốt: Mũi nhọn của dấu luôn quay về số nào ? - điền dấu - làm bài và nhận xét bài làm của bạn - số bé hơn Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi hs khá chữa bài. - điền số - làm bài và nhận xét bài làm của bạn Bài 5: HS tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu đề toán khác? - Viết phép tính phù hợp với đề toán của bạn. - Viết phép tính khác. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Đọc lại bảng cộng, trừ 6. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 Luyện viết Viết bài 8 I. Mục tiêu: - Luyện viết vở các chữ iu, êu, chịu khó, kêu gọi. . - Viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: 1- Hướng dẫn viết: + GV treo bảng có ghi chữ: iu, êu, chịu khó, kêu gọi. - GV viết mẫu, HD cách viết iu - GV quan sát, chỉnh sửa. + Hướng dẫn viết chữ các chữ còn lại - GV đọc cho HS viết: êu, chịu khó, kêu gọi. Nhận xét chỉnh sửa. 2- Luyện viết vở. - Yêu cầu HS mở vở luyện viết chữ đẹp - HD cách trình bày: Viết theo điểm chấm trong vở. Cách viết 2 chữ trong từ: cách nhau khoảng 1 con chữ o. - GV Theo dõi, uốn nắn HS. * Chấm 10 bài 3- Dặn dò: - Dặn HS luyện viết thêm cho đẹp. - HS quan sát, đọc chữ trên bảng. Nêu cấu tạo và cách viết chữ - Viết bảng con. Lưu ý khoảng cách giữa các con chữ, giữa con chữ i với con chữ u. - Viết bảng - HS mở vở. - Viết lần lượt từng chữ Chiều Tiếng việt ( tăng) Ôn tập về vần uôn, ươn. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ uôn, ươn 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ uôn, ươn. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: 50 - Viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập * Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: uôn, ươn. - Gọi HS đọc thêm: mưa tuôn, buồn bã, vay mượn, sườn đồi, bay lượn, luồn lỏi, cuốn trôi, ... * Viết: - Đọc cho HS viết: vườn nhãn, buôn bán... *Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần uôn, ươn. Cho HS làm vở bài tập: - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Tiết 4 Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 12. Phương hướng tuần 13 I.Mục tiêu: - HS thấy được những ưu, khuyết điểm qua tuần học thứ 12. - Đề ra phương hướng tuần 13. II.Chuẩn bị: Nội dung III.Hoạt động dạy – học: 1. Nhận xét tuần 12: - Các em ngoan, đi học đều. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ. - Đợt thi đua lớp có nhiều cố gắng, luôn xếp thứ nhất trong khối. - Tham gia thi viết chữ đẹp cấp trường: Trang, Ngân B, Quỳnh, Đ
File đính kèm:
- tuan 13.doc