Giáo án lớp 1 - Tuần 9

I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:

- Thuộc bảng cộng các số với 0 trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.

- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, nhẩm nhanh, chính xác, óc suy luận lô gíc.

- Giáo dục học sinh học tốt, biết bảo vệ môi trường

II. Đồ dùng dạy học:

1.Giáo viên: bảng phụ, tranh ảnh, bộ ĐD toán 1.

2. Học sinh: bảng con, phiếu.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc33 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1454 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dẫn thực hiện hoạt động: vẽ hoặc gắn tranh ảnh về các việc nên làm và hoặc không nên làm.
B2: Kiểm tra hoạt động:
- Nêu những việc nên làm?
- Nêu những việc không nên làm?
B3 Nghe, nhận xét và kết luận: SHD
- Chia nhóm, thảo luận nhóm.
- HS quan sát và trình bày trước lớp.
- Lớp nghe, nhận xét.
c. Hoạt động 3: Kể một ngày của em.
- Mục tiêu: HS củng cố khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ,
- Cách tiến hành: Thảo luận nhóm.
B1: HDHS chia nhóm và hướng dẫn thực hiện hoạt động: nhớ và kể lại những việc làm trong một ngày của mình cho cả lớp nghe.
B2: Kiểm tra hoạt động:
- Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì?
- Buổi trưa em ăn những thứ gì?
- Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì?
B3 Nghe, nhận xét và kết luận: SHD
- Chia nhóm, thảo luận nhóm.
- HS quan sát và trình bày trước lớp.
- Lớp nghe, nhận xét.
4. Củng cố: 	Nhắc lại nội dung bài: Nêu những việc nên làm để giữ sức khoẻ tốt?.
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: Về nhà cần làm việc và nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
Mĩ thuật
XEM TRANH PHONG CẢNH
Luyện Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ ÂM ĐỆM ( Sách thiết kế)
Luyện Thể dục thể thao
LUYỆN THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ( thực hiện bắt chước theo GV).
- Rèn kĩ năng luyện tập thể dục thể thao, phát triển cơ thể cân đối.
- Giáo dục Hs tập thể dục, yêu thích bộ môn, biết bảo vệ môi trường
II. Địa điểm- phương tiện: Trang phục, còi, kẻ sân chơi.
III. Nội dung- phương pháp .
Nội dung
Thgi
Phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2, 1-2...
- Đi thường và hít thở sâu theo vòng tròn.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn đội hình đội ngũ.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
b. Thể dục rèn luyện TTCB.
- Ôn tư thế đứng cơ bản.
- Ôn đứng 2 tay đưa ra trước.
- Học ĐT: Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
- Tập phối hợp.
3. Phần kết thúc.
- Đi thường và hát.
- Chơi TC: Diệt các con vật có hại.
- Nhận xét giờ và giao bài tập về nhà
******************
******************
* GV
*******************
*******************
* LT
******************
******************
* GV
*******************
*******************
* GV
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp 
THI ĐUA HỌC TẬP CHÀO MỪNG NGÀY 20 – 11
I. Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung cuộc thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
- Rèn kĩ năng tìm hiểu về nhà giáo, tôn sư trộng đạo
- HS có ý thức yêu quê hương, tự hào và luôn kính yêu các thầy cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: tranh ảnh về các thầy cô tận tụy với học sinh.
2. Học sinh: Tranh ảnh mà các em có về thầy cô tận tụy với học sinh..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức: sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: HS nêu những ngày lễ kỉ niệm lớn nhất trong tháng 11.
3. Bài mới
a. GV hướng dẫn quan sát tranh ảnh thầy cô tận tụy với học sinh.
- Hd HS học tập đưa phomg trào học tập đi lên
 + HS nêu những bài thơ, bài hát về các thầy cô, về mái trường mến yêu: 
Bài hát: Bụi phấn ( Khi thầy viết bảng, bụi phấn rơi rơi..
	 Mái trường mến yêu ( Ôi hàng cây xanh lá dưới mái trường mến yêu
	 Trường em
	 Khi tóc thầy bạc,…
Bài thơ: Đi học
	 Cái trống trường em
	 Gửi lời chào lớp 1
	 Ngày đầu tiên di học.
 + GV hát mẫu những bài hát về các thầy cô, về mái trường mến yêu.
 + HDHS hát, đọc thơ những bài hát về các thầy cô, về mái trường mến yêu.
4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ: Em đã làm gì để tỏ lòng kính yêu các thầy cô giáo
	- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà học và chuẩn bị bài sau	
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Tiếng Việt
VẦN OE
( 2 tiết, sách thiết kế)
Toán
TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu:- Sau bài học, học sinh 
- Được củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Giải được bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, nhẩm nhanh, chính xác, óc suy luận lô gíc.
- Giáo dục học sinh học tốt, biết bảo vệ môi trường
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: bảng phụ, tranh ảnh, bộ ĐD toán 1.
2. Học sinh: bảng con, phiếu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số ……, hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm BT 
 2 + 1 = 3 ; 3 - 2 = 1
 - Cả lớp quan sát màn hình và nêu phép tính thích hợp 3 + 1 = 4
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
@. Bước 1: Giới thiệu phép trừ: 
 4 – 1 = 3 
@1. QS hình vẽ trên màn hình và cho biết:
- Lúc đầu trên cành có mấy quả táo?
- Hái xuống mấy quả ?
- Trên cành còn lại mấy quả táo? 
- Em hãy đọc đề bài toán cho cô: 
- Em hãy nêu phép tính để biết trên cành còn lại 3 quả táo? ( 4 – 1 = 3) 
- Các em hãy cài cho cô phép tính đó? 
- Gv bấm máy: 4 – 1 = 3
@2. QS hình vẽ trên màn hình và cho biết:
+ Lúc đầu trên cành có mấy con chim?
+ Có mấy con chim bay đi?
+Trên cành còn lại mấy con chim?
- Em hãy đọc đề bài toán cho cô
+ Em hãy nêu phép tính để biết trên cành còn lại 2 con chim. Cả lớp cài bảng phép tính cho cô.? ( 4 – 2 = 2) 
@3. QS hình vẽ trên màn hình và đọc đề bài toán:
+ Em hãy nêu phép tính để biết số bóng bay còn lại?
- Cả lớp cài bảng phép tính cho cô.( 4 – 3 = 1)
* Vừa rồi ta vừa học 3 phép trừ: 
4 – 1 = 3 ; 4 – 2 = 2 ; 4 - 3 = 1
- 1 em hãy đọc lại cho cô.
- Em hãy nêu kết quả các ph tính sau cho cô ?
4 – 1 = ? 4 – 2 = ? 4 – 3 = ?
- Nhìn vào màn hình và nêu sô phải điền vào là số mấy ?
4 - ..... = 3; .... – 2 = 2 ; 4 - ..... = 1
- Các em vừa học những phép tính trừ nào ?
 4 – 1 = 3 ; 4 – 2 = 2 ; 4 - 3 = 1
c. HD nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bấm máy * Nhìn lên màn hình và đọc đề bài toán sau:
- 1 em hãy nêu phép tính cho cô ?Nhận xét bạn trả lời đúng hay sai ?- Nhận xét đúng và bấm máy. 3 + 1 = 4
* Nhìn lên màn hình và đọc đề bài toán sau:
- 1 em hãy nêu phép tính cho cô ? 
- Nhận xét đúng và bấm máy. 1 + 3= 4
* Nhìn lên màn hình và đọc đề bài toán sau:
- 1 em hãy nêu phép tính cho cô ? 
- Nhận xét đúng và bấm máy. 4 – 1 = 3
* Nhìn lên màn hình và đọc đề bài toán sau:
- 1 em hãy nêu phép tính cho cô ? 
- Nhận xét đúng và bấm máy. 4 – 3 = 1
* Nhìn lên màn hình và đọc đề bài toán sau:
- 1 em hãy nêu phép tính cho cô ? 
- Nhận xét đúng và bấm máy. 2 + 2 = 4 
* Nhìn lên màn hình và đọc đề bài toán sau:
- 1 em hãy nêu phép tính cho cô ? 
- Nhận xét đúng và bấm máy. 4 – 2 = 2
+ GVKL : Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
#* : Các em hãy lấy cho cô 4 que tính và giơ lên thực hành theo cô: 
 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 ; 4 – 1 = 3 ; 4 – 3 = 1.
 2 + 2 = 4 ; 4 – 2 = 2 ; 4 – 2 = 2. 
- Nói : Phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng.
3. Luyện tập
+ Bài 1: a) HD làm miệng Cột 1: 
 4 – 1 = 3 ; 3 – 1 = 2 ; 2 – 1 = 1
- HD HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài.
- Theo dõi, nhận xét.
b) Cột 3: HD Khi cô đọc phép tính, các em nhẩm và lấy số trong bộ đồ dùng gài bảng và giơ lên. Nhớ là chỉ giơ nguyên số chỉ kết quả. 
VD: 3 + 1 = mấy? thì chỉ giơ số đó lên thôi.
- GV đọc phép tính. Cả lớp giơ thẻ số :
 3 + 1 = 4; 4 – 3 = 1; 4 – 1 = 3 
c) Cột 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- GV đọc phép tính và kết quả, 1HS nêu đúng hay sai. 
+ Bài 2: HD làm bảng con. Chia 3 nhóm – 3 tổ. mỗi tổ 2 phép tính.
- Cho mỗinhóm 2 em lên chữa bài
- Theo dõi, nhận xét.
- Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?
+ Bài 3: HD quan sát và đọc nội dung bài toán: 
 - Các em hãy ghi bảng con phép tính 
- Theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố: 	Cho HS chơi trò chơi : “Thỏ ăn cà rốt”
- Trên màn hình có mấy con thỏ? Đọc các phép tính mỗi con thỏ đang mang trên mình ?
- Trên màn hình có mấy đĩa? Đọc số củ cà rốt trên mỗi đĩa? Em hãy chỉ đường cho mỗi chú thỏ ăn được số củ cà rốt trên đĩa bằng kếtquả phép tính thỏ mang trên mình. Hay nói ngắn gọn là: Nối phép tính trên mình thỏ bằng số cà rốt trên đĩa.
Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: Về nhà. Chuẩn bị bài giờ sau 
- Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm 2 phép tính bên
- 1HS đọc đề bài toán.
- HS trả lời câu hỏi. Cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
+ HS quan sát màn hình và trả lời:
- Lúc đầu trên cành có 4 quả táo.
- Hái xuống 1 quả .
- Trên cành còn lại 3 quả táo. 
+ 2 HS đọc đề bài: Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, em hái xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?
- HS cài bảng phép tính: 4 – 1 = 3
- HS đọc to. 1 HS đọc.
+ HS quan sát màn hình và trả lời:
+ Lúc đầu trên cành có 4 con chim.
+ Có 2 con chim bay đi.
+Trên cành còn lại 2 con chim.
+ 2 HS đọc đề bài: Lúc đầu trên cành có 4 con chim. Có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim.
- HS cài bảng phép tính: 4 – 2 = 2
- HS đọc to
+ 2 HS đọc đề bài toán: Lúc đầu có tất cả 4 quả bóng bay. Có 3 quả bay đi. Hỏi còn lại mấy quả bóng bay?
- HS cài bảng phép tính: 4 – 3 = 1
- HS đọc to
- 1HS đọc to. Cả lớp đọc lại
- 3 em trả lời
- HS đọc đề bài toán sau:
+ BT1 : Miếng bìa thứ nhất có 3 chấm tròn. Miếng bìa thứ hai có 1 chấm tròn. Cả hai miếng bìa có mấy chấm tròn ?
- 1 Hs nhận xét bạn: Đúng.
- 1HS nêu phép tính : 3 + 1 = 4
+ BT2 : Miếng bìa thứ nhất có 1 chấm tròn. Miếng bìa thứ hai có 3 chấm tròn. Cả hai miếng bìa có mấy chấm tròn ?
- 1 Hs nhận xét bạn: Đúng.
- 1HS nêu phép tính : 1 + 3= 4
+ BT3 : Hai miếng bìa có 4 chấm tròn, miếng bìa bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi miếng bìa bên trái có mấy chấm tròn ?
- 1 Hs nhận xét bạn: Đúng.
- 1HS nêu phép tính : 4 – 1 = 3
+ BT4 : Hai miếng bìa có 4 chấm tròn, miếng bìa bên trái có 3 chấm tròn. Hỏi miếng bìa bên phải có mấy chấm tròn ?
- 1 Hs nhận xét bạn: Đúng.
- 1HS nêu phép tính : 4 – 3 = 1
- Hs nêu miệng 4 phép tính : 
3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 ; 4 - 1= 3 ; 4 – 3 = 1
+ BT : Miếng bìa bên trái có 2 c

File đính kèm:

  • docLOP 1 NAM 2013 2014 Folder(11).doc
Giáo án liên quan