Giáo án lớp 2 - Tuần 21 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I. Mục tiêu

 - Bit mt s yªu cÇu, ®Ị nghÞ lÞch s.

 - B­íc ®Çu bit ®­ỵc ý ngha cđa viƯc sư dơng nh÷ng li yªu cÇu, ®Ị nghÞ lÞch s.

 - Bit sư dơng li yªu cÇu, ®Ị nghÞ ph hỵp trong c¸c t×nh hung ®¬n gi¶n, th­ng gỈp h»ng ngµy.

* Kĩ năng nĩi lời yu cầu đề nghị .

II. Chuẩn bị

- VBT

III. Các hoạt động

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 21 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Chim sơn ca và bông cúc trắng.
Đoạn văn có 5 câu.
Viết sau dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng.
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than.
rào, dại trắng, sơn ca, sà, sung sướng; mãi, trời, thẳm.
Viết các từ khó đã tìm được ở trên.
- Nhìn bảng chép bài.
 -Tự sốt lỗi .
- HS nộp bài
1 HS đọc bài.
Các đội tìm từ và ghi vào bảng phụ. 
Đ1 tìm từ r ,tr ,s
Đ2 tìm từ bắt đầu bằng ch
Đ3 tìm từ cĩ tiếng chứa vần uơt
Các đội dán bảng phụ 
- - HS đọc
-----------------------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết102 ĐƯỜNG GẤP KHÚC – ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC 
I. Mục tiêu
 - NhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn ®­êng gÊp khĩc.
 - NhËn biÕt ®é dµi ®­êng gÊp khĩc.
 - BiÕt tÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khĩc khi biÕt ®é dµi ®­êng gÊp khĩc khi biÕt ®é dµi mçi ®o¹n th¼ng cđa nã.
II. Chuẩn bị
GV: SGK
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
Gọi HS lên bảng làm bài 4
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
*Giới thiệu: (1’)
*Nội dung (27’)
 v Hoạt động 1: Giới thiệu đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc
GV vẽ đường gấp khúc và giới thiệu cho HS biết 
GV hướng dẫn HS nhận dạng đường gấp khúc ABCD. 
GV hướng dẫn HS biết độ dài đường gấp khúc ABCD 
 Gọi vài HS nhắc lại, rồi cho HS tính:
2cm + 4cm + 3cm	= 9cm
Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là 9cm.
Hoạt động 2 : Thực hành
- Bài 1a: Gọi HS đọc tên đường gấp khúc .
- GV nhận xét .
Bài 2: Yêu cầu HS dựa vào mẫu ở phần a) (SGK) để làm phần b).
	Bài giải
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
3 + 2 + 4 = 9cm
 Đáp số: 9cm
Bài 3: HD HS làm bài ở nhà 
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV hệ thống lại bài
Nhận xét tiết học
Hát
 - HS làm bài 
HS quan sát hình vẽ.
HS lắng nghe.
HS quan sát GV làm .
 - HS làm bài
HS nối và đọc tên đường gấp khúc .
HS làm bài , sau đó 1 HS đọc chữa bài, cả lớp theo dõi để nhận xét
- - HS lắng nghe 
----------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013
TẬP ĐỌC
Tiết 63 VÈ CHIM 
I. Mục tiêu
- BiÕt ng¾t nghØ ®ĩng nhÞp khi ®äc c¸c dßng trong bµi vÌ.
 - HiĨu ND : Mét sè loµi chim cịng cã ®Ỉc ®iĨm, tÝnh nÕt gièng nh­ con ng­êi. (tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 3 ; häc thuéc ®­ỵc 1 ®o¹n trong bµi vÌ.)
II. Chuẩn bị
Tranh , SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) - Gọi HS đọc bài Chim sơn ca và bơng cúc trắng và trả lời câu hỏi nội dung bài .
 - GV nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới 
*Giới thiệu: (1’)
* Nội dung (27’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu.
GV đọc mẫu lần 1
Yêu cầu HS đọc từng câu. 
b) Luyện đọc đoạn.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn 
- HS đọc bài theo nhĩm .
d) Thi đọc
e) Đọc đồng thanh
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Tìm tên các loài chim trong bài.
Để gọi chim sáo “tác giả” đã dùng từ gì?
 Hãy tìm các từ gọi tên các loài chim khác.
Con gà có đặc điểm gì?
Hãy tìm các từ chỉ đặc điểm của từng loài chim
Theo em việc tác giả dân gian dùng các từ để gọi người, các đặc điểm của người để kể về các loài chim có dụng ý gì?
Em thích con chim nào trong bài nhất? Vì sao?
v Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài vè 
Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài vè 
Khuyến khích HS học thuộc bài vè .
4. Củng cố – Dặn dò (3’) –GV hệ thống lại bài .
Liên hệ thực tế và nhận xét tiết học .
Hát
- HS đọc bài
 Cả lớp theo dõi bài trong sgk.
HS đọc từng câu 
- HS đọc bài nối tiếp theo đoạn .
Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm 
HS thi đua đọc bài.
Cả lớp đọc đồng thanh bài vè.
- gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
Từ: con sáo.
Con liếu điếu, cậu chìa vôi, chim chẻo bẻo (sẻ, sâu), thím khách, cô, bác.
Con gà hay chạy lon xon.
HS trả lời.
Tác giả muốn nói các loài chim cũng có cuộc sống như cuộc sống của con người, gần gũi với cuộc sống của con người.
Trả lời theo suy nghĩ.
- HS đọc bài
HS thi học thuộc bài
---------------------------------------------------------------------------------
THỦ CƠNG (tiết 21)
GẤP ,CẮT ,DÁN PHONG BÌ 
Mục tiêu 
 - Học sinh biết gấp, cắt, dán phong bì.
 - Gấp , cắt ,dán được phong bì gÊp, ®­êng c¾t, ®­êng d¸n t­¬ng ®èi th¼ng, ph¼ng. Phong b× cã thĨ ch­a c©n ®èi.
IIChuẩn bị 
 - GV : Mẫu phong bì đã dán sẵn .
 - HS : Giấy thủ cơng , kéo , hồ dán 
 III. Các hoạt động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Khởi động (1’)
Kiểm tra đồ dung của HS (3’)
Bài mới (28’)
*Giới thiệu bài (1’)
 *Nội dung (27’)
a. Hoạt động 1 :HD HS quan sát và nhận xét mẫu.
-GV treo mẫu và yêu cầu HS nhận xét mẫu .
-Yêu cầu HS so sánh về kích thước của phong bì và thiếp chúc mừng .
b.Hoạt động 2 Hướng dẫn mẫu
- GV treo tranh quy trình yêu cầu HS nêu cách gấp , cắt ,dán phong bì.
Yêu cầu HS thực hành bước 1
GV nhận xét
Củng cố -dặn dị (3’)
- GV hệ thống lại bài .
- GV nhận xét tiết học
Hát
HS bỏ đồ dung lên bàn .
-HS quan sát và nhận xét về mặt trước mặt sau và cách trang trí phong bì .
-HS so sánh
-HS quan sát và nêu : cĩ ba bước 
 + Bước 1: Gấp phong bì.
 .Lấy tờ giấy gấp thành 2 phần theo chiều rộng.
 . Gấp 2 bên ,mở 2 bên rồi gấp chéo 4 gĩc.
 + Bước 2 : Cắt phong bì 
 + Bước 3 : Dán phong bì
- HS tập gấp
TOÁN
Tiế103 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- BiÕt tÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khĩc.
II. Chuẩn bị
VBT
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc 
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới (28’)
*Giới thiệu: (1’)
*Nội dung (27’)
v Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1b: Yêu cầu HS tìm độ dài đường gấp khúc
GV nhận xét 
 Bài 2: Yêu cầu HS tự đọc đề bài, rồi làm bài 
 - GV nhận xét 
v 
4. Củng cố – Dặn dò (3’)- GV hệ thống lại bài .
Nhận xét tiết học.
Hát
 - HS làm bài 
HS tự làm bài tương tự rồi chữa bài.
 Bài giải
Độ dài đường gấp khúc là:
 10 + 14 + 9 	= 33 (cm)	Đáp số: 33cm
 Bài giải
Con ốc sên phải bò đọan đường dài :
5 + 2 + 7	= 14 (cm)
	Đáp số: 14 (dm)
---------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Tiết21 CHIM CHÓC – ĐẶT CÂU HỎI TRẢ LỜI : Ở ĐÂU ?
I. Mục tiêu
- XÕp ®­ỵc tªn mét sè loµi chim theo nhãm thÝch hỵp (BT1).
- BiÕt ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái cã cơm tõ ë ®©u (BT2, BT3)
II. Chuẩn bị
GV: 2 SGK
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về thời tiết…
Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra.
Theo dõi, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
*Giới thiệu: (1’)
*Nội dung (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
Yêu cầu HS xếp tên các lồi cho phù hợp với các từ trong ngoặc .
+ Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giúp HS biết trả lời và đặt câu hỏi về địa điểm theo mẫu: ở đâu?
Bài 2 Yêu cầu HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cầu HS thực hành theo cặp
Gọi một số cặp HS thực hành hỏi đáp trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
Yêu cầu 2 HS thực hành theo câu mẫu.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Nhận xét và chấm điểm .
Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV hệ thống lại bài .
Nhận xét tiết học.
Hát
Tìm từ chỉ đặc điểm của các mùa trong năm.
HS đọc 
Gọi tên theo hình dáng , tiếng kêu và theo cách kiếm ăn để viết các từ thích hợp vào nhĩm.
- gọi tên theo hình dáng : vàng anh.
- HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc thầm 
Làm bài theo cặp.
- HS 1: Bông cúc trắng mọc ở đâu?
- HS 2: Bông cúc trắng mọc ngay bên bờ rào.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
2 HS thực hành: 
+ HS 1: Sao Chăm chỉ họp ở đâu?
+ HS 2: Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.
-HS làm bài
Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013
TẬP VIẾT
Tiết21 R – Ríu rít chim ca.
I. Mục tiêu:
 - ViÕt ®ĩng ch÷ hoa R (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ; ch÷ vµ c©u øng dơng : RÝu (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), RÝu rÝt chim ca (3 lÇn).
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu R . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Kiểm tra vở viết.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới (28’)
*Giới thiệu: (1’)
*Nội dung (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Gắn mẫu chữ R 
Yêu cầu HS nhận xét HS về chữ R
GV chỉ vào chữ R và miêu tả chữ R 
GV viết bảng lớp .
GV yêu cầu HS viết bảng con .
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Ríu rít chim ca.
Quan sát và nhận xét về câu ứng dụng .
* Viết: : Ríu 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
GV nêu yêu cầu viết.
Viết vở 
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV hệ thống lại bài
Nhận xét tiết học 
- Hát
- HS nộp vở
- HS quan sát
- Độ cao ,nét viết ,cỡ chữ.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS quan sát.
-HS nhận xét về độ cao ,cỡ chữ ,khoảng cách các con chữ và cách đặt dấu thanh 
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- HS viết .
- HS nộp vở
--------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (nghe viết )
Tiết 62 SÂN CHIM
I. Mục tiêu
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng được bài tập 2a/ b hoặc bài 3 a/ b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn .
II. Chuẩn bị
 -Vở viết 

File đính kèm:

  • docTUAN 21.doc
Giáo án liên quan