Giáo án lớp 1 - Tuần 30

I.Mục tiêu:

 - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.

 - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

 - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.

 - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

* HS khá giỏi: Nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống.

** Tích hợp Kĩ năng: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

- Kĩ năng tư duy phê phán những hành động phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

II.Chuẩn bị:

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1837 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả cam
- lắng nghe
- Qui tắc chính tả: k ghép i, e ê
- Thực hiện.
 Toán
Tiết 118 Luyện tập ( trang 160 )
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 5. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ
HS: SGK, vở
Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,…
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định :1’
2. Bài cũ : 4’
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: 1’
b. Luyện tập:24’
4.Củng cố :4’
5.Dặn dò:1’
- Cho HS hát
- Đặt tính rồi tính:
35 - 24; 38 - 12; 25 - 3
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét chung
- Trực tiếp. Ghi bảng
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2 : Tính nhẩm
- HD: thực hiện tính nhẩm theo thứ tự, số ở hàng đơn vị cộng với số ở hàng đơn vị, số ở hàng chục cộng với số ở hàng chục.
- Cho HS làm và chơi trò: đố bạn
- Nhận xét tuyên dương
Bài 3 : Điền dấu >, <, =
- Đọc đề bài.
- Cho HS tự điền vào trong SGK.
- Nhận xét. Chỉnh sửa
Bài 4:
Cho HS tự giải.
Bài 5: Nối (theo mẫu)
- Chia lớp thành 2 đội tổ chức thi đua theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho hs chơi trò chơi “ Đố bạn”
- Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học
- Liên hệ thực tế.
- Chuẩn bị : Luyện tập. 
- Hát
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con 67-22.
- Nhắc lại
Nêu yêu cầu đề bài
- Làm bài. 2 HS làm bài trên bảng phụ.
57
- - 
 23 31 
 … … 
 22 26…
- Nêu yêu bài
- Lắng nghe
- Làm vào SGK. Nêu kết quả thông qua trò chơi.
 65 - 5 = 60 
 70 – 30 = 40… 
- Đọc.
- Làm bài vào SGK, 2 HS làm bài trên bảng phụ
35-5<35-4
30-20=40-30…
- HS khá giỏi: Làm vào vở. 
- Đọc yêu cầu.
- 1 đội 5 em
- Nhận xét cho nhóm.
- Tham gia trò chơi
- Thực hiện.
- Chú ý lắng nghe.
Thứ tư, ngày 09 tháng 04 năm 2014
 Tập đọc
Tiết 33, 34	Mèo con đi học
I. Mục tiu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
* HS khá giỏi học thuộc lòng bài thơ.
** Các kĩ năng được giáo dục: Xác định được giá trị, nhận thức về bản thân, tư duy phê phán, kiểm soát cảm xúc.
II. Chẩn bị: 
GV: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc, tranh.
HS: SGK
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, đàm thoại, động não, trải nghiệm,...
 III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:1’
2. Kiểm tra bi cũ: 4’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b.Các hoạt động:
*Hoạt động1: Luyện đọc:30’
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài :30’
 4. Củng cố:4’
5.Dặn dò: 1’
- Cho hát
- Gọi 4 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét chung
- trực tiếp – ghi bảng
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Hướng dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
 -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc đoạn, bài:
- Thi đọc 
- Đọc theo vai
- Hướng dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
Tiết 2
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
-Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
+ Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
*Tĩm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
-Nội dung bài?
- Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc 
- Cho hs đọc toàn bài
- Cho đọc thầm cả bài
- Gọi đọc thuộc lòng
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Gio dục hs: Xác định được giá trị…, nhận thức về bản thân, tư duy phê phán, kiểm soát cảm xúc.
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Liên hệ thực tế.
- Dặn về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị: Người bạn tốt.
- Hát
- 4 em đọc, cả lớp theo di
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
- Tìm tiếng khó phân tích- đọc cá nhân - cả lớp
- Tìm mọi cách khác nhau
- lắng nghe
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- Đọc trong nhóm 
- 2hs thi đọc cả bài
- 2 nhóm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
- Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- hs đọc- Lớp đọc thầm
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi.
- Nhắc lại.
- Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
- Nghe
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Cá nhân
- Trả lời
- Lắng nghe
- Thực hiện.
Toán
Tiết 119 Các ngày trong tuần lễ
I . Mục tiêu: 
 - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
 - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : các tờ lịch hiện hành, lịch trong SGK, thời khóa biểu.
Học sinh : SGK, tờ lịch
Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định : 1’
2. Bài cũ : 4’
3. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động1:giới thiệu HS nhận biết thứ, ngày, tháng trên tờ lịch:7’
* Hoạt động 2 : Thực hành:17’
4. Củng cố :4’
5. Dặn dò :1’
- Cho hs ht
- Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con
Điền > < = : 
64 – 4 … 65 – 5 40 – 10 … 30 - 20
 31+42 … 41+32
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp. Ghi bảng
-Treo tờ lịch ngày hôm nay.
+ Hôm nay là thứ mấy?
- Cho HS nhắc lại.
+ Là ngày mấy?
+ Năm mấy?
- Cho HS đọc hình vẽ trong SGK và yêu cầu HS đọc xem đó là những ngày nào?
=> Đó là các ngày trong tuần lễ.
+ Một tuần lễ gồm có mấy ngày?
+ Đó là những ngày nào?
- Cho HS nhắc lại.
Bài 1 : 
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự viết vào trong SGK.
- Mời HS đọc kết quả.
- Nhận xét. Tuyên dương
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay và trả lời câu hỏi.
- Chữa bài.
Bài 3 : Đọc thời khóa biểu
- Cho HS đọc. Nhận xét tuyên dương – giáo dục
+Một tuần có mấy ngày?
+ Em đi học những ngày nào?
- Nhận xét tiết học – giáo dục
- Lin hệ thực tế.
- Chuẩn bị : Cộng, trừ …
- Hát
- 2 học sinh ên bảng - Lớp bảng con
- Nhận xét bạn.
- Nhắc lại
- Quan sát.
- Thứ tư
- Hôm nay là thứ tư.
- Trả lời
- Năm 2013
- Đọc.
- Nghe.
- 7 ngày.
- Chủ nhật, thứ hai, thứ ba,…
- Đọc.
- Viết.
a. Thứ hai, thứ ba,...thứ sáu
b. Thứ bảy, chủ nhật
- Đọc.
- Quan sát và viết vào SGK, nêu.
-Hôm nay là thứ tư ngày...
- Ngày mai là thứ năm ngày…
- Đọc yêu cầu
5 HS đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Trả lời
- Thực hiện.
Thứ năm, ngày 10 tháng 04 năm 2014
 	 Tự nhiên & Xã hội
Tiết 30 Trời nắng, trời mưa
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
* Gio dục kĩ năng: Ra quyết định, kĩ năng tự bảo vệ, kĩ năng giao tiếp
* GDBVMT: Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trương.Sự thay đổi của thời tiết có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
II. CHUẨN BỊ
 - GV:Tranh minh họa, SGK
 - HS: SGK
 - Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thao luận,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định : 1’
2. Bài cũ : 4’
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1 : Nhận biết dấu hiệu trời nắng , trời mưa :18’
* Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế:6’
4. Củng cố :4’
5. Dặn dò : 1’
- Cho hát
+ Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết?
+ Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có hại?
+ Cần làm gì đối với các con vật có hại?
- Nhận xét tuyên dương
- Trực tiếp. Ghi bảng
- Chia nhóm, cho quan st tranh và thảo luận nhóm đôi trong thời gian 7 phút.
+Hình nào cho biết trời nắng?
+ Hình nào cho biết trời mưa?
+ Tại sao em biết?
- Cho quan sát tranh và gọi HS trình bày. Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét cho HS nhắc lại
* KL: Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. 
- Cho HS tham quan một số cảnh trời nắng 
- Cho quan sát tiếp tranh trời mưa
và gọi HS trình bày. Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét cho HS nhắc lại
KL: Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống lm ướt mọi vật.
Cho HS tham quan một số cảnh trời mưa
- Cho quan sá tranh và thảo luận nhóm đôi
+ Khi đi dưới trời nắng em phải làm gì?
+ Tại sao đi dứơí trời nắng bạn phải đội mũ, nón?
Nhận xét giáo dục : Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh bị cảm sốt. 
Cho quan sát tranh và gọi HS trả lời
+Khi đi dưới trời mưa em phải làm gì?
- Để làm gì?
Nhận xét giáo dục: Khi đi dưới trời mưa phải mang ô ( che dù), mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt.
+ Dấu hiệu của trời nắng, trời mưa?
+ Trời nắng cĩ ích gì?
+ Trời mưa có ích gì?
+ Trời nắng có tác hại gì?
+ Trời mưa có tác hại gì ?
* GDBVMT: Thời tiết nắng mưa ,gió ,nóng,rét là một yếu tố của môi trương.Sự thay đổi của thời tiết có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
- Liên hệ thực tế giáo dục hs.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Thực hành : Quan sát bầu trời.
- Hát: Em yu bầu trời xanh
- 3 em nêu
Cây rau: muống, mồng tơi…
Cây hoa: hồng, mai, huệ,…
Cây gỗ: bạch đàn, xả cừ,…
- 2 em kể
Có ích: mèo, cá, gà,…
Cóhại: muỗi, chuột,…
- Tiêu diệt
- Nhắc lại
- HS thảo luận nhóm đôi 
H1: Trời nắng
H2: trời mưa
- Có nhiều mây trắng, có mặt trời,…
- Có mây đen, sấm chớp,…
- Cá nhân trình bày
- HS nhắc lại: Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có nhiều mây trắng, Mặt Trời chiếu sáng, cảnh vật khô ráo
- Quan sát
- HS trình bày
- Nhắc lại: Khi trời mưa, bầu trời phủ đầy my xm, khơng nhìn thấy Mặt Trời, nước mưa lm ướt mọi vật ở ngồi trời . 
- Quan sát
- Thảo luận nhóm đôi
- Đội mũ
- Che nắng khỏi bị bệnh
- Mặc áo mưa, che dù
- Không bị ướt, tránh bị cảm…
- Trời nắng: Có nhiều mây trắng, có mặt trời,…
- Trời mưa: Có mây đen, sấm chớp,…
- HS khá giỏi trả lời: Chiếu sáng, làm khô mọi vật…
- Làm mát, hứng n

File đính kèm:

  • docKE HOACH TUAN 30.doc
Giáo án liên quan