Giáo án lớp 1 - Tuần 4
I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Củng cố cách viết chữ hoa Y thông qua bài tập ứng dụng.
Viết câu ứng dụng: Yêu tổ quốc yêu đồng bào bằng cỡ chữ nhỏ.
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Mẫu chữ viết hoa Y
Vở luyện viết, bảng con, phấn
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
4 dòng 4. GV chấm bài, nhận xét 2’ C. Củng cố dặn dò 3’ Nhận xét tiết học, dặn h/s học thuộc lòng câu tục ngữ. Thứ ....., ngày .....tháng ..... năm 20... chính tả : nghe - viết Bài: người mẹ ( Đoạn 1) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn 1 truyện Người mẹ. Biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng. - Làm các bài tập chính tả phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn: d/r/gi. II, Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung A. kiểm tra bài cũ 4’ Viết các từ có vần ăc hoặc ăt. 3 h/s lên bảng viết Chấm bài tập về nhà. NX, cho điểm B. Dạy bài mới. 1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc đoạn văn 1 lần 1 em đọc lại Đoạn văn có mấy câu? 6 câu Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Thần Chết, Thần Đêm Tối. Các tên riêng ấy được viết như thế nào? Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn? Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm h/s đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai. b, GV đọc cho h/s viết c, Chấm, chữa bài H/S viết chính tả GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở Chấm 5-7 bài, NX 3, HD h/s làm bài tập chính tả 7’ a, BT2 Điền vào chỗ trống d hay r? 1 h/s đọc yêu cầu của bài Làm bài cá nhân, chữa bài Thứ tự điền: rô – giờ - ra - rào - dâm b, BT3 1 h/s đọc yêu cầu của bài Tìm các từ chứa tiếng chứa vần ân hay âng có nghĩa như sau: Hs làm miệng sau đó chữa bài vào vở - Tên con sông trên trời: sông Ngân Hà - Động tác ngửa cổ ra sau nhìn lên cao: ngẩng - Loài hoa trắng nở rộ vào đầu mùa xuân: hoa mận c, Củng cố, dặn dò 3’ NX tiết học, dặn dò Thứ……., ngày….tháng…..năm 20.. Toán : bài 16 Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học. - Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn vị) B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học Bổ sung I. Ôn luyện: - làm BT2 -làm bài tập 4 5’ 1 HS 1HS II. Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. 7’ HS nêu yêu cầu B - HS làm bảng con 316 663 754 246 - Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. + 155 + 281 - 329 - 94 471 944 425 152 2. Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. 7’ - HS nêu cầu BT + Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia? - HS thực hiện bảng con. X x 5 = 45 X : 6 = 4 X = 45 : 5 X = 4 x 6 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng X = 9 X = 24 4 x X = 32 X = 32 : 4 X = 8 3. Bài 3: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị) 7’ - HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích bài – nêu cách giải. - 1HS lên giải + lớp làm vào vở. Bài giải Ngày thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam nho là 160 + 85 = 245 (kg) - GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 245 kg 4. Bài 4: Yêu cầu HS dùng thước vẽ được hình vào mẫu 6’ - HS yêu cầu bài tập - HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp. - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Thứ ........, ngày .... tháng ..... năm 20... chính tả : nghe viết Bài: ông ngoại (từ đầu đến chữ cái đầu tiên) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả - Nghe - viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu r/d/gi II đồ dùng dạy học Vở luyện tập thực hành III, Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung A, kiểm tra bài cũ 4’ Viết từ ngữ: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc. 2 h/s lên bảng viết NX cho điểm B, Dạy bài mới 1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc 1 lần đoạn văn 2 h/s đọc lại Đoạn văn gồm mấy câu? 5 câu Những chữ nào trong bài viết hoa? Các chữ đầu câu, đầu đoạn. Những tiếng nào khó dễ lẫn? Luồng khí, lặng lẽ. h/s viết vào nháp những tiếng khó b, GV đọc, h/s chép bài vào vở h/s viết bài vào vở c, Chấm chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 7’ a, Bài tập 2 1 h/s nêu yêu cầu Điền vào ô trống từ ngữ có phụ âm đầu và vần tương ứng. Cả lớp làm bài, các nhóm chơi trò tiếp sức. Phụ âm đầu Vần Từ ngữ x oay M. Gió xoáy h oay Loay hoay ng oay Ngoáy tai b, Bài tập 3 Viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng có âm đầu r, d, gi có nghĩa như sau. h/s đọc yêu cầu, làm bài, chữa bài. - Làm cho cá chín bằng chảo mỡ nóng: rán - Làm cho nhãn vở dính vào vở: dán - Con vật hay chui rúc ở xó tủ, bếp, cánh mỏng, màu vàng có mùi hôi: gián C, Bài 4: Điền vào chỗ trống: ân hay âng? h/s đọc yêu cầu, làm bài, chữa bài. Chị ngã em nâng. Chân lấm tay bùn. Gần nhà xa ngõ. C. Củng cố dặn dò 3’ Nhận xét đánh giá tiết học Chuẩn bị tiết sau Thứ……., ngày….tháng…..năm 20.. Toán: bài 17 Bảng nhân 6 A. mục tiêu: - Giúp HS : + Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6 + Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học Bổ sung I. Ôn luyện: viết phép tính nhân tương ứng với mỗi tổng sau : 2+ 2+ 2+ 2+ 2 5 + 5 + 5 + 5 + 5 -> Lớp , GV nhận xét 5’ 2 HS lên bảng II. Bài mới: 27’ a. Bài 1 : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết quả các phép nhân trong bảng 6 7’ - HS nêu yêu cầu BT GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài - Nhân xét X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 - Gv nhân xét, sửa sai b. bài 2: Tính nhẩm 7’ Tính nhẩm là tính như thế nào? Điền kết quả ngay sau dấu bằng HS tự tính nhẩm 6 x 2 = 12 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 5 = 30 2 x 6 = 12 4 x 6 = 24 5 x 6 = 30 3 x 6 = 18 c. Bài 3 :Tính 7’ HS tự làm bài, chữa bài 6 x 4 + 6 6 x 7 + 9 6 x 9 - 48 = 24 + 6 = 42 + 9 = 54 - 48 = 30 = 51 = 6 Bài 4: yêu cầu HS giải được bài toán có lời văn 6’ - HS nêu yêu cầu BT - Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài toán , giải vào vở - HS đọc bài làm , lớp nhận xét Tóm tắt Giải 1 hộp : 6 bút Năm hộp có số bút là : 5 hộp : ….bút? 6 x 5 = 30 ( bút ) Đáp số : 30 bút - GV nhận xét sửa sai III. Củng cố dặn dò : 3’ Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau Thứ ........, ngày ..... tháng ..... năm 20... tập làm văn: kể lại câu chuyện: người mẹ Điền vào giấy tờ in sẵn I, mục đích yêu cầu 1, Rèn kĩ năng nói: Kể câu chuyện Người mẹ, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên. 2, Rèn kĩ năng viết (điền vào giấy tờ in sẵn): Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo. III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung A, kiểm tra bài cũ 4’ Đọc đơn xin phép nghỉ học 1 h/s đọc GV nhận xét, cho điểm B, Dạy bài mới 1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 27’ a, Bài tập 1. 13’ 1 h/s đọc yêu cầu của bài và các gợi ý GV kể lại chuyện Người mẹ 1 lần Nghe kể GV yêu cầu hs kể tóm tắt bằng 4 - 5 câu Hs tự kể rồi viết vào vở 1 vài hs kể trước lớp Cả lớp, GV bình chọn bạn kể đúng, hay nhất, hiểu truyện nhất b, Bài tập 2 14’ 1 h/s đọc yêu cầu của bài và mẫu điện báo. Cả lớp đọc thầm theo. GV giúp h/s nắm tình huống cần viết điện báo và yêu cầu của bài. + Tình huống cần viết điện báo là gì? Em được về quê thăm chú. Trước khi em đi, bố mẹ lo lắng, nhắc em đến nơi phải gửi điện về nhà ngay. Đến nơi, em gửi điện báo tin cho gia đình để mọi người ở nhà yên tâm. + Yêu cầu của bài là gì? Dựa vào mẫu điện báo trong SGK, em chỉ viết vào vở họ, tên, địa chỉ người gửi, người nhận và nội dung bức điện. GV hướng dẫn h/s điền đúng nội dung vào mẫu điện báo. Chú ý giải thích rõ các phần. - Họ, tên, địa chỉ người nhận: cần viết chính xác cụ thể. Đây là phần bắt buộc phải có. - Nội dung: thông báo trong phần này nên ghi thật vắn tắt nhưng thật đủ ý để người nhận điện dễ hiểu. Bưu điện sẽ đếm chữ tính tiền, nếu ghi dài sẽ phải trả nhiều tiền. - Họ tên địa chỉ người gửi: (ở dòng trên) Cần chuyển thì ghi, không thì thôi - Họ tên, địa chỉ người gửi (ở dòng dưới) người gửi cần ghi đầy đủ, rõ ràng GV yêu cầu h/s làm miệng. 2 h/s nhìn mẫu điện báo SGK, làm miệng. GV yêu cầu h/s điền nội dung mẫu điện báo vào vở bài tập Cả lớp viết vào vở những nội dung theo yêu cầu của bài tập GV kiểm tra, chấm bài của 1 vài em, nêu nhận xét. c. Củng cố dặn dò 3’ GV nhắc h/s nhớ cách điền nội dung điện báo. NX tiết học, chuẩn bị tiết sau Thứ……., ngày….tháng…..năm 20.. Toán : bài 18 Luyện Tập A. Mục tiêu: - Giúp HS + Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân b. + Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học Bổ sung I. Ôn luyện: - Đọc bảng nhân 6 - Chữa bài tập 3 5’ ( 2 HS ) (1HS) II. Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6. 7’ - HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết quả - HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi truyền điện để nêu kết quả. 6 x 5 = 30 6 x 8 = 48 6 x 4 = 24 6 x 7 = 42 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 2. Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của biểu thức. 7’ - HS nêu yêu cầu của bài tập - GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm – làm bảng con 6 x 4 + 8= 24 + 8 6 x 7 - 35 = 42 - 35 = 32 = 7 6 x 8 + 52 = 48 + 52 6 x 6 - 18 = 36 - 18 = 100 =18 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 3. Bài 3: Điền dấu 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS phân tích bài toán + nêu cách giải. - 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở. 6 + 6 5 x 4 5 x 3 > 6 x 2 6 x 9 > 6 + 9 5 x 6 = 6 x 5 6 x 3 = 2 x 9 - GV nhận xét ghi điểm. 4. Bài 4: Yêu cầu HS vẽ được hin hf theo mẫu 6’ - HS yêu cầu BT HS tự vẽ hình theo mẫu - GV sửa sai cho HS III. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. 3’ Thứ……., ngày….tháng…..năm 20.. Toán: bài 19: Nhân số có hai chữ số
File đính kèm:
- giao an buoi 2 lop 3(6).doc