Giáo án lớp 1 - Tuần 11

A/ Mục tiêu:

 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)

 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1)

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

(HSKT: Hòa nhập)

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ

 - Các thẻ từ

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng: ( 8 phút) 
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs và giải nghĩa từ
- Gv đọc mẫu
- Đọc toàn bài gv chỉ bảng
 d) Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng:(5 phút)
 kì diệu
cá sấu
- GV viết mẫu trên bảng và nêu quy trình viết chữ.
- GV nhận xét, chữa lỗi cho hs 
TIẾT 2
Luyện tập:
 a) Luyện đọc:(10 phút)
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 - Đọc câu ứng dụng:
 + GV nêu nhận xét:
 + Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi hs tìm chữ in hoa trong câu ứng dụng 
b) Luyện viết:(7 phút)
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
c) Kể chuyện:(12 phút) Sói và Cừu
GV kể lại câu chuyện diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ.
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
* Ý nghĩa câu truyện: 
 - Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
 - Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
IV/ Củng cố:(5 phút)
Gv chỉ trong SGK đọc mẫu
V/ Dặn dò: (1 phút)
 - Tự ôn lại bài ở nhà
Hoạt động của HS
- 2hs đọc bài 36
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc theo gv
- Hs lên bảng chỉ các vần vừa học trong
tuần 
- Hs chỉ chữ 
- Hs chỉ hs đọc
- Đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang
- Đọc từ ngữ ứng dụng ( n- cn – cl )
- 2 - 3 hs đọc 
- Đọc cn - n – cl
- Quan sát, viết vào bảng con: cá sấu, kì diệu.
- Đọc lại bài ôn tiết 1cn - n – cl
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ, đọc câu ứng dụng cn – n – cl
2 – 3em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1
- Hs đọc tên câu chuyện
- Nghe và kể lại từng đoạn câu chuyện (HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh )
- Thi kể trước lớp, nêu ý nghĩa của truyện.
Hs theo dõi đọc theo
Điều chỉnh:………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
HĐNGLL
 CA HÁT MỪNG NGÀY 20 THÁNG 11
I. Mục tiêu giáo dục: Giúp HS:
- Hiểu ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
- Kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo và tôn vinh nhà giáo.
- Có những hành động cụ thể thể hiện sự biết ơn các thầy giáo, cô giáo và thực hiện tốt yêu cầu giáo dục của nhà trường.
II. Nội dung và hình thức hoạt động:
1. Nội dung:
- ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20 -11
- Chúc mừng và tặng hoa các thầy giáo cô giáo. 
- Tâm sự về tình cảm thầy trò. 
- Văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam .
2. Hình thức: Chúc mừng tặng hoa, tâm sự , ca hát, kể chuyện, giao lưu vui vẻ, thân mật giữa GV và HS .
III. Chuẩn bị :
- Hướng dẫn cả lớp sưu tầm, học hát , ngâm thơ, kể chuyện về chủ đề công ơn của các thầy giáo, cô giáo và tình cảm thầy trò .
IV. Tiến hành hoạt động:
1. Khởi động (2 phút): Hát tập thể 
Người điều khiển: Lớp phó văn nghệ.
2. Tiến hành hoạt động: (12 phút)
Người điều khiển: Lớp phó văn nghệ.
 Nội dung hoạt động:
GV chủ nhiệm tuyên bố lí do và giới thiệu kế hoạch thực hiện.
- Đọc lời chúc mừng.
- Tặng hoa các thầy cô giáo.
3.Giao lưu văn nghệ: (15 phút)
Lớp trưởng điều khiển buổi giao lưu và liên hoan văn nghệ.
+ Lần lượt mời các tiết mục văn nghệ của các tổ đã chuẩn bị.
- Kết thúc phần văn nghệ và giao lưu bằng một bài hát tập thể.
V. Kết thúc hoạt động :(6 phút)
 HS chúc sức khoẻ và chúc mừng các thầy cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11 ; cảm ơn các bác phụ huynh đã cùng lớp tổ chức tốt hoạt động chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam.
 - Chúc các bạn vui, khoẻ, tiếp tục học tập tốt để đền đáp công ơn của các thầy cô giáo.
 Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài: on an
A, Mục tiêu:
 - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1) 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
(HSKT: Hòa nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ 
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: (1 phút)
 II/ KTBC: (5 phút)
- Đọc bài 43
Gv nhận xét – tuyên dương hs đọc.
Gv đọc: cá sấu, kì diệu. 
Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
 III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:(1 phút)
2, Dạy vần:(14 phút)
* Dạy vần on
a/ Nhận diện vần:
 - Gv viết vần on lên bảng và nói: vần on được tạo nên từ o và n
 + So sánh on với oi
 Giống nhau:
 Khác nhau:
 b) Phát âm và đánh vần:
 - GV phát âm mẫu: on
 - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
 Ghép chữ:
 - Nhận xét chỉnh sửa cho hs
- Phân tích 
 Đánh vần:
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 Ghép tiếng; con
 - Gv nhận xét, viết tiếng con lên bảng
 - Phân tích tiếng: con
 Đánh vần:
 - Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 + Trong tranh vẽ gì? 
 GV viết bảng từ: mẹ con 
 Gv chỉ bảng đọc vần, tiếng, từ.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
 * Dạy vần an
( Quy trình tương tự )
c) Hướng dẫn viết chữ:(6 phút)
mẹ con
on
an
 - GV viết mẫu trên bảng và nêu quy trình viết chữ.
- GV nhận xét, chữa lỗi cho hs 
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(8 phút)
- Gạch chân tiếng có vần vừa học
- Gv chỉ các tiếng vừa gạch chân
- Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Đọc từ và giải nghĩa từ ngữ 
- Đọc toàn bài 1- 2 lần, đọc bất kì vần, tiếng, từ. 
 TIẾT 2
Luyện tập:
 a) Luyện đọc:(10 phút)
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 - Đọc câu ứng dụng:
 + GV nêu nhận xét:
 + Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học.
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng 
b) Luyện viết:(7 phút)
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
c) Luyện nói:(12 phút)
Gợi ý:
 + Trong tranh vẽ mấy bạn?
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
 + Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?
 + Bố mẹ của em có quý các bạn của em không?
 Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: (5 phút)
 (Trò chơi: Ai tinh mắt )
V/ Dặn dò:(1 phút)
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2hs lên bảng đọc
- Hs viết bảng con
- Hs đọc theo gv
- Hs quan sát
- Bắt đầu bằng o
- on kết thúc bằng n
- Nghe phát âm (cn - n - cl)
- Tìm chữ trong bộ ghép chữ và ghép vần on
- Âm o đứng trước, âm n đứng sau
o – nờ - on 
- Đánh vần ( cn – cl )
- Hs ghép tiếng con
- Âm c đứng trước,vần on đứng sau
- cờ - on – con 
Đánh vần (cn- n-cl)
- mẹ con 
 Đọc từ ( cn - n – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát viết bảng con
nhà sàn con
- 2 hs lên bảng gạch chân
- Phân tích, đánh vần tiếng có vần vừa học.
- Đọc cn - n – cl
- Đọc cn – n – cl 
-Luyện đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc câu cn – n – cl
- 2 – 3 em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
Thảo luận theo cặp ( Hs khá giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu )
- Hs tự trả lời theo suy nghĩ của mình.
- Hs trình bày trước lớp
- Tất cả hs đều tích cực tham gia chơi
 Điều chỉnh:…………………………………………………………………………………………
Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………
Toán
Bài: LUYỆN TẬP
A, Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm phép trừ trong phạm vi các số đã học. (HSKT: Hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: (1 phút)
 II/ KTBC: (5 phút)
Gv nhận xét – tuyên dương.
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:(1 phút)
 2, Hướng dẫn hs làm bài trong SGK: (22 phút)
 Bài 1: Tính: ( cột1, 2, 3 )
 Gv quan sát, chữa bài cho hs
 - Chữa bài
Bài 2: Tính:
 Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau.
 Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 Chữa bài
Bài 3: Tính:
 Quan sát giúp đỡ hs yếu
Gv nhận xét, chữa bài:
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 
 Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 Chữa bài:
Bài 5: viết phép tính thích hợp:
 Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
Chữa bài:
IV/Củng cố - Dặn dò:(6 phút)
 (Trò chơi: Trú mưa )
(Hs yếu làm bài ở nhà bài 1 cột 4, 5;bài 3cột 3; bài 4 cột 3; bài 5 phần b) 
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 -3 Hs lên bảng nêu phép tính có kết quả bằng 0, một số trừ đi không bằng chính nó
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Làm bài trong sgk, ( hs yếu làm cột 1, 2, 3 )
- Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài
- 2 Hs lên bảng làm bài , dưới lớp làm vào bảng con 
- Đọc kết quả bài làm
- Hs nêu yêu cầu của bài
3 hs lên bảng, hs dưới lớplàm bì vào sgk 
( hs yếu làm cột 1, 2 )
- Hs nêu yêu cầu của bài, rồi làm bài, 3 hs lên bảng. 
- Hs tự làm bài cá nhân trong sgk, 2 hs lên bảng mỗi hs một phép tính.( hs yếu làm phần a )
- Đọc kết quả bài làm a) 4 - 4 = 0
 b) 3 – 3 = 0
- Hs tích cực tham gia vào trò chơi.
Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
(Buổi chiều)
Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
A, Mục tiêu:
 - Thực hiện được các phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. (HSKT: Hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: (1 phút)
II/ KTBC: (5 phút)
Làm bài 3 cột 1, 2.
Gv nhận xét – tuyên dương
 III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:(1 phút)
 2, Luyện tập(22 phút)
Bài 1: Tính:
 Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau, viết dấu trừ , kẻ gạch ngang, viết kết quả dưới kẻ gạch ngang thẳng cột với hai số ở trên.
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
Gv nhận, xét chữa bài 
Bài 2: Tính:
 - Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Chữa bài
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Chữa bài
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 Gv nhận xét chữa bài
IV/Củng cố - Dặn dò:(6 phút)
 (Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng ).
- ( Hs yếu về nhà làm bài 1 phần b; bài 2 cột 3, 4, 5; bài 3 cột 1). 
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- Hai hs lên bảng
- Hs nêu yêu cầu của bài
Làm bài trong phiếu bài tập ( hs yếu làm phần b )
Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs tự làm bài	
Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài. ( hs yếu làm cột 2, 3 )
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài trong sgk, 2 hs lên bảng.
 a) 3 + 2 =5
 b) 5 - 2 = 3 
- Tất cả hs tham gia vào trò chơi
 Điều chỉnh:…………

File đính kèm:

  • docTuần 11.doc
Giáo án liên quan