Giáo án lớp 1 - Tuần 5

I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:

- Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, nhẩm nhanh, chính xác, óc suy luận lô gíc.

- Giáo dục học sinh học tốt, biết bảo vệ môi trường

II. Đồ dùng dạy học:

1.Giáo viên: bảng phụ, tranh ảnh, bộ ĐD toán 1.

2. Học sinh: bảng con, phiếu.

III. Các phương pháp dạy học

- động não, luyện tập, trò chơi, thảo luận nhóm, hỏi đáp.

IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc203 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ ba ngày tháng năm 2010 
TIẾNG VIỆT
BÀI 23: G, GH (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh 
- Học sinh nhận biết được đọc, viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Biết ghép và đọc được tiếng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: gà ri, gà gô. Nhận ra chữ trong các từ của một văn bản bất kì.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, biết bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Bộ chữ mẫu, từ khoá, bảng phụ, tranh minh họa từ, câu ứng dụng phần luyện nói.
2. Học sinh: SGK, vở Tập viết, bảng con, vở BTTV
III. Các phương pháp dạy học
- quan sát, luyện đọc, trò chơi, thảo luận nhóm, hỏi đáp.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy nêu âm và chữ vừa học?
- Hãy viết cho cô những chữ đó?
- Theo dõi cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
a1. Nhận diện chữ âm:
+ Quan sát các hình vẽ xem vẽ gì?
- Trong tiếng gà, ghế chữ nào đã học?
- Chữ còn lại hôm nay ta học g, gh.
* Âm chữ g ( đọc là gờ):
- Chữ g gồm những nét nào? 
-Chữ g gồm cong hở phải và nét khuyết dưới.
- So sánh chữ g và chữ a?
- Lấy bảng gài.
+ Phát âm: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ,có tiếng thanh.gờ(g đơn)
- Đánh vần: gờ - a - ga - huyền - gà.
- HDHS viết bảng con.
* Âm chữ gh ( đọc là gờ kép): 
- Chữ gh được ghép bởi hai chữ nào?
- So sánh g và gh?..
- Lấy bảng gài.
+ Phát âm: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.
- Phát âm:
+ Đánh vần tiếng: gờ- ê - ghê- sắc ghế
- HD phân tích tiếng: Tiếng "ghế": âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
+ HD viết chữ 
a2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Luyện đọc bằng nhiều hình thức:
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc
- Nghe và nhận xét.
- Giải nghĩa từ.
 ( TIẾT 2)
a3. Luyện tập:
+Luyện đọc: 
- Đọc âm , tiếng, từ ứng dụng 
- Đọc câu ứng dụng. 
- Yêu cầu HS đọc đánh vần.
+ Đọc trong SGK
+ Luyện viết vở tập viết:
+ HD viết vở
- HD cách cầm bút, để vở, đưa bút, nét nói giữa hai con chữ.
- GV theo dõi, uốn nắn 
- Thu chấm vở cho HS, nhận xét và chữa bài 
a4) Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì?
- Trong tranh vẽ gì?
- Vậy em có biết gà gô sống ở đâu không?( ở nhà hay ở rừng?)
- Em hãy kể một số loại gà mà em biết?
- Gà nhà em thuộc loại gà gì?
- Theo em, gà thường ăn những thức ăn gì?
- Quan sát xem gà ri trong tranh là gà sống hay gà mái?
 - GV theo dõi, nhận xét
4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài
- Chơi trò chơi: Ai nhanh hơn ai
+ Mtiêu: HS biết sử dụng chữ g, gh trong các từ ứng dụng.
+ Lchơi: mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào chỗ trống. Đội nào vi phạm coi như thua. Đội nào xong trước và đúng hết là đội thắng.
+ Cbị: các chữ cái có gắn nam châm.
- Tìm từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ
5. Dặn dò: Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Sĩ số………..hát
- HS trả lời câu hỏi
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS trả lời.
+ Lấy chữ gài bảng.
+ HS trả lời.
- HS đọc .
+ Giống nhau: đều có nét cong hở phải.
+ Khác nhau: a co nét móc ngược.
 g có nét khuyết dưới.
- HS trả lời.
- HS đánh vần.
- HS viết bảng con.
+ HS trả lời.
- HS đọc .
+ Giống nhau: đều có chữ g
+ Khác nhau: gh có thêm h.
+ Lấy chữ gài bảng.
- HS trả lời
- HS viết bảng con.
- Đọc đồng thanh - Đọc theo dãy
- Đọc cá nhân: Đứng tại chỗ đọc
+ HS trả lời
- Đọc đồng thanh - Đọc theo dãy
- Đọc cá nhân: Đứng tại chỗ đọc
- Nghe giải thích nghĩa của từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc theo dãy.
- HS đọc .
- HS viết vở 
- Thực hành cầm bút, giữ vở đúng qui định.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS luyện nói
- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
- Cả lớp theo dõi bổ sung.
HS liên hệ bản thân.
- HS chơi trò chơi.
 Đội 1 Đội 2
g, gh, g, gh gh, gh, g, g
…ạch …ây lộn
…ác xép ….gạo tẻ
 …ế tựa bàn ….ế
TUẦN 6
Thứ tư ngày tháng năm 2010 
TIẾNG VIỆT
BÀI 24: Q, QU, GI (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh 
- Học sinh nhận biết được đọc, viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Biết ghép và đọc được tiếng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: quà quê Nhận ra chữ trong các từ của một văn bản bất kì.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, biết bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Bộ chữ mẫu, từ khoá, bảng phụ, tranh minh họa từ, câu ứng dụng phần luyện nói.
2. Học sinh: SGK, vở Tập viết, bảng con, vở BTTV
III. Các phương pháp dạy học
- quan sát, luyện đọc, trò chơi, thảo luận nhóm, hỏi đáp.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy nêu âm và chữ vừa học?
- Hãy viết cho cô những chữ đó?
- Theo dõi cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
a1. Nhận diện chữ âm:
+ Quan sát các hình vẽ xem vẽ gì?
- Trong tiếng quê, già chữ nào đã học?
- Chữ còn lại hôm nay ta học q- qu, gi
* Âm chữ q ( đọc là cu):
- Chữ q gồm những nét nào? 
- Chữ q gồm nét cong hở phải và nét sổ thẳng.
- Chữ q giống với chữ a ở điểm nào?
- Lấy bảng gài.
* Âm chữ qu ( đọc là quờ: 
- Chữ qu được ghép bởi hai chữ nào?
- So sánh q và qu?..
- Lấy bảng gài.
+ Phát âm: môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra xát nhẹ.
- Phát âm:
+ Đánh vần tiếng: quờ - ê - quê
- HD phân tích tiếng: Tiếng "quê": âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
+ Đọc trơn từ khoá: quê, chợ quê
+ HD viết chữ 
* Âm chữ gi ( đọc là di): 
- Chữ gi là chữ ghép bởi hai chữ gì?
- So sánh gi với g?..
- Lấy bảng gài.
+ Phát âm:di : gi.
+ Đánh vần tiếng: di a- gia- huyền - già
+ Đọc từ khoá: cụ già
+ HD viết chữ 
a2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Luyện đọc bằng nhiều hình thức:
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc
- Nghe và nhận xét.
- Giải nghĩa từ.
 ( TIẾT 2)
a3. Luyện tập:
+Luyện đọc: 
- Đọc âm , tiếng, từ ứng dụng 
- Đọc câu ứng dụng. 
- Yêu cầu HS đọc đánh vần.
+ Đọc trong SGK
+ Luyện viết vở tập viết:
+ HD viết vở
- HD cách cầm bút, để vở, đưa bút, nét nói giữa hai con chữ.
- GV theo dõi, uốn nắn 
- Thu chấm vở cho HS, nhận xét và chữa bài 
a4) Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì?
- Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những quà gì?
- Em thích quả thích quả gì nhất?
- Em hay được ai mua quà?
- Khi được cho quà, em có hay chia quà cho mọi người không?
- Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
 - GV theo dõi, nhận xét
4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài
- Chơi trò chơi: Bắn tên 
- Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhận xét giờ
5. Dặn dò: Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Sĩ số………..hát
- HS trả lời câu hỏi
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS trả lời.
+ Lấy chữ gài bảng.
+ HS trả lời.
- HS đọc .
+ Giống nhau: đều có nét cong hở phải.
+ Khác nhau: q có nét sổ thẳng.
 a có nét móc ngược..
+ HS trả lời.
- HS đọc .
+ Giống nhau: đều có chữ p
+ Khác nhau: ph có thêm h.
+ Lấy chữ gài bảng.
- HS viết bảng con.
- Đọc đồng thanh - Đọc theo dãy
- Đọc cá nhân: Đứng tại chỗ đọc
+ HS trả lời
+ Giống nhau: đều có chữ g.
+ Khác nhau: Chữ gi có thêm chữ i.
- HS đánh vần
- HS viết bảng con.
- Đọc đồng thanh - Đọc theo dãy
- Đọc cá nhân: Đứng tại chỗ đọc
- Nghe giải thích nghĩa của từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc theo dãy.
- HS đọc .
- HS viết vở 
- Thực hành cầm bút, giữ vở đúng qui định.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS luyện nói
- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
- Cả lớp theo dõi bổ sung.
HS liên hệ bản thân.
- HS chơi trò chơi.
TUẦN 6
Thứ năm ngày tháng năm 2012 
TIẾNG VIỆT
BÀI 25: NG, NGH (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh 
- Học sinh nhận biết được đọc, viết được ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ. Biết ghép và đọc được tiếng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: bê, nghé, bé. Nhận ra chữ trong các từ của một văn bản bất kì.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, biết bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Bộ chữ mẫu, từ khoá, bảng phụ, tranh minh họa từ, câu ứng dụng phần luyện nói.
2. Học sinh: SGK, vở Tập viết, bảng con, vở BTTV
III. Các phương pháp dạy học
- quan sát, luyện đọc, trò chơi, thảo luận nhóm, hỏi đáp.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy nêu âm và chữ vừa học?
- Hãy viết cho cô những chữ đó?
- Theo dõi cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
a1. Nhận diện chữ âm:
+ Quan sát các hình vẽ xem vẽ gì?
- Trong tiếng ngừ, nghệ chữ nào đã học?
- Chữ còn lại hôm nay ta học ng, ngh.
* Âm chữ ng ( đọc là ngờ):
- Chữ ng gồm những chữ cái nào? 
- So sánh chữ ng và chữ g?
- Lấy bảng gài.
+ Phát âm: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai đường mũi và miệng ( ng đọc là ngờ đơn)
- Đánh vần: ngờ - ư - ngư- huyền- ngừ
- HDHS viết bảng con.
* Âm chữ ngh ( đọc là ngờ kép): 
- Chữ ngh được ghép bởi nhữngchữ nào?
- So sánh ng và ngh?..
- Lấy bảng gài.
- Phát âm: ngh đọc là ngờ ( kép)
+ Đánh vần tiếng: ngờ- ê - nghê- nặng nghệ.
- HD phân tích tiếng: Tiếng "nghệ: âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
+ HD viết chữ 
a2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Luyện đọc bằng nhiều hình thức:
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc
- Nghe và nhận xét.
- Giải nghĩa từ.
TIẾNG VIỆT
BÀI 25: NG, NGH ( TIẾT 2)
a3. Luyện tập:
+Luyện đọc: 
- Đọc âm , tiếng, từ ứng dụng 
- Đọc câu ứng dụng. 
- Yêu cầu HS đọc đánh vần.
+ Đọc trong SGK
+ Luyện viết vở tập viết:
+ HD viết vở
- HD cách cầm bút, để vở, đưa bút, nét nói giữa hai con chữ.
- GV theo dõi, uốn nắn 
- Thu chấm vở cho HS, nhận xét và chữa bài 
a4) Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì?
- Trong tranh vẽ gì?
- Con bê là con của con gì?Nó có màu gì?
- Thế còn con nghé là con của con gì?Nó có màu gì?
- Con bê và con nghé thường ăn gì?
 - GV theo dõi, nhận xét
4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài
- Chơi trò chơi: Ai giỏi hơn ai
+ Mtiêu: HS biết sử dụng chữ ng, ngh trong các từ ứng dụng.
+ Lchơi: mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào chỗ trống. Đội nào vi phạm coi như thua. Đội nào xong trước và đúng hết là đội thắng.
+ Chbị: các chữ cái có gắn nam châm.
- Tìm từ có 

File đính kèm:

  • docLOP 1 NAM 2013 2014 Folder(9).doc
Giáo án liên quan