Giáo án lịch sử 6 Tiết 33- Vài nét về đất và người Thái Bình

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức

- Qúa trình thành lập tỉnh Thái Bình.

-Cư dân Thái Bình từ đâu tới.

- Truyền thống lao động cần cù,sáng tạo của người Thái Bình.

2.Tư tưởng:

 - Giáo dục hs lòng tự hào & ý chí quật cường của địa phương.

3. Kĩ năng:

 -Rèn luyên kĩ năng phân tích, nhận định.

II. Chuẩn bị

1.Thầy

- Bản đồ tự nhiên tỉnh Thái Bình.

- Đọc các tài liệu,những mẫu chuyện liên quan đến bài học.

- Bảng phụ, tranh ảnh.

2.Trò:Chuẩn bị trước nội dung bài học

III.Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ;

-Trình bày diến biến chiến thắng Bạch Đằng 938?

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lịch sử 6 Tiết 33- Vài nét về đất và người Thái Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 - Tiết 33 
Ngày soạn:08/04/2014 
THÁI BÌNH THỦA XA XƯA VÀ SỰ NGHIỆP ĐẤU TRANH CÙNG DÂN TỘC CHỐNG ÁCH BẮC THUỘC (TỪ ĐẦU ĐẾN THẾ KỈ X)
BÀI 1:
VÀI NÉT VỀ ĐẤT VÀ NGƯỜI THÁI BÌNH
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Qúa trình thành lập tỉnh Thái Bình.
-Cư dân Thái Bình từ đâu tới.
- Truyền thống lao động cần cù,sáng tạo của người Thái Bình.
2.Tư tưởng:
 - Giáo dục hs lòng tự hào & ý chí quật cường của địa phương.
3. Kĩ năng: 
 -Rèn luyên kĩ năng phân tích, nhận định.
II. Chuẩn bị
1.Thầy
- Bản đồ tự nhiên tỉnh Thái Bình.
- Đọc các tài liệu,những mẫu chuyện liên quan đến bài học.
- Bảng phụ, tranh ảnh..
2.Trò:Chuẩn bị trước nội dung bài học
III.Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ;
-Trình bày diến biến chiến thắng Bạch Đằng 938?
3.Bài mới:
 Hoạt động 1:
-Gv:Yêu cầu HS đọc tài liệu
-Hs:Đọc bài..
-Gv:Tỉnh Thái Bình được thành lập từ khi nào ?
-Hs:Ngày 21/3/1989.
-Gv:Giới thiệu vị trí địa lí của tỉnh.(dựa vào bản đồ tự nhiên):Nằm ở phía đông,đông nam đồng bằng Bắc Bộ.
+ Phía đông giáp vịnh Bắc Bộ.
+Phía Tây Nam giáp Hà Nam.Nam Định.
+ Phía Bắc,Tây Bắc giáp Hưng Yên,Hải Dương,Hải Phòng.
-Tọa độ: 20,17- 20,34 vĩ bắc
 106,06- 106,39 kinh đông.
- Diện tích nhỏ
- Địa hình tương đối bằng phẳng,có nhiều sông ngòi.
-Hs:Theo dõi
-Gv:Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp ?
-Hs: Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp(trồng lúa nước).
-Gv:em hãy cho biết tỉnh ta hiện nay có bao nhiêu huyện thành phố? Dân số bao nhiêu?
-Hs: có 7 huyện thành phố.
Hoạt động 2:
-Gv:Yêu cầu HS đọc bài
-Hs:Đọc bài.
-Gv:Cư dân Thái Bình từ đâu tới?
-Hs: Do sự di cư của của dân cư vùng rìa châu thổ sông Hồng
Do sự phong ấp của triều đình phong kiến.
-Gv:Tại sao mật độ dân số Thái Bình lại rất cao?
-Hs: Do đất đai màu mỡ ,điều kiện tự nhiên thuận lợi=> đất lành chim đậu..
-Gv:Mật độ dân số đông có ảnh hưởng gì đến đời sống của nhân dân ?
-Hs:gây khó khăn trong đời sống và phát triển kinh tế=>Phải tích cực trong sản xuất,phát triển các làng nghề.
Hoạt động 3:
-Gv:Yêu cầu HS đọc bài
-Hs:Đọc bài.
-Gv:Tại sao cư dân Thái Bình quan tâm tới việc đắp đê?
-Hs: Do thiên nhiên khắc nghiệt,hệ thống kêng mương nhiều,có 3 con song lớn chảy qua và giáp biển=>đắp đê bảo vệ mùa màng và dời sống nhân dân.
-Gv:Người Thái Bình có truyền thống gì?
-Hs: Có truyền thống lao động cần cù
-Gv:Em hãy kể tên các làng nghề truyền thống,các sản vật,công trình văn hóa của tinh ta?
-Hs: Làng mộc Diệc,chạm bạc Đồng Sâm,lụa Bộ La
Sản vật:ổi Bo,cam Thuận Vi
Công trình văn hóa:chùa Keo,đền Tiên la...
1.Thái Bình có từ bao giờ?
-Ngày 21/3/1989 tỉnh Thái bình được thành lập.
-Dự đoán quân Nam Hán vào nước ta theo sông Bạch Đằng,Ngô Quyền quyết định kế hoạch tiêu diệt địch ở sông Bạch Đằng.
2.Chủ nhân Thái Bình từ đâu tới?
- Thái Bình là tỉnh có mật độ dân số cao nhất đồng bằng bắc bộ.
3.Cư dân Thái Bình có truyền thống lao động cần cù,sáng tạo.
- Cư dân Thái Bình quan tâm tới việc đắp đê.
- Có truyền thống lao động cần cù.
- Thái Bình có nhiều sản vật
4. Củng cố,dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
- Tìm hiểu truyền thống của Thái Bình
-Bài mới:Thái Bình trong sự nghiệp đấu tranh chống ách thống trị phương Bắc..
Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................
Ký duyệt tuần 33
Ngày:

File đính kèm:

  • docTiết 33.doc