Phân phối chương trình cấp THCS môn: Lịch sử 6

Tiết 1. Bài 1: Sơ lược về môn lịch sử

Tiết 2. Bài 2: Cách tính thời gian trong lịch sử

Phần một : Khái quát lịch sử thế giới cổ đại

Tiết 3. Bài 3: Xã hội nguyên thuỷ

Tiết 4. Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông

Tiết 5. Bài 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây (Gộpmục 2 và mục 3 với nhau: mục 2. Xã hội cổ đại Hi Lạp- Rô Ma gồm những giai cấp và tầng lớp nào?; mục 3. Chế độ chiếm hữu nô lệ )

Tiết 6. Bài 6: Văn hoá cổ đại

Tiết 7. Bài 7: Ôn tập

Phần hai : Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X

Chương 1: Buổi đầu lịch sử nước ta

Tiết 8. Bài 8: Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta

Tiết 9. Bài 9: Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta

Tiết 10. Kiểm tra viết (1 tiết)

 

doc11 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình cấp THCS môn: Lịch sử 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41. Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) (tiếp theo)
Tiết 42. Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) (tiếp theo)
Tiết 43. Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) (tiếp theo)
Tiết 44. Bài 21: Ôn tập chương IV
Tiết 45. Bài tập (phần chương IV)
Chương V: Đại việt ở các thế kỷ XVI –XVIII
Tiết 46. Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỷ XVI - XVIII)
(Mục II. Các cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và Trịnh- Nguyễn: Không dạy nội dung diễn biến các cuộc chiến tranh)
Tiết 47. Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỷ XVI - XVIII) (tiếp theo)
Tiết 48. Bài 23: Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI - XVIII
Tiết 49. Bài 23: Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI - XVIII (tiếp theo)
Tiết 50. Bài 24: Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỷ XVIII (Mục 1. Tình hình chính trị: chỉ nêu nguyên nhân các cuộc khởi nghĩa)
Tiết 51. Bài 25: Phong trào Tây Sơn
Tiết 52. Bài 25: Phong trào Tây Sơn(Tiếp theo)
Tiết 53. Bài 25: Phong trào Tây Sơn (Tiếp theo)
Tiết 54. Bài 25: Phong trào Tây Sơn (Tiếp theo)
Tiết 55. Bài 26: Quang Trung xây dựng đất nước 
Tiết 56. Bài tập
Tiết 57. Ôn tập
Tiết 58. Kiểm tra viết 
Chương VI: Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX
Tiết 59. Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn
Tiết 60. Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn (tiếp theo)
Tiết 61. Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIII – nửa đầu thế kỷ XIX
Tiết 62. Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIII – nửa đầu thế kỷ XIX (tiếp theo)
Tiết 63. Bài 29: Ôn tập chương V và chương VI
Tiết 64. Bài tập chương VI
Tiết 65. Bài 30: Tổng kết
Tiết 66. Ôn tập
Tiết 67. Kiểm tra học kỳ II
Tiết 68. Lịch Sử địa phương
Tiết 69. Lịch Sử địa phương (tiếp theo)
Tiết 70. Lịch Sử địa phương (tiếp theo)
	-------------------------------
Lịch sử 8
Cả năm: 37 tuần( 52 tiết)
Học kỳ I :17 tuần x 2 tiết/tuần + tuần 18 x 1tiết = 35 tiết + 01 tuần dự phòng.
Học kỳ II :17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết + 01 tuần dự phòng
Học kỳ I
Phần một: Lịch sử thế giới – Lịch sử thế giới cận đại
(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
Chương I: Thời kỳ xác lập của chủ nghĩa tư bản (Từ thế kỷ XVI đến nửa sau thế kỷ XIX) 
Tiết 1. Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (03 mục: mục I.1. Một nền sản xuất mới ra đời; mục II.2. Tiến trình cách mạng; mục III.2. Diễn biến cuộc chiến tranh
hướng dẫn học sinh đọc thêm)
Tiết 2. Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (tiếp theo)
Tiết 3. Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794) (Mục II. Cách mạng bùng nổ: Chỉ nhấn mạnh sự kiện 14/7; Mục III. Sự phát triển của cách mạng : Chỉ nhấn mạnh “ Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền”, nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh)
Tiết 4. Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794) (tiếp theo)
Tiết 5. Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới (Không dạy 02 mục: mục I.2. Cách mạng công nghiệp ở Đức, Pháp; mục II.1. Các cuộc cách mạng Tư sản thế kỉ XIX)
Tiết 6. Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới (tiếp theo)
Tiết 7. Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác (Mục II. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác, hướng dẫn học sinh đọc thêm)
Tiết 8. Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác (tiếp theo)
Chương II: Các nước Âu Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Tiết 9. Bài 5: Công xã Pari 1871 (02 mục: mục II. Tổ chức bộ máy và chính sách của Công xã Pari; mục III. Nội chiến ở Pháp hướng dẫn học sinh đọc thêm) 
Tiết 10. Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ( Dạy phần I.1.2)
Tiết 11. Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (tiếp theo) ( Dạy phần I.3.4) (Không dạy Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc)
Tiết 12. Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Mục I. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX. Quốc tế thứ II, hướng dẫn học sinh đọc thêm) 
Tiết 13. Bài 8: Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ XVIII, XIX (Mục II. Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội : Không dạy nội dung văn học và nghệ thuật)
Chương III: Châu Á giữa thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XX 
Tiết 14. Bài 9: Ấn Độ thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XX
Tiết 15. Bài 10: Trung Quốc cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX (Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu)
Tiết 16. Bài 11: Các nước Đông Nam á cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
Tiết 17. Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX (Không dạy Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động )
Tiết 18. Bài tập 
Tiết 19. Kiểm tra
Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) 
Tiết 20. Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
Tiết 21. Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI ( TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)
Chương I: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1921 - 1941) 
Tiết 22. Bài 15: Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921) ( dạy mục I.1.2)
Tiết 23. Bài 15: Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921) (tiếp theo) ( dạy mục I.3 và II.3)(Không dạy 2 mục: Mục II.1. Xây dựng chính quyền Xô viết; Mục II.2. Chống thù trong , giặc ngoài)
Tiết 24. Bài 16: Liên Xô xây dựng CNXH (1921 - 1941)(Mục II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô( 1925-1941) : Chỉ cần nắm được những thành tựu xây dựng CNXH ( 1925-1941))
Chương II:Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)
Tiết 25. Bài 17: Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) (Mục I.2. Cao trào cách mạng 1918-1923. Quốc tế cộng sản thành lập : cho học sinh đọc thêm; Mục II.2. Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929-1939 : không dạy)
Tiết 26. Bài 18: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)
 Chương III: Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) 
Tiết 27. Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)
Tiết 28. Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918 - 1939)
Tiết 29. Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918 - 1939) (tiếp theo)
Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) 
Tiết 30. Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) (Mục II. Diễn biến của chiến tranh: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu diễn biến của chiến tranh)
Tiết 31. Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 - 1945) (tiếp theo)
Chương V: Sự phát triển của văn hoá, khoa học – kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX 
Tiết 32. Bài22:Sự phát triển của văn hoá, khoa học-kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX
Tiết 33. Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917 - 1945)
Tiết 34. Ôn tập học kỳ I
Tiết 35. Kiểm tra học kì I (1 tiết)
Học kỳ II
Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến 1918
Chương I: cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỷ XIX 
Tiết 36. Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
Tiết 37. Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 (tiếp theo)
Tiết 38. Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884) 
Tiết 39. Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884) (tiếp theo)
Tiết 40. Bài 26: Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX (Không dạy 02 mục: Mục II.1. Khởi nghĩa Ba Đình ( 1886-1887); Mục II.2. Khởi nghĩa Bãi Sậy ( 1883-1892))
Tiết 41. Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX (Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế ( 1884-1913): Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các giai đoạn của cuộc khởi nghĩa, mỗi giai đoạn chỉ cần nêu khái quát, không cần chi tiết; Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi: không dạy)
Tiết 42. Bài 28: Trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Tiết 43. Bài tập 
Tiết 44. Kiểm tra
Chương II: Xã hội Việt Nam(từ năm 1897 đến năm 1918)
Tiết 45: Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam
Tiết 46: Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam (tiếp theo)
Tiết 47. Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 ( dạy mục I)
Tiết 48. Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (tiếp theo) (Mục II.2. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế ( 1916). Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên ( 1917): Không dạy nội dung diễn biến các cuộc khởi nghĩa)
Tiết 49. Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918)
Tiết 50. Bài tập 
Tiết 51. Kiểm tra học kì II 
Tiết 52. Lịch sử địa phương 
	----------------------------------------
Lịch sử 9
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
 Học kỳ I :18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết + 01 tuần dự phòng.
 Học kỳ II :17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng
Học kỳ I
Phần một: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chương I: Liên xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai 
Tiết 1. Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX ( dạy mục I)
Tiết 2. Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (tiếp theo) (Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) : hướng dẫn học sinh Đọc thêm)
Tiết 3. Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX (Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu: chỉ cần nắm hệ quả)
Chương II: Các nước Á, Phi , Mĩ la-tinh từ năm 1945 đến nay 
Tiết 4. Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
Tiết 5. Bài 4: Các nước Châu Á (Không dạy 02 mục: Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới; Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ biến động ( 1959-1978))
 Tiết 6. Bài 5: Các nước Đông Nam Á (Quan hệ giữa hai nhóm nước ASEAN: Hướng dẫn học sinh đọc thêm)
Tiết 7. Bài 6: Các nước châu Phi
Tiết 8. Bài 7: Các nước Mĩ La-tinh
Tiết 9. Kiểm tra viết (1 tiết)
Chương III: Mĩ,

File đính kèm:

  • docBa Be BK PPCTmoi.doc