Giáo án Hướng dấn học Lớp 4 - Tuần 10
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 3 HS đọc bài: “ Chú Đất Nung - phần 2”
+ Nêu nội dung bài ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi bảng (1’)
2. Luyện đọc (13’)
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
+ Bài được chia làm mấy đoạn ?
a) Đọc nối tiếp đoạn
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
b) Đọc trong nhóm:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- T/c cho HS thi đọc.
c) GV hướng dẫn cách đọc bài - đọc mẫu toàn bài.
3. Tìm hiểu
i 2. . Bài 3. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò. + Sáng nay c¸c em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn những em gặp khó khăn. Viết tên các góc có trong mỗi hình: P M N O A B E D C Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3cm. A 3cm B D C + Em có nhận xét gì về các cạnh và các góc của hình vuông? Cho hình vẽ bên. D C M N 2cm A 4cm B Hãy kể tên: + Các hình chữ nhật có trong hình: + Các cạnh song song với cạnh AB: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS lên bảng chữa bài. + Hình 1: - Góc vuông M; cạnh MP, MO, ............ - Góc nhọn P; cạnh PM, PO. - Góc nhọn P; cạnh PM, PN. .. - Góc tù O; cạnh OP, ON. - Góc bẹt O; cạnh OM, ON. + Hình 2: - Góc vuông A; cạnh AD, AB, .. - Góc nhọn B; cạnh BD, BC. - Góc nhọn D, cạnh DA, DB, - Góc tù B; cạnh BA, BC. - Góc bẹt B; cạnh BA, BE. - HS vẽ hình vào vở. - 1 em lên bảng vẽ. + Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. + Các hình chữ nhật: DCNM, MNBA. + Các cạnh song song với cạnh AB: MN và DC. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Cộng, trừ các số có nhiều chữ số - Giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 12’ 23’ 5’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Củng cố cộng, trừ các số có nhiều chữ số. Bài 2. Tìm thành phần chưa biết. Bài 3. Giải toán TBC. b. BT phát triển. Bài 4. Giải toán tổng- hiệu. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò. + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Đặt tính rồi tính: a) 2 875 + 3 219 b) 769 564 + 40 526 c) 100 000 – 9 898 Tìm x: a) x – 4257 = 678 b) 893 + x = 20 631 - GV cho HS nêu lại cách làm. Một cửa hàng ngày đầu bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu là 264kg, ngày thứ ba bán được số kg bằng TBC của hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường? Thửa ruộng HCN có chu vi là 40m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính diện tích thửa ruộng đó. - GV hướng dẫn HS phân tích đề bài. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. b) 769 564 c) 100 000 + 40 526 - 9 898 810 090 90 102 - Cả lớp làm vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. a) x – 4257 = 678 x = 678 + 4257 x = 4935 b) 893 + x = 20 631 x = 20 631 – 893 x = 19 738 - HS nêu lại cách làm. - Đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG Ngày thứ hai bán được số kg đường là: 2632 – 264 = 2368 (kg) Ngày thứ ba bán được số kg đường là: ( 2632 + 2368) : 2 = 2500 (kg) ĐS: 2500kg - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Nêu dạng toán. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Nửa chu vi thửa ruộng HCN là: 40 : 2 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng HCN là: ( 20 + 6) : 2 = 13 (m) Chiều rộng thửa ruộng HCN là: 13 – 6 = 7 (m) Diện tích thửa ruộng HCN là: 13 x 7 = 91 ( m2 ) ĐS: 91m2 HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. - Vẽ hình vuông, hình chữ nhật theo kích thước đã cho. - Tìm số TBC. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 12’ 23’ 5’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Củng cố phép nhân. Bài 2. Bài 3. Vẽ hình vuông, hình chữ nhật. Bài 4. Giải toán TBC. b. BT phát triển. Bài 5. Giải bài toán tổng- hiệu. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò. + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Tính: a) 13 724 x 3 b) 28 503 x 7 c) 39 405 x 6 Tính giá trị của biểu thức: a) 9341 x 3 – 12 537 b) 43 415 + 2537 x 5 c) 453 x 7 + 12 673 d) 82 375 – 4975 x 9 Vẽ một hình vuông cạnh 3cm, một HCN chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Có 3 bao gạo, bao thứ nhất nặng 5 yến, bao thứ hai nặng 45kg, bao thứ ba nặng 25kg. Hỏi TB mỗi bao nặng bao nhiêu kg? Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: vải xanh, vải trắng và vải đen. Biết số vải xanh hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải đen. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu m vải? - Nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a) 13 724 b) 28 503 x 3 x 7 41 172 199 521 - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a) 9341 x 3 – 12 537 = 28 203 - 12 537 = 15 486 b) 43 415 + 2537 x 5 = 43 415 + 12 685 = 56 100 - Phần c; d làm tương tự. - HS vẽ hình vào vở. - 2 HS lên bảng vẽ. - HS nêu lại cách vẽ. - Đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. BG 5 yến = 50kg TB mỗi bao nặng số kg là: ( 50 + 45 + 25) : 3 = 40 (kg) ĐS: 40kg - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Nêu cách làm. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Có số mét vải xanh là: ( 1978 + 58) : 2 = 1018 (m) Tổng số vải trắng và đen là: 1018 – 58 = 960 (m) Có số mét vải đen là: ( 960 – 36) : 2 = 462 ( m) Có số mét vải trắng là: 462 + 36 = 498 (m) ĐS: .. - 1 HS nhắc lại. TiÕt 4: HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố đọc hiểu bài “ Bác tự học và dạy học” - HS làm bài tập chính tả: Phân biệt l hay n. 2. Kĩ năng: - HS đọc diễn cảm bài văn và trả lời đúng các câu hỏi. - HS làm tốt bài tập chính tả. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - Phấn màu. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 12’ 23’ 5’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1. Đọc hiểu. Bài 2. Bài 3. Củng cố về từ láy. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò. + Sáng nay em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài. - Gọi 1 HS đọc bài “ Bác tự học và dạy học”. - Gọi 3 HS đọc nối tiếp. - Yc HS trả lời câu hỏi: 1) Em hiểu thế nào là dạy học? 2) Cách dạy học của Bác thể hiện Bác là người như thế nào? 3) Tranh thủ học nghĩa là gì? 4) Bác đã dạy đồng chí Đại Phong học như thế nào? 5) Qua bài đọc trên, em học được đức tính gì ở Bác Hồ? Hãy gạch dưới các tiếng viết sai chính tả trong các nhóm từ sau rồi sửa lại cho đúng: a) no nghĩ b) số lẻ con nai ẩn lấp thuyền nan siêng năng hẻo lánh tính nết c) lí do làn gió no toan mắc lỗi Tìm và ghi lại 5 từ láy cho mỗi yêu cầu sau: a) Các tiếng có cùng dấu thanh:. b) Các tiếng khác nhau về dấu thanh:. - Gọi HS nhắc lại nội dung ôn tập. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - 1 HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc nối tiếp. - Đáp án c: Có kế hoạch học tập, lên lịch thường xuyên tự mình tìm hiểu, nghiên cứu. - Đáp án a: kiên trì. - Đáp án c: cứ có thời gian nghiỉ ngơi là học. - Đáp án c: mỗi ngày 3 chữ sau tăng dần lên 5 chữ rồi 10 chữ. - Đức tính kiên trì, ham học,... - Cả lớp làm vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. - Đáp án: a) no nghĩ b) số lẻ con nai ẩn lấp thuyền nan siêng năng hẻo lánh tính nết c) lí do làn gió no toan mắc lỗi - HS làm vở. - 2 em lên bảng làm bài. - Đáp án: a) ríu rít, leng keng, sáng suốt, mũm mĩm, mập mạp,.. b) ngoan ngoãn, sáng sủa, lanh lảnh,.. - 2 HS nhắc lại. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về từ ghép, từ láy. 2. Kĩ năng: - HS biết tìm từ ghép, từ láy theo yêu cầu của bài tập. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 12’ 23’ 5’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1. Củng cố về từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại. Bài 2. Củng cố từ láy, từ ghép. Bài 3. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò. + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài. a) Điền thêm tiếng vào sau mỗi tiếng dưới đây để tạo ra hai từ ghép có nghĩa phân loại và hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: - Làng:. - Ăn:. - Vui:. b) Giải nghĩa câu tục ngữ: Đói cho sạch, rách cho thơm. Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt câu với một trong số các từ vừa tìm được ở trên. Cho các kết hợp hai tiếng sau: xe đạp, xe máy, xe cộ, máy bay, xe đạp, xe kéo, kéo xe, khoai nướng, khoai luộc, luộc khoai, múa hát,tập hát, tập múa, bánh rán, rán bánh, bánh kẹo. Hãy: a) Ghi lại những kết hợp từ là từ ghép trong các kết hợp từ trên. b) Phân loại các từ ghép đó. + Thế nào là từ ghép, từ láy? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng làm bài. - Nhận xét. Đáp án: a) + Ghép phân loại: - Làng Chu«ng, làng Kim Th - Ăn cơm, ăn phở. - Vui tính, vui mắt. + Ghép tổng hợp: - Làng mạc, làng xóm. - Ăn mặc, ăn uống. - Vui tươi, vui chơi. b) có nghĩa là: Dù có đói ngh
File đính kèm:
- giao_an_huong_dan_hoc_lop_4_tuan_10.doc