Giáo án Hình học 9 chương 1 Trường THCS Hải Vân

I – Mục tiêu:

HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng

HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a c ; h2 = b.c và củng cố định lý Pi – ta – go

Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ

 HS Đồ dùng học tập , đọc trước bài

III – Tiến trình bài dạy:

 1) Ổn định:

2) Kiểm tra: (5) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS

3) Bài mới:

 

doc36 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 chương 1 Trường THCS Hải Vân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TSLG tính số đo góc nhọn tương ứng.
HS thực hiện.
GV nhận xét bổ xung – uốn nắn sai sót 
GV cho HS làm bài 18 ; 21
HS: sử dụng MTBT HS thực hiện .
GV nhận xét bổ xung – uốn nắn sai sót 
HS đọc đề bài 
HS làm bài 18 từng ý
HS làm bài 21 từng ý 
HS cả lớp nhận xét
Ví dụ : 
Bài tập 18 (sgk/83)
sin 40012’ ằ 0,6455
cos 52054’ ằ 0,6032
tg 63036’ ằ 2,0145
cotg 25018’ ằ 2,1155
Ví dụ:
Bài tập 21 (sgk/ 84)
a) sin x = 0,3495 ị x ằ 20027’
b) cotg x = 3,163 ị x ằ 17032’
Hoạt động 2: Luyện Tập 
GV yêu cầu HS thực hiện so sánh và giải thích vì sao ?
? Rút ra nhận xét gì?
GV đưa bài tập bổ xung
So sánh sin 380 và cos 380 
 tg 270 và cotg 270 
? Thực hiện tính ta làm ntn 
dựa vào kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
GV nhận xét bổ xung lưu ý HS khi tính nên chuyển về cung 1 TSLG 
? Để biết được các biểu thức âm hay dương ta làm ntn ?
GV gợi ý câu a,b dựa vào t/c TSLG; câu c dựa vào TSLG của hai góc phụ nhau
GV yêu cầu HS thực hiện 
? Để sắp xếp các TSLG theo thứ tự tăng dần làm ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận 
? Có cách nào khác để so sánh và sắp xếp theo thứ tự tăng không ? 
GV hướng dẫn HS làm theo cách 2: tính TSLG nhờ máy tính hoặc bảng số 
HS lên bảng làm
HS khác nhận xét
HS : sin 380 = cos520 
HS làm tương tự 
HS vận dụng TSLG của hai góc phụ nhau 
2 HS thực hiện 
HS khác nhận xét
HS đọc đề bài 
HS suy nghĩ trả lời 
HS thực hiện trên bảng phần a,b 
HS trả lời chuyển về 1 TSLG dựa vào TSLG của hai góc phụ nhau 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày 
HS suy nghĩ
Bài tập 22(sgk/84) So sánh
cos 250 > cos 63015’ 
(tăng thì cos giảm ) 
tg 73020’ > tg450 
( tăng thì tg tăng )
cotg 20 > cotg 37040’
( tăng thì cotg giảm) 
*) sin380 và cos 380 
sin 380 = cos520 < cos 380 
ị sin 380 < cos 380
Bài tập 23 (sgk/84) Tính
a) 
 ( vì cos 650 = sin 250 )
b) tg 580 – cotg 320 = 0 
(vì tg580 = cotg 320 )
Bài tập 47 (sbt/96)
Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương ? vì sao ?
sin x – 1 
1 – cos x
 Giải 
a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1
b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 
Bài tập 24 (sgk /84) Sắp xếp …
Cách 1:
a) cos 140 = sin 760 ; cos 870 = sin 30 
ị sin 30 < sin740 < sin 760 < sin 780 
cos870 < sin470 < cos140 < sin 780 
Cách 2: Dùng máy tính (để tính TSLG)
sin 780 ằ 0,9781; cos 140 ằ 0,9702;
sin 470 ằ 0,7314 ; cos870 ằ 0,0523
ị cos870 < sin470 < cos140< sin780
4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà: 
? Trong các TSLG của góc nhọn tỷ số nào đồng biến, tỷ số nào nghịch biến 
? Liên hệ về TSLG của 2 góc phụ nhau ?
* Hướng dẫn về nhà
Nắm vững đ/n TSLG của góc nhọn. Làm bài tập 48; 49; 50 SBT
------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 11 : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
I – Mục tiêu :
HS thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 
Bước đầu vận dụng các hệ thức trên vào giải một số bài toán thực tế.
II – Chuẩn bị :GV : Bảng phụ , Thước , máy tính 
 HS : Ôn định nghĩa tỉ số lượng giác , Máy tính , thước.
III – Tiến trình dạy học 
ổn định : ...
Kiểm tra :(7’) A
? Cho tam giác ABC vuông tại A. 
AB = c ; AC = b ; BC = a. Dựa vào hình vẽ
 hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C 
theo độ dài các cạnh . B C
Bài mới :
GV yêu cầu HS đọc khung chữ , để trả lời câu hỏi này ta học bài hôm nay. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : 1 Các hệ thức (24’)
GV: Yêu cầu hs đọc ?1 sgk 
? Bài toán yêu cầu làm gì ?
GV : Từ VD kiểm tra bài cũ chúng ta đã làm được yêu cầu nào ? 
? Còn yêu cầu nào phải tính ?
? Từ tỉ số tên hãy suy ra cách tính cạnh góc vuông b ; c theo yêu cầu của bài ? 
(tức tính b = ? c = ? )
? Từ các hệ thức trên hãy phát biểu bằng lời ?
GV giới thiệu định lý sgk
? Qua định lý có mấy cách tính cạnh góc vuông ?
 GV nhấn mạnh định lý ( ghi bảng động )
mỗi c g v bằng :
C huyền nhân sin góc đối 
 cos góc kề .
C g v kia nhân tg góc đối 
 Cotg góc kề .
( GV dùng phấn màu chỉ rõ cạnh cần tính và sin góc đối , cos góc kề với cạnh đó ).
GV đưa bài tập : Đúng hay sai ?
Trên bảng phụ :
 Cho hình vẽ 
1 ) n = m . sin N (đ) 2) n = p . cotg N (s) 
3 ) n = m . cos P (đ) 4 ) n = p . sin N (s) 
 GV nhận xét bổ xung sửa sai ( nếu có)
GVchốt : Để nhận biết được trong các hệ thức trên hệ thức nào đúng cần phải lưu ý cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cos góc kề; còn c. g. v thì phải nhân với tg góc đối hoặc cotg góc kề .
GV giới thiệu làm VD .
GV vẽ hình trên bảng 
GV nói : Đây là sơ đồ đường bay của máy bay trong VD 1 trong hình vẽ giả sử AB là đọan đường máy bay bay được trong 1,2 phút thì BH là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó. 
? Để tính độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút ; trong ABH cần tính cạnh nào ? 
? Muốn tính cạnh BH ta tính như thế nào ? 
? Cạnh AB đã biết chưa ? Tính cạnh AB như thế nào ?
( GV ghi theo phần trình bày của HS )
? Bây giờ trong ABC đã biết cạnh nào cần tính cạnh nào ?
? Hãy tính BH theo hệ thức nào ?
GV gọi 1 học sinh lên bảng tính
? Vậy sau 1,2 phút máy bay đạt độ cao là ? 
Gv chốt : Đây là 1 bài toán thực tế vậy để tính được độ cao BH mà máy bay đạt được sau 1,2 phút ta phải tính đoạn đường AB (tức là tính được cạnh huyền AB) mà máy bay trong 1,2 phút đó .
? Tại sao ta không tính HB bằng cách lấy AH nhân tg A ? 
? Để thực hiện VD 1 ta đã vận dụng kiến thức nào ?
GV giới thiệu VD 2 
? Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
? Hãy biểu diễn bài toán bằng hình vẽ ?
GV giải thích thêm : độ dài cái thang là đoạn BC , k/c chân thang đến chân tường là đoạn AB , AC là độ cao từ đỉnh thang xuống chân tường .
? Trong ABC đã biết yếu tố nào, cần tính cạnh nào ? 
? Tính cạnh AB áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu 1 hs trình bày lời giải 
GV cùng hs kiểm tra nhận xét trên bảng
 ? Chân thang cách chân tường 1 khoảng bằng bao nhiêu thì đảm bảo an toàn ?
Gv chốt : đây cũng là bài toán thực tế khi áp dụng hệ thức để giải cần : 
- xác định rõ cần tính cạnh nào, đã cho cạnh nào : c.h hay c.g.v , góc đã cho là góc đối hay góc kề .
- sử dụng hệ thức nào thì phù hợp .
GV: Như vậy chúng ta đã trả lời bài toán đặt ra ở đầu bài.
? Để tính khoảng cách từ chân thang đến chân tường chúng ta đã vận dụng kiến thức nào ? 
HS đọc ?1
 HS trả lời
HS viết tỉ số LG của góc B và góc C
HS Tính mỗi cạnh góc vuông …
HS: trả lời
HS phát biểu bằng lời 
1, 2 hs đọc định lý 
HS : có 2 cách 
HS nghe hiểu 
HS : trả lời đúng sai 
Giải thích rõ vì sao đúng , vì sao sai .
HS nghe hiểu 
HS đọc VD 1 
HS ; tính cạnh BH
HS : BH = AB . Sin A
HS nêu cách tính AB 
(Q/ đ = v/ t . t /g)
HS biết AB ; tính BH
HS trả lời 
HS trình bày trên bảng 
HS nhận xét 
HS là 5 km
HS nghe hiểu 
HS vì đề bài chưa cho biết AH.
HS hệ thức 
cgv = ch . sin góc đối
HS đọc lại khung chữ phần đầu bài .
HS trả lời
HS lên bảng vẽ hình 
HS vẽ hình vào vở
HS: Biết c.h BC = 3 m 
góc B = 65 0 cần tính cạnh AB 
HS : vận dụng hệ thức C. h nhân sin góc đối hoặc cos góc kề 
1 HS trình bày 
HS : là 1,27 m 
HS nghe hiểu 
HS vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .
 b = a . sin B = a . cos C
 c = a . sin C = a . cos B
 b = c . tg B = c cotg C
 c = b . tg C = c . cotg B
Định lý : sgk / 86 
b) Ví dụ 1 : sgk / 86
1,2 phút = 1/50 giờ 
AB = 500 .1/ 50 
 = 10 (km)
BH = AB . Sin A 
 = 10 . sin 300 
 = 10 . 1/2 = 5 (km).
Ví dụ 2 : sgk 
( khung chữ đầu bài )
 Giải 
AB = BC . Cos B 
 = 3 . cos 65 0
 = 3 . 0,4226
 = 1,27 (m)
Hoạt động 4 : Củng cố - luyện tập (12’)
GV đưa bài toán trên bảng phụ 
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
( GV ghi gt – kl theo phần trả lời
 của học sinh ).
GV trong ABC đã biết cạnh nào ? cần
 tính cạnh nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện theo nhóm
GV – hs nhận xét bổ xung trên bảng 
nhóm .( lưu ý cách trình bày của h/s)
? Tính AC dựa vào hệ thức: cgv = c h . sin B hoặc c h . cos C được không ? vì sao ?
? Theo định lý để tính mỗi cạnh 
góc vuông cần phải biết mấy yếu tố ?
 đó là yếu tố nào ?
GV chốt : Nếu biết cạnh huyền và 1 góc
 nhọn là góc đối thì tính theo sin góc đối
góc kề thì tính theo cos góc kề ( như VD1,2)
Nếu biết cạnh góc vuông và 1 góc
 nhọn là góc đối thì tính theo tg góc đối là góc kề thì tính theo cotg góc kề.
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS: biết cạnh góc vuông , tính cạnh góc vuông 
HS hoạt động nhóm
HS : không vì không biết cạnh huyền
HS biết 2 yếu tố 
 là 1cạnh và 1 góc
HS nghe hiểu 
Bài tập : 
Cho hình vẽ 
 Giải :
AC = AB . cotg C 
 = 21 . cotg 300 
= 21 . 
= 36,33(cm)
5 ) Hướng dẫn về nhà(2’)
 - Về nhà học thuộc nội dung định lý , nắm chắc các hệ thức .
 - Làm bài tập 26; 28 ( 86 –87 sgk ) ; bài 52 ; 53 gbt/96
 - Xem trước phần 2 giải tam giác vuông
-----------------------------------------------------------
Ngày soạn :
Ngày giảng : 
Tiết 12 : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
I – Mục tiêu :
HS hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” là gì.
HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
HS thấy được ứng dụng các TSLG để giải bài toán thực tế.
II – Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , Thước , máy tính 
 HS : Ôn định các hệ thức trong tam giác vuông, Máy tính, thước.
III – Tiến trình dạy học: 
1) ổn định : 
2) Kiểm tra : (6’)
 ? Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (có hình vẽ minh hoạ) ? 
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: 2) áp dụng giải tam giác vuông (25’)
GV giới thiệu bài toán “giải tam giác vuông” như sgk
? Để giải tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ? 
GV lưu ý HS : số đo góc làm tròn đến độ; số đo cạnh làm tròn đến số thập phân thứ 3
? Để giải tam giác vuông ABC cần tính cạnh nào ? góc nào ?
? Hãy nêu cách tính ?
GV chốt: Cần xem xét bài toán để tính yêu tố nào trước , yếu tố nào sau.
GV yêu cầu HS thực hiện ?2 
 ? Tính BC không áp dụng định lý Pitago tính dựa vào kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS trình bày kết quả
? Để giải tam giác vuông PQ0 ta cần tính cạnh nào ? góc nào ?
? Hãy thực hiện tính ?
GV nhấn mạnh : Để giải tam giá

File đính kèm:

  • docGIAO AN CHUONG I.doc
Giáo án liên quan