Giáo án Hình học 9 tuần 29 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này ,HS cú khả năng :

- Kiến thức : Nhớ lại công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = .R2. Nêu được cách diện tích hình quạt tròn.

-Kỹ năng: Tính được diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn.

 - Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc, tự giác trong học tập.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, êke, thước đo góc.

 2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

 1.Ổn định lớp: (1phỳt)

2.Kiểm tra bài cũ : (5 phỳt)

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 29 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29
Tiết : 53
 Ngày soạn: 20 / 3 / 2014
 Ngày dạy: 25 / 3 / 2014
DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN.
I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này ,HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nhớ lại công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = .R2. Nờu được cách diện tích hình quạt tròn.
-Kỹ năng: Tớnh được diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn. 
 - Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc, tự giác trong học tọ̃p.
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, êke, thước đo gúc.
 2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: (1phỳt) 
2.Kiểm tra bài cũ : (5 phỳt)
GV
HS
Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn?
GV nhận xột, ghi điểm.
C độ dài đường tròn.
l là độ dài cung n0.
n số đo cung.
R bán kính của đường tròn cần tính.
HS khỏc nhận xột.
 3.Giảng bài mới : ( 23 phỳt)
ĐVĐ : Làm thế nào để tớnh diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn.	
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Hoạt động 1( 10 p)
GV: em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết.
HS nêu S = 3,14.R2.
- Qua bài trước, ta cũng đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ π. Vậy công thức tính diện tích hình tròn với bán kính R là: S = π R2.
áp dụng: tính S biết R = 3cm
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
HS đứng tại chỗ phát biểu.
Bài 77 (SGK- 98)
GV: Xác định bán kính của đường tròn, rồi tính diện tích của nó.
HS đứng tại choox phát biểu.
GV gọi HS lên bảng thực hiện.
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Công thức tính diện tích hình tròn với bán kính R là: S = π R2.
 S = π R2.
 ằ 3,14.32
 = 28,26(cm2)
Bài 77 (SGK- 98)
Có d = AB = 4cm ị R = 2 cm
Diện tích hình tròn là:
S = 3,14.R2 = 3,14.22 = 12,56(cm2)
hoặc 
S = π R2 = π 22 = 4 π (cm2)
Hoạt động 2( 13 p)
Gv giới thiệu khái niệm hình quạt tròn 
Hình quạt tròn OAB, tâm O, bán kính R, cung n0.
- Để xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn n0, ta sẽ thực hiện ?
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV: Ta có Sq = ta đã biết độ dài cung tròn n0 được tính là l = 
Vậy có thể biến đổi
Sq = = . hay Sq = 
Vậy để tính diện tích hình quạt n0 ta có những công thức nào?
Giải thích các kí hiệu trong công thức 
Bài 79 (SGK- 98)
GV: áp dụng công thức tính diện tích hình quạt.
1HS lên bảng thực hiện.
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
?
π.R2
Hai công thức
 Sq = hay Sq = 
Với R là bán kính đường tròn.
n là số đo độ của cung tròn.
l là độ dài cung tròn.
Bài 79 (SGK- 98)
Sq = ? Sq = 
R = 6 cm
n0 = 360, Sq = ằ 11,3 (cm2)
4. Củng cố: ( 15 p)
Bài 81 (SGK- 99)
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu:
Bán kính tăng gấp đôi.
b)Bán kính tăng gấp 3.
c)Bán kính tăng k lần (k > 1).
Cho HS đứng tại chỗ trả lời
GV nhận xột.
Bài 82 (SGK- 99)
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ nhất)
Câu a) GV hỏi: Biết C = 13,2 cm làm thế nào để tính được R?
- Nêu cách tính R.
- Tính diện tích hình quạt tròn Sq.
Câu b) GV hướng dẫn cách tính số đo độ của cung tròn.
Biết R ị C = 2πR ; S = πR2
Tính số đo độ của cung tròn như thế nào?
Sau đó GV yêu cầu HS làm câu b và c.
Bài 81 (SGK- 99)
a) R’ = 2R ị S’= πR’2 = π.(2R)2 = 4π.R2
 ị S’= 4S
b) R’=3R
ị S’= πR’2 = π.(3R)2 = 9π.R2 ị S’= 9S
c) R’= kR
ị S’= πR’2 = π(kR)2 = k2.πR2 ị S’= k2S
Bài 82 (SGK- 99)
 C = 2πR.
ị R = = 2,1 (cm)
S = πR2 ằ 3,14 .2,12 = 13,8 (cm2)
Sq = = ằ 1,83 (cm2)
 Sq = = 
ị n0 = 
HS tính ô trống của các câu b, c. Hai HS lên bảng trình bày.
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn (C)
Diện tích hình tròn (S)
Số đo của cung tròn (n0)
Diện tích hình quạt tròn Sq
a)
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,50
1,83 cm2
b)
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,60
12,5 cm2
c)
3,5 cm
22 cm
37,8cm2
1010
10,60 cm2
5. Hướng dẫn HS : ( 1 p)
- Bài tập về nhà số 78, 83 (SGK- 98, 99).
 - Bài số 63, 64, 65, 66 (SBT-82, 83).
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 29
Tiết : 54
 Ngày soạn: 20 / 3/ 2014
 Ngày dạy: / 3 / 2014
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nhắc lại được công thức tính diện tích hình tròn , cách diện tích hình quạt tròn. Vận dụng công thức vào giải bài tập.
- Kỹ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn để: tính diện tích hình tròn, diện tích quạt tròn, bán kính, số đo cung; so sánh diện tích của 2 hình tròn hay diện tích của một của hình tròn, tính diện tích của một hình bằng cách phân chia hình đó thành những phần không có điểm trong chung; tính diện tích hình viên phấn, hình vánh khăn. Giải được một số bài toán thực tế.
- Thỏi độ : Hình thành tính cõ̉n thọ̃n, chính xác trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh và trỡnh bày lời giải.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
 1. GV : GA, SGK, compa, ờke, thước thẳng .
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht.	
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột, dự đoán,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: (1p) 
 2. Kiểm tra bài cũ : (7phỳt).
GV
HS
GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 78 SGK
GV nhận xột, ghi điểm.
Chữa bài tập 78 SGK.
C = 12 m; S = ?
C = 2π.R ị R = ; 	
S = πR2 = π ằ11,5(m2)
Vậy chân đống cát chiếm diện tích 11,5 m2.
HS khỏc nhận xột
 3. Giảng bài mới ( 35 phỳt) 
 ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ làm số bài tập về diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn để.
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Hoạt động 1 (15p)
Bài 83 (SGK- 99) HĐN
GV đưa hình 62 lên bảng phụ, yêu cầu HS nêu cách vẽ.
b)Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc)
- Nêu cách tính diện tích hình gạch sọc.
- Tính cụ thể.
c)Chứng minh hỡnh tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH ?
Tính diện tích mỗi hình rồi so sánh
HS đứng tại chỗ thực hiện
GV ghi bảng.
Bài 83 (SGK- 99)
a) HS nêu cách vẽ hình 62.
- Vẽ nửa đường tròn tâm M, đường kính HI = 10cm
- Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm.
- Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI cùng phía với nửa đường tròn (M).
- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB khác phía với nửa đường tròn (M).
- Đường kính vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính OB tại A.
b) Để tính diện tích phần gạch sọc ta lấy diện tích nửa hỡnh tròn (M) cộng với diện tích nửa hỡnh tròn đường kính OB rồi trừ đi 2 nửa diện tích nửa hỡnh tròn đường kính HO.
Diện tích hình HOABINH là:
π.52 + π.32-π.12=π +π-π =16π (cm2)
c) NA = MN + MA = 5 + 3 = 8 (cm)
Vậy bán kính đường trong là:=4 (cm)
Diện tích đường tròn đ.kính AN là: π.4.4 = 16 π (cm2)
Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH.
Hoạt động 2 (10p)
Bài 85 (SGK- 100)
- GV giới thiệu khái niệm hình viên phân.
Hình viên phân là hình trong giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy.
GV:tính diện tích hình viên phân AmB ntn?
(diện tích hình quạt tròn OAB trừ đo diện tích tam giác OAB).
Gọi hs lên bảng tính?
Gọi hs nhận xét
GV yêu cầu HS tính cụ thể.
GV nhận xột, bổ sung.
Bài 85 (SGK- 100) m
Để tính được diện tích hình viên phân AmB, ta lấy diện tích hình quạt tròn OAB trừ đo diện tích tam giác OAB.
+ Diện tích quạt tròn OAB là:
 ằ 13,61 (cm2
+ Diện tích tam giác đều OAB là:
 ằ 11,23 (cm2)
+ Diện tích hình viên phân AmB là: 
13,61 - 11,23 = 2,38 (cm2) 
Hoạt động 3 (10p)
GV: đưa hình 65 giới thiệu hình vành khăn. cho hs làm bài tập 86 sgk
tính diện tích hình vành khăn ntn? 
tính b) ?
HS nờu cỏch tớnh rồi lờn bảng thực hiện
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
Bài 86(SGK- 100)
a) S1 = πR12.
Diện tích hình tròn (O;R2) là: 
S2 = R22.
Diện tích hình vành khăn là:
S = S1 - S2 = R12 - R22 = (R12 - R22)
b) Thay số với R1 = 10,5 cm
R2 = 7,8cm
S = 3,14(10,52 - 7,82) = 155,1(cm2)
4. Củng cố: (3p) GV khắc sõu cho HS công thức tính diện tích hình tròn,hình quạt tròn,hình viên phân, hình vành khăn.
5. Hướng dẫn HS: (1p)
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương.
- Học thuộc các định lí, định nghĩa phần “tóm tắt các kiến thức cần nhớ” SGK- 101, 102, 103). Bài tập 88, 89, 90, 91 (SGK- 103, 104).
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 29.doc
Giáo án liên quan