Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án)

Câu 1: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay?

A. Gia Lai. B. Đăk Lăk C. Lâm Đồng. D. Phú Thọ.

Câu 2: Năm 2006, nước ta có mấy thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3

Câu 3: Dựa vào bảng bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009 (đơn vị: tỉ đồng)

Năm Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ

1990 42 003 33 221 56 704

1997 55 895 75 474 99 895

2005 76 905 157 808 158 276

2009 88 168 214 799 213 601

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009 là

A. biểu đồ miền B. biểu đồ đường

C. biểu đồ hình cột D. biểu đồ kết hợp

Câu 4: Trong các đèo sau đây đèo nào thuộc địa phận tỉnh Hà Giang?

A. Đèo Mã Pí Lèng. B. Đèo Pha Đin.

C. Đèo Ngang. D. Đèo Hải Vân.

Câu 5: Hằng năm lao động nước ta tăng thêm

A. hơn 1 triệu lao động. B. hơn 2 triệu lao động.

C. hơn 3 triệu lao động. D. hơn 4 triệu lao động.

Câu 6: Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ

Câu 7: Các bãi tắm nổi tiếng từ bắc vào nam của Việt Nam là:

A. Thuận An, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm,

B. Sầm Sơn, Lăng Cô, Múi Né, Vũng Tàu.

C. Sầm Sơn, Nha Trang, Thiên Cầm, Thuận An.

D. Trà Cổ, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút;( không kể thời gian phát đề )
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh: ....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Gia Lai.	B. Đăk Lăk	C. Lâm Đồng.	D. Phú Thọ.
Câu 2: Năm 2006, nước ta có mấy thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3
Câu 3: Dựa vào bảng bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009 (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Nông - lâm - ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
1990
42 003
33 221
56 704
1997
55 895
75 474
99 895
2005
76 905
157 808
158 276
2009
88 168
214 799
213 601
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009 là
A. biểu đồ miền	B. biểu đồ đường	
C. biểu đồ hình cột	D. biểu đồ kết hợp
Câu 4: Trong các đèo sau đây đèo nào thuộc địa phận tỉnh Hà Giang?
A. Đèo Mã Pí Lèng.	B. Đèo Pha Đin.	
C. Đèo Ngang.	D. Đèo Hải Vân.
Câu 5: Hằng năm lao động nước ta tăng thêm
A. hơn 1 triệu lao động.	B. hơn 2 triệu lao động.
C. hơn 3 triệu lao động.	D. hơn 4 triệu lao động.
Câu 6: Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.	B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên	D. Đông Nam Bộ
Câu 7: Các bãi tắm nổi tiếng từ bắc vào nam của Việt Nam là:
A. Thuận An, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm,
B. Sầm Sơn, Lăng Cô, Múi Né, Vũng Tàu.
C. Sầm Sơn, Nha Trang, Thiên Cầm, Thuận An.
D. Trà Cổ, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %)
Năm/Loại
1990
1992
1995
2000
2005
Xuất khẩu
45.6
50.4
40.1
49.6
46.7
Nhập khẩu
54.4
49.6
59.9
50.4
53.3
Nhận định đúng nhất là :
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
B. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.
Câu 9: Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất ở Hà Giang là dân tộc nào?
A. Mông.	B. Nùng.	C. Tày.	D. Kinh.
Câu 10. Số lượng các ngư trường trọng điểm ở nước ta hiện nay là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Dân số Hà Giang 2014 là 788,8 nghìn người, diện tích Hà Giang là 7945,8 km2. Mật độ dân số Hà Giang năm 2014 là
A. 113,3 người/ km2.	B. 101,3 người/ km2.	C. 88,3 người/ km2.	D. 99,3 người/ km2.
Câu 12: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 cho biết trong số các đỉnh núi sau đây ngọn núi nào thuộc địa phận tỉnh Hà Giang?
A. Đỉnh Tây Côn Lĩnh.	B. Đỉnh Pu Đen Đinh.
C. Đỉnh Rào Cỏ .	D. Đỉnh Phanxipăng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích hạn chế về tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng?
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày các phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động ở nước ta?
Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng của Việt Nam (Đơn vị: %)
Năm
2005
2014
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
36,1
44,0
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
41,0
39,4
Hàng nông, lâm, thủy sản
22,9
16,6
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng của Việt Nam năm 2005 và năm 2014.
b. Rút ra nhận xét cần thiết.
------------------------ HẾT ------------------------
	- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khác Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
	- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_12_nam_h.doc
  • docĐáp án địa 12.doc
  • docMa trận địa 12.doc