Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Đề 002

I-Trắc nghiệm . ( 6 điểm)

 * Chọn phương án trã lời đúng nhất :

 

Câu 1 : Cho sơ đồ phản ứng : Benzen  X Y polistiren. X, Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây ?

A. C6H4(CH3)2 ; C6H5CH=CH2

B. C6H5 CH2 CH3 ; C6H5CH=CH2

C. C6H5 CH3 ; C6H5 – CH=CH2

D. C6H5CH2CH2CH3 ; C6H5CH=CH2

Câu 2 : Polime dùng để chế tạo cao su buna là sản phẩm của quá trình .

A. Polime hóa cao su thiên nhiên B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với Na

C. Trùng hợp butilen, xút tác Na D. Trùng hợp buta-1,3-đien, xút tác Na

Câu 3 : Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được

A. Axetilen B. Etanol C. Etilen D. Etan

Câu 4 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. cacbon đioxit B. metylpropan

C. but-1-en D. butan

C©u 5 : Cao su buna S là sản phẩm của quá trình :

A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen

C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với sunfua (S) D. Đồng trùng hợp butilen với stiren

Câu 6 : Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía Nam có đặc điểm là nhiều ankan mạch dài và hàm lượng S rất thấp. Nhận định nào đúng nhất

A. Chưng cất phân đoạn B. Làm nguyên liệu cho crăckinh, rifominh tốt vì chứa ít S

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Đề 002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HỌC K Ì II 
 Môn : Hóa học 11 (Ban cơ bản)
 Mã đề 002 ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
I-Trắc nghiệm . ( 6 điểm)
 * Chọn phương án trã lời đúng nhất :
C©u 1 : 
Cho sơ đồ phản ứng : Benzen à Xà Yà polistiren. X, Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây ?
A.
C6H4(CH3)2 ; C6H5CH=CH2
B.
C6H5 CH2 CH3 ; C6H5CH=CH2
C.
C6H5 CH3 ; C6H5 – CH=CH2
D.
C6H5CH2CH2CH3 ; C6H5CH=CH2
C©u 2 : 
Polime dùng để chế tạo cao su buna là sản phẩm của quá trình .
A.
Polime hóa cao su thiên nhiên
B.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với Na
C.
Trùng hợp butilen, xút tác Na
D.
Trùng hợp buta-1,3-đien, xút tác Na
C©u 3 : 
Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được 
A.
Axetilen
B.
Etanol
C.
Etilen
D.
Etan
C©u 4 : 
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A.
cacbon đioxit
B.
metylpropan
C.
but-1-en 
D.
butan 
C©u 5 : 
Cao su buna S là sản phẩm của quá trình :
A.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren
B.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen
C.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với sunfua (S)
D.
Đồng trùng hợp butilen với stiren
C©u 6 : 
Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía Nam có đặc điểm là nhiều ankan mạch dài và hàm lượng S rất thấp. Nhận định nào đúng nhất
A.
Chưng cất phân đoạn
B.
Làm nguyên liệu cho crăckinh, rifominh tốt vì chứa ít S
C.
Crăckinh nhiệt sẽ thu được xăng với chất lượng cao
 D.
Dễ vận chuyển theo đường ống
C©u 7 : 
Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân.
A.
2-metylpropan-2-ol 
B.
butan-1-ol 
C.
ancol isobutyric 
D.
butan-2-ol 
C©u 8 : 
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được nCO2 < nH2O. X thuộc dãy đồng đăng nào sau đây ?
A.
Parafin
B.
Olefin
C.
Điolefin
D.
Aren
C©u 9 : 
Khi phân tích hợp chất Z có : 40 % C ; 6,67 % H ; 53,33 % O. Công thức nguyên của Z là :
A.
(CH2O)n
B.
(C2H4O)n
C.
(CH2O)n
D.
(CH2)n
C©u 10 : 
Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
C©u 11 : 
Công thức của ancol no mạch hở là ?
A.
CnH2n+2Ox
B.
CnH2n+2-x(OH)x
C.
CnH2n + 2O
D.
CnH2n+1 OH
C©u 12 : 
(A) là một ankan thể khí . Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam khí (A) thu ñöôïc 6,72 lít khí CO2 (đktc).CTPT của A là .
A.
C3H6
B.
C4H10
C.
C4H8
D.
C3H8
C©u 13 : 
Một monoxicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 2. A có CTPT là :
A.
C6H12
B.
C5H10
C.
C4H8
D.
C7H14
C©u 14 : 
Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A.
Xiclopropan không làm mất màu dd KMnO4
B.
Khi đun nóng mạnh propan bị tách H2 chuyển thành xiclopropan
C.
Propan không làm mất màu dd KMnO4
D.
Xiclopropan là hiđrocacbon không no vì nó có phản ứng cộng
C©u 15 : 
Phân biệt 2 chất  butađien và but-1-in bằng
A.
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận butađien : có kết tủa vàng nhạt. Còn lại là but – 1 - in
B.
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận but-1-in: có kết tủa vàng nhạt. Còn lại là butađien
C.
Dùng dd Br2 nhận but-1-in. Còn lại là butađien
D.
Dùng dd KMnO4 nhận but-1-in. Còn lại là butađien
C©u 16 : 
Teflon là một polime bền vững với nhiệt độ tới trên 3000 C nên được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo,thùng chứa.Teflon được tổng hợp từ.
A.
CF2 = CF2
B.
CH2 = CHF
C.
CHF = CHF
D.
CH2 = CHCl
C©u 17 : 
Cho hỗn hợp chứa 0,4 mol CH3OH và 0,6 mol C2H5OH tác dụng với Na dư.Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là ?
A.
11,2 lit 
B.
2,8 lit
C.
22,4 lit 
D.
5,6 lit 
C©u 18 : 
Hợp chất nào cho phản ứng cộng mở vòng đối với H2 ( xt Ni, t0 ) và Br2 ?
A.
Xiclohexan
B.
Xiclopropan
C.
Xicloheptan
D.
Xiclopentan
C©u 19 : 
Oxi hoá không hoàn toàn propan- 2-ol bằng CuO, nung nóng .Sản phẩm thu được là ?
A.
C3H7 -CHO 
B.
C2H5 -CHO 
C.
CO2 và H2O
D.
CH3 – CO - CH3 
C©u 20 : 
Hợp chất C3H4O2 có thể tác dụng được với dd Br2 ;CaCO3 ;Cu(OH)2. CTCT phù hợp của C3H4O2 là :
A.
O=CH-CH2 -CH=O
B.
CH3 - CO-CH=O
C.
CH2 = CH-COOH
D.
HCOOCH=CH2
C©u 21 : 
X là 1 ankađien liên hợp có mạch C phân nhánh. Để đốt cháy hoàn toàn 6,80 gam X cần dùng hết 15,68 lít khí CO2 (đktc).CTCT của X là :
A.
CH2 = C – CH = CH2
 │
 CH3
B.
CH3 - CH = CH – CH = CH2
C.
CH2 = C – CH = CH - CH3
 │
 CH3
D.
CH2 =CH – CH = CH - CH3
C©u 22 : 
Đốt cháy hoàn toàn 44 gam một ancol no đơn chức X cần 84 lít không khí (đktc).Công thức phân tử của X là ?
A.
C6H14O 
B.
C5H12O 
C.
C7H16O 
D.
C4H8O 
C©u 23 : 
Ancol có CTCT: H3C-CH-(CH2)3-OH . Tên nào dưới đây ứng với công thức ancol trên. 
 │
 CH3 
 A.
4 -metylpentan-1-ol 
B.
4-metylpentan-2-ol
C.
2-metylpentan-1-ol 
D.
2-metylpentan-2-ol 
C©u 24 : 
Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc với dd AgNO3/NH3 và tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường NaOH sinh ra Cu2O kết tủa đỏ gạch do phân tử có nhóm .
A.
OH
B.
COOH
C.
HCOOH
D.
CHO
II-Tự luận .( 4 điểm)
 Câu 1 (0,5 điểm ).Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết .Viết phương trình phản ứng điều chế 
 clobenzen
 Câu 2.(1 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
 (1) (2) (3) (4
 Canxi cacbua axetilen etilen etan etyl clorua
 Câu 3.(1 điểm). Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt không nhãn : CH4, C2H2, C4H6, H2.Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.
 Câu 4.(1,5 điểm). Cho 7,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (ở đktc).
 a.Tìm công thức phân tử của X.
 b.Viết công thức cấu tạo có thể có của X .
 ( Cho biết :H=1, C=12,O=16 , Na =23) 
 ....Heát... 
®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa hoc ki 2
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
II- Tự luận ( 4 điểm).
 Câu 1 :Phương trình phản ứng điều chế clobenzen từ axetilen 
 600 0 C,bột C
 3 CH ≡ CH C6H6 (0,25 điểm) 
 Fe,t0
 C6H6 + Cl2 C6H5Cl +HCl (0,25 điểm)
 Câu 2 :Hoàn thành dãy chuyển hoá theo sơ đồ
 (1). CaC2 + 2H2O C2H2 ↑ + Ca(OH)2	 (0,25 điểm)
 Pd/PbCO3
 (2). CH ≡ CH + H2 CH2 = CH2 (0,25 điểm)
 Ni,t0 
 (3). CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3 (0,25 điểm) 
 as 
 (4). CH3 – CH3 + Cl2 CH3 – CH2Cl + HCl (0,25 điểm) 
Câu 3. Dẫn từng khí đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3,khí cho kết tủa vàng nhạt là C2H2
 CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg↓ + 2NH4NO3 (0,25 điểm)
 Dẫn lần lượt 3 khí còn lại qua dung dịch brom.Khí nào làm mất màu dung dịch brom là khí C4H6
 C4H6 + Br2 → C4H6Br2 (0,25 điểm)
 Hai khí còn lại,cho lần lượt từng khí phản ứng với khí oxi .Khí nào cho sản phẩm làm đục nước vôi trong là khí CH4 
 CH4 + 2O2 → CO2 ↑+ 2H2O
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (0,25 điểm)
 Khí còn lại là H2 (0,25 điểm)
Câu 4 : CnH2n+1OH + Na CnH2n+1Ona + ½ H2 ↑ (0,25 điểm) 
 a mol a/2 mol
 1,12 a
 Số mol H2 = ─ = 0,05 mol = ─ → a = 0,1 mol 
 22,4 2 
 m X = a . (14n + 18 ) = 7,4 gam 
 = 0,1 ( 14n + 18) = 7,4 → n = 4
 a.Công thức phân tử của X là: C4H9OH (0,25 điểm) 
 b.Công thức cấu tạo có thể có của X
 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH ( 0,25điểm) CH3 – CH2 – CH – OH (0,25 điểm) 
 │
 CH3
 CH3
 CH3 – CH – CH2 – OH (0,25 điểm) │
 │ CH3 – C – OH (0,25điểm) 
 CH3 │
 CH3

File đính kèm:

  • docDE THI HOC K I II Mon Hoa hoc 11 Ban co ban De 2.doc
Giáo án liên quan