Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học – Khối 11

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Ankan là hiđrocacbon

A. mạch hở B. no, mạch hở C. no, mạch vòng D. không no, mạch hở

Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là

A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế

Câu 3: Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Hầu hết các ankan có đồng phân mạch cacbon.

B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.

C. Trong phân tử ankan và xicloankan chỉ có liên kết đơn.

D. Hầu hết các ankan có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng tách.

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.

B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

C. Tất cả xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.

D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.

Câu 5: Xicloankan có công thức phân tử chung là

A. B. C. D.

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học – Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 123
 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 11
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 11A.SBD:..Phòng:
Điểm 
Lời phê
Chữ kí giám thị 
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Ankan là hiđrocacbon
A. mạch hở	B. no, mạch hở	C. no, mạch vòng	D. không no, mạch hở
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng cháy	B. Phản ứng cộng	C. Phản ứng tách	D. Phản ứng thế
Câu 3: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hầu hết các ankan có đồng phân mạch cacbon.
B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.
C. Trong phân tử ankan và xicloankan chỉ có liên kết đơn.
D. Hầu hết các ankan có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng tách.
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Tất cả xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.
D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
Câu 5: Xicloankan có công thức phân tử chung là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Anken X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. Công thức phân tử của X là
A. C4H8	B. C3H6	C. C2H4	D. C5H10
Câu 7: Người ta điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách
A. tách nước của ancol etylic	B. phân hủy propen
C. tách hiđro khỏi etan	D. phân hủy butan
Câu 8: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là
	A	ClCH2CH2CH3	B	CH3CHClCH3	C	CH2ClCH2CH3 D	CH3CH2CH2Cl 
Câu 9: Ankađien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử có
A. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn	B. hai liên kết đôi liền nhau
C. hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lê	D. hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn
Câu 10 Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức phân tử của A là:
	A	C4H8	B	C2H4	C	C3H6	Dcả A, B, C đúng 
Câu 11 Phân tích 3 gam ankan cho 2,4 gam cacbon. CTPT của ankan ?
	A	CH4 	B	C3H8	C	C2H6	D	kết quả khác.
Câu 12 Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau?
	A	14,8g 	B	1,48g	C	2,47 g	D	24,7 g 
 Câu 13 ankan có công thức: Tên gọi nào sau đây đúng?
	A	1 - etyl - 1 - metyl propan	B	3 - metyl pentan	C	2 - etyl butan D Tên gọi khác 
Câu 14 Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây?
	A	Hai anken. 	B	Hai xicloankan.	C	Hai ankan.	D	A, B đúng.
Câu 15: Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:
	A	C4H8 và C5H10.	B	C2H4 và C3H6.	C	C3H6 và C4H8.	D	Phương án khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 2:(1,5 điểm). Trình bày phương pháp Hóa học để phân biệt các khí :propan,propen,propin.Hãy viết các phương trình hóa học để minh họa .
Câu 2: (1,5 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a) Propan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng.
b) Trùng hợp etilen.
c) Đốt cháy butan.
Câu 4: (2,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,32 g ankan X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). 
a) Tìm công thức phân tử của X.
b) Viết công thức cấu tạo các đồng phân của X ứng với công thức phân tử đó. Ghi tên tương ứng.
(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16)
	BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
Mã Đề 257
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 1 TIẾT 
TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 11
 Thời gian: 45 phút (không thể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Lớp: 11A.SBD:.Phòng:
Điểm 
Lời phê
Chữ kí giám thị 
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Xicloankan có công thức phân tử chung là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 2/ Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là
	A	ClCH2CH2CH3	B	CH3CHClCH3	C	CH2ClCH2CH3	D	CH3CH2CH2Cl
Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng cháy	B. Phản ứng cộng	C. Phản ứng tách	D. Phản ứng thế
Câu 4: Ankađien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử có
A. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn	B. hai liên kết đôi liền nhau
C. hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lê	D. hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn
Câu 5: Ankan là hiđrocacbon
A. mạch hở	B. no, mạch hở	C. no, mạch vòng	D. không no, mạch hở
Câu 6: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hầu hết các ankan có đồng phân mạch cacbon.
B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.
C. Trong phân tử ankan và xicloankan chỉ có liên kết đơn.
D. Hầu hết các ankan có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng tách.
Câu 7: Anken X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. Công thức phân tử của X là
A. C4H8	B. C3H6	C. C2H4	D. C5H10
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Tất cả xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.
D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
Câu 9: Người ta điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách
A. tách nước của ancol etylic	B. phân hủy propen
C. tách hiđro khỏi etan	D. phân hủy butan
 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức phân tử của A là:
	A	C4H8	B	C2H4	C	C3H6	Dcả A, B, C đúng 
 Câu 11/ Phân tích 3 gam ankan cho 2,4 gam cacbon. CTPT của ankan ?
	A	CH4 	B	C3H8	C	C2H6	D	kết quả khác.
Câu 12: : ankan có công thức: Tên gọi nào sau đây đúng?
	A	1 - etyl - 1 - metyl propan	B 3 - metyl pentan	C	2 - etyl butan D Tên gọi khác 
 Câu 13: Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:
	A	C4H8 và C5H10.	B	C2H4 và C3H6.	C	C3H6 và C4H8.	D	Phương án khác.
Câu 14/ Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây?
	A	Hai anken. 	B	Hai xicloankan.	C	Hai ankan.	D	B, C đúng.
Câu 15 :Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau?
	A	14,8g 	B	1,48g	C	2,47 g	D	24,7 g 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm). Trình bày phương pháp Hóa học để phân biệt các khí :propan,propen,propin.Hãy viết các phương trình hóa học để minh họa .
Câu 2: (1,5 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a) Propan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng.
b) Trùng hợp etilen.
c) Đốt cháy butan.
Câu 3: (2,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,32 g ankan X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). 
a) Tìm công thức phân tử của X.
b) Viết công thức cấu tạo, Ghi tên các đồng phân của X ứng với công thức phân tử đó?
 (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16)
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1TIẾT 
TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Đề 1: 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
D
C
A
B
A
A
C
Đề 2: 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
D
A
B
A
D
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
(1,0đ)
- Dùng dd AgNO3/NH3 để nhận ra khí propin nhờ pu tạo kt màu vàng:
H3C-C º CH +AgNO3 + NH3 ® H3C – C º C – Ag + NH4NO3
-Dùng nước Br2 để nhận ra propen ,nhờ có pu làm nhạt màu nườc brom:
CH3 – CH = CH2 + Br2 CH3 – CHBr – CH2Br
-Còn lại là propan
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,0đ)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a): CH3 – CH2 – CH3 + Cl2 CH3 – CHCl – CH3 
b): 
c): C4H10 + O2 4CO2 + 5H2O
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(2,0đ)
a) 
CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O
 14n + 2 (g) n (mol)
 4,32 (g) 0,3 (mol)
Ta có tỉ lệ:
Vậy CTPT của X là C5H12
b) Các CTCT của X là
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 (pentan)
 (2-metylbutan)
 (2,2-ñimetylpropan)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET HOA 11 LAN 3.doc
Giáo án liên quan