Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 11 cơ bản năm học: 2010-2011 mã đề thi 001

 

Câu 1: Dãy nào trong các dãy gồm toàn chất điện li mạnh?

 A. NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, HCl. B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH.

 C. HCl, HgCl2 , CuSO4, Ba(OH)2, AgCl. D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH

Câu 2: Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,10M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH thì nồng độ mol /l của dung dịch NaOH cần là

 A. 0,15M. B. 0,30M. C. 0,60M. D. 0,03M.

Câu 3: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội bằng kim loại nào sau đây

 A. đồng, bạc. B. đồng, nhôm. C. sắt, kẽm. D. sắt, nhôm.

Câu 4:: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào dưới đây?

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

B. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 11 cơ bản năm học: 2010-2011 mã đề thi 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Năm học: 2010-2011
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 3 trang)
Họ và tên thí sinh:.....................................................SBD.....................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi 001
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu 11
Câu12 
Câu13
Câu14
Câu15
Câu16
Câu17
Câu18
Câu19
Câu20
Câu21
Câu22
Câu23
Câu24
Câu25
Câu26
Câu27
Câu28
Câu 1: Dãy nào trong các dãy gồm toàn chất điện li mạnh? 
 A. NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, HCl.	 B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH.
	C. HCl, HgCl2 , CuSO4, Ba(OH)2, AgCl. 	 D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH
Câu 2: Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,10M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH thì nồng độ mol /l của dung dịch NaOH cần là
	A. 0,15M.	B. 0,30M.	C. 0,60M.	D. 0,03M.
Câu 3: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội bằng kim loại nào sau đây
	A. đồng, bạc.	B. đồng, nhôm.	C. sắt, kẽm.	D. sắt, nhôm.
Câu 4:: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào dưới đây?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
B. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O
Câu 5: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, H+,CO32-, K+	B. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-
C. NH4+, OH-, K+, Al3+	D. NH4+, NO3-,K+, Al3+
Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có
A. pH = 6,00	B. pH > 7,00.	C. pH < 7,00	D. pH = 7,00
Câu 7: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=12. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,005M.	B. 0,10M.	C. 0,02M.	D. 0,01M.
Câu 8: Cần bao nhiêu mol HNO3 để oxi hoá hết 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO
	A. 0,3 mol.	B. 0,6 mol.	C. 1,2 mol.	D. 0,8 mol.
Câu 9: Cho phương trình Ag + HNO3 (đặc) ® AgNO3 + X + H2O
X là: 
	A. NO.	B. N2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 10: Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M thu được 27,58g kết tủa. Giá trị của V là:
 A. 3,136 B. 3,136 hoặc 8,512
 C. 4,48 D. 3,136 hoặc 10,752
Câu 11: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amôniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời
	A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.	B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
	C. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.	D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 12: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì có 6,72 lít khí NO (đkc) bay ra. Thành phần phần trăm của Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 50,9% và 49,1%.	B. 49,1% và 50,9%.
	C. 24,5% và 75,5%.	D. 23,6% và 76,4%.
Câu 13: Sản phẩm khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là
	A. Một muối, một oxit và hai chất khí.	B. Hai oxit và hai chất khí.
	C. Một muối, một kim loại và hai chất khí.	D. Một oxit, một kim loại và một chất khí.
Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tính khử là :
 1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 
 2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 
 3) 2NH3+Cl2 → N2+6HCl
 4) 3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 
 5) 2NH3 → N2+3H2
A. 2, 3, 5	B. 1, 4, 5	C. 1, 3, 5	D. 2, 3, 4
Câu 15:Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc).Vậy M là:
A. Fe (56)	B. Mg ( 24)	C. Zn (65)	D. Cu (64)
Câu 16: Cho sơ đồ: + A + B
 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. CaCl2, HNO3	B. HCl , AgNO3	C. BaCl2, AgNO3	D. HCl, HNO3
Câu 17: Khi cho 0,5 mol N2 phản ứng với 1,5 mol H2 (hiệu suất phản ứng là 75%) thì số mol NH3 thu được là
A. 1,50 mol	B. 1,00 mol	C. 0,75 mol	D. 1,75 mol
Câu 18: Dùng CaO có thể làm khô chất khí nào trong số các chất khí sau:
A. NH3	B. CO2	C. SO2	D. H2S
Câu 19: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
B. Không có hiện tượng gì
C. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
D. Có kết tủa trắng và không bị tan
Câu 20: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được là
	A. 0,35M.	B. 0,33M.	C. 0,375M.	D. 0,4M.
Câu 21: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K2O, NH3, Na2CO3	B. KOH, K2O, NH3, NaCl
C. KOH, K2O, HCl, Na2CO3	D. KOH, CO2, NH3, Na2CO3
Câu 22: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 dụng với dung dịch Na2CO3
D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 23: Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2	B. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4	D. Ca3(PO4)2
Câu 24: : Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và x mol Cl-. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 33,15 gam.	B. 40,25 gam.	C. 35,13 gam.	D. chưa xác định.
Câu 25: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
	A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.	B. F2, Mg, NaOH.
	C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.	D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 26: Nước đá khô là gì
	A. CO2.	B. CO rắn.
	C. nước đá ở -100C.	D. CO2 rắn.
Câu 27: Cho 3,8g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 20% (d=1,1g/ml) thu được 0,896 lít khí (đktc). Thể tích V là:
 A 9,59 B. 5,99 C. 9,95 D.Số khác. 
Câu 28: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.	B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.	D. Ca(H2PO4)2.
II. TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1: Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
 NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl, HCl
Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ dung dịch HNO3 1M cho bay ra 5,6 lít hỗn hợp 2 khí NO, N2O (đktc)
Tính số mol mỗi khí?
Tính nồng độ thể tích của dung dịch HNO3 cần dùng, biết dùng dư 10%.
( Biết Al=27, N=14, O=16, H=1, Fe=56, P=31, Mg=24, Na=23, C=12, S=32, Cl=35,5, Ba=137,Cu=64)

File đính kèm:

  • doc01.doc
  • doc01.doc
Giáo án liên quan