Đề kiểm tra môn Hoá 11 - Trường THPT Hoà Phú

Câu 1: (0,25điểm)Cho các công thức và ion: Mg3N; N2O; NO; NO2; . Hãy xác định số oxi hoá của nitơ.

A. -3; +4; +5; +1; +2 B. -3; +1; +2; +4; +5

C. +3; +1; +2; +4; -5 D. -3; +1; +2; +4; -1

Câu 2:( 0,5 điểm) Cho photpho tác dụng với 6,72 lít khí oxi. Tính khối lượng photpho phản ứng? Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và khí oxi dùng cho phản ứng còn thiếu.

A. 12,8 gam B. 12,4 gam C. 9,3 gam D. 7,44 gam

Câu 3: (0,25điểm)Chất nào sau đây không có tính oxi hoá?

A. Photpho B. HNO3 C. Nitơ D. H3PO4

Câu 4: (0,25điểm)Trong phản ứng sau nitơ thể hiện tính chất hoá học nào?

N2 + O2 2 NO

A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Tính oxi hoá

C. Tính khử D. Có tính axit, bazơ

Câu 5: (0,25điểm)Cho HNO3 loãng tác dụng với Zn thì thu được những sản phẩm nào?

A. Zn(NO3)2 ; NO; H2O B. Zn(NO3)2 ; NO2 ; H2O

C. NH4NO3 ; Zn(NO3)2 ; H2O D. NH4NO3 ; ZnNO3 ; H2O

Câu 6: (0,5điểm)Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là

A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hoá 11 - Trường THPT Hoà Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HOÀ PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HOÁ 11(lần2)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên :..........................................................................
Lớp:...............................................................................
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: (0,25điểm)Cho các công thức và ion: Mg3N; N2O; NO; NO2; . Hãy xác định số oxi hoá của nitơ.
A. -3; +4; +5; +1; +2	B. -3; +1; +2; +4; +5
C. +3; +1; +2; +4; -5	D. -3; +1; +2; +4; -1
Câu 2:( 0,5 điểm) Cho photpho tác dụng với 6,72 lít khí oxi. Tính khối lượng photpho phản ứng? Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và khí oxi dùng cho phản ứng còn thiếu.
A. 12,8 gam	B. 12,4 gam	C. 9,3 gam	D. 7,44 gam
Câu 3: (0,25điểm)Chất nào sau đây không có tính oxi hoá?
A. Photpho	B. HNO3	C. Nitơ	D. H3PO4
Câu 4: (0,25điểm)Trong phản ứng sau nitơ thể hiện tính chất hoá học nào?
N2 + O2 2 NO
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	B. Tính oxi hoá
C. Tính khử	D. Có tính axit, bazơ
Câu 5: (0,25điểm)Cho HNO3 loãng tác dụng với Zn thì thu được những sản phẩm nào?
A. Zn(NO3)2 ; NO; H2O	B. Zn(NO3)2 ; NO2 ; H2O
C. NH4NO3 ; Zn(NO3)2 ; H2O	D. NH4NO3 ; ZnNO3 ; H2O
Câu 6: (0,5điểm)Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là
A. 152,2	B. 145,5	C. 160,9	D. 200
Câu 7: (0,5điểm)Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối:
A. NaH2PO4 và Na3PO4	B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4 và Na2HPO4	D. Na3PO4
Câu 8: (0,25điểm)So sánh khả năng hoạt động hoá học của photpho trắng và photpho đỏ ta thấy
A. photpho trắng hoạt động hoá học mạnh hơn photpho đỏ.
B. photpho trắng hoạt động hoá học yếu hơn photpho đỏ
C. photpho trắng và photpho đỏ hoạt động hoá học như nhau
D. Không xác định được
Câu 9: (0,5điểm)Cho đồng tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng đồng phản ứng?
A. 64 gam	B. 6,4 gam	C. 12,8 gam	D. 1,28 gam
Câu 10: (0,25điểm)Ngoài tính axit thì HNO3 còn có tính chất hoá học gì?
A. Tính oxi hoá	B. Tính khử
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D. Có tính bazơ
Câu 11: (0,5điểm)Cho các lọ mất nhãn sau: Na3PO4; KCl; Ca(NO3)2 . Hãy chọn hoá chất để nhận biết các lọ mất nhãn trên
A. Ag3PO4	B. AgCl	C. BaCl2	D. Cu, H2SO4
Câu 12: (0,5điểm)Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít(đktc).Tính thành phần phần trăm về khối lượng của muối trong hỗn hợp X?
A. 31,05% và 68,95%	B. 31,15% và 68,85%
C. 31,1% và 68,9%	D. 32% và 68%
Câu 13: (0,25điểm)Vì sao ở điều kiện thường nitơ khá trơ về mặt hoá học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động hơn?
A. Vì cấu tạo phân tử là N2
B. Vì trong công thức phân tử nitơ có 1 liên kết ba rất bền vững.
C. Vì có cấu tạo bền
D. Vì trong công thức phân tử nitơ có 3 liên kết đơn rất bền vững
Câu 14: (0,25điểm)Trong phản ứng sau photpho thể hiện tính chất hoá học nào?
P + KClO3 -> P2O5 + KCl
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	B. Có tính axit, bazơ
C. Tính oxi hoá	D. Tính khử
Câu 15: (0,5điểm)Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: NaCl; NH4Cl; (NH4)2SO4
A. BaCl2; nhiệt độ	B. AgNO3
C. Nhiệt độ	D. Ba(OH)2; nhiệt độ
Câu 16: (0,25 điểm) Photpho có tính chất hoá học gì?
A. Tính oxi hoá	B. Tính khử
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D. Có tính axit, bazơ
Câu 17: (0,5điểm)Cho dung dịch đậm đặc của muối (NH4)2SO4 phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 2M khi đun nóng. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 0,448 lít	D. 22,4 lít
Câu 18: (0,25điểm)Tại sao HNO3 đặc để lâu dung dịch có màu vàng?
A. Vì ngay ở điều kiện thường, khi có ánh sang, dung dịch axit đặc đã bị phân huỷ 1 phần giải phóng khí NO. Khí này tan trong dung dịch axit làm cho dung dịch axit có màu vàng
B. Vì ngay ở điều kiện thường, khi có ánh sang, dung dịch axit đặc đã bị phân huỷ 1 phần giải phóng khí NO2.
C. Vì ngay ở điều kiện thường, khi có ánh sang, dung dịch axit đặc đã bị phân huỷ 1 phần giải phóng khí NO2. Khí này tan trong dung dịch axit làm cho dung dịch axit có màu vàng
D. Vì dung dịch axit đặc đã bị phân huỷ 1 phần giải phóng khí NO2. Khí này tan trong dung dịch axit làm cho dung dịch axit có màu vàng
Câu 19: (0,25điểm)Trong phản ứng sau H3PO4 thể hiện tính chất hoá học gì?
 2H3PO4 + 3CaO -> Ca3(PO4)2 + 3H2O
A. Tính khử	B. Tính oxi hoá
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D. Có tính axit
Câu 20: (0,25điểm)Trong phòng thí nghiệm nitơ được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrit
B. Đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrat hay dung dịch bão hoà của amoni clorua và natri nitrat
C. Đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrit hay dung dịch bão hoà của amoni clorua và natri nitrit.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 21: (0,25điểm)Trong phản ứng sau NH3 thể hiện tính chất hoá học nào?
2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6 HCl
A. Tính oxi hoá	B. Có tính bazơ yếu
C. Tính khử	D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 22: (0,25điểm)Trong dung dịch H3PO4 chứa các ion (không kể ion H+ và OH- của nước):
A. H+ ; 	B. H+; ;
C. H+; ;	D. H+; ;;
Câu 23: (0,25điểm)Khi điều chế NH3 thì khí NH3 thu được thường lẫn hơi nước. Dùng hoá chất nào sau đây làm khô khí?
A. Ca(OH)2	B. CaO	C. CuO	D. CaCO3
Câu 24: (0,25điểm)Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm nào?
A. CuO; NO2; O2	B. Cu; NO2; O2
C. Cu(NO2)2; O2	D. Cu(NO2)2; O2; NO2
Câu 25: (0,25điểm)HNO3 đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Au, P, Mg	B. Ag, Fe, S	C. Al, Fe, Au	D. Zn, P, Mg.
Câu 26: (0,25điểm)Tại sao nguyên tố photpho còn được gọi là “ nguyên tố của sự sống và tư duy ”?
A. Vì photpho tập trung ở cơ, xương, các tế bào não và các bộ phận khác của cơ thể.
B. Vì photpho rất cần cho hoạt động trí não.
C. Vì photpho tập trung ở cơ, xương
D. Vì nó có nhiều trong tự nhiên
Câu 27: (0,5điểm)Nhiệt phân muối (NH4)2CO3(rắn) thu được những sản phẩm nào?
A. NH3 ;CO2 ; H2O	B. CO2 ; H2O
C. NH3 ; NH4HCO3; CO2	D. NH3 ; NH4HCO3
Câu 28: (0,5điểm)Đem 10,1 gam KNO3 đi nhiệt phân. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
A. 8,45 gam và 1,55 gam	B. 10,1 gam và 1,6 gam
C. 8,5 gam và 1,6 gam	D. 8,5 gam và 3,2 gam
Câu 29: (0,25điểm)Nitơ có tính chất hoá học gì?
A. Tính khử	B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Tính oxi hoá	D. Có tính axit, bazơ
Câu 30: (0,25điểm)Trong 2 dạng thù hình của photpho thì loại nào độc?
A. Không có loại nào độc	B. Cả 2 dạng đều độc
C. photpho đỏ	D. photpho trắng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doctiet 22.doc
Giáo án liên quan