Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4

I/ Đọc thành tiếng ( 5đ )

- Nội dung kiểm tra : Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 10 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn văn .

- Hình thức kiểm tra :(bốc thăm) Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.

II/ Đọc thầm và làm bài tập : (5đ

Bài "Chiều tối" ( TR 22 )

1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5 điểm)

 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

1. Cảnh chiều tối được miêu tả trong bài đọc ở đâu? (0,5 điểm)

 A. Trong rừng. B. Trên cánh đồng. C. Trong vườn cây.

2. Câu nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của nắng lúc chiều tối ở vườn cây?(0,5điểm)

 A. Nắng nhạt nhảy nhót qua kẽ lá. B. Nắng rút lên những chòm cây cao, rồi nhạt dần.

 C. Nắng gay gắt, nắng như đổ lửa.

 

doc7 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ Và Tên: . Môn : Toán 
Lớp 4.
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :	
 a) 378 + 235 b) 135 x 4
. .
 . ..
  ...
 c) 657 – 59 d) 512 : 8
 . .
 . ..
  ...
 Câu 2 : Ghi cách đọc số vào chỗ chấm :
a) Số 403 210 715 đọc là : ....................................
b) Số 672 230 105 đọc là : ....................................
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 40 giờ = ................ ngày ................ giờ 1020 m = ................ hm ................ dam
 12400 kg = ................ tấn ................ tạ 119500 g = ................ kg ................ hg
 Câu 4 : Tính giá trị biểu thức :
 245 x 3 + 3018 116 + 104 x 4
  .... 
Câu 5 : Một kho lương thực nhập gạo về trong hai ngày. Ngày thứ nhất nhập được 1 tấn 4 tạ gạo và kém hơn ngày thứ hai là 6 tạ gạo. Hỏi cả hai ngày nhập được bao nhiêu tạ gạo ?
.
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2010-2011)
Họ Và Tên: . Môn : Tiếng Việt 
Lớp 5. Thời gian làm bài 90 phút 
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
A. KIỂM TRA ĐỌC: 
I/ Đọc thành tiếng ( 5đ )
- Nội dung kiểm tra : Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 10 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn văn .
- Hình thức kiểm tra :(bốc thăm) Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
II/ Đọc thầm và làm bài tập : (5đ
Bài "Chiều tối" ( TR 22 )
1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Cảnh chiều tối được miêu tả trong bài đọc ở đâu? (0,5 điểm)
 A. Trong rừng. B. Trên cánh đồng. C. Trong vườn cây. 
2. Câu nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của nắng lúc chiều tối ở vườn cây?(0,5điểm)
 A. Nắng nhạt nhảy nhót qua kẽ lá. B. Nắng rút lên những chòm cây cao, rồi nhạt dần.
 C. Nắng gay gắt, nắng như đổ lửa.
 3. Dòng nào dưới đây nêu dúng nghĩa của câu:"Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối"?(0,5 điểm)
Trong những bụi cây có ít chỗ tối.
 B. Trong bụi cây có chỗ tối, có chỗ còn mờ sáng, nhìn không rõ.
 C. Trong những bụi cây đã tối rõ rệt.
4. Trong bài văn “hương vườn” được nhân hoá bằng cách nào?
 A. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả hương vườn.
 B. Dùng những động từ chỉ hoạt động của người để kể, tả hương vườn.
 C. Dùng những đại từ chỉ người để tả hương vườn.
5.Ý chính của bài đọc là: (0,5 điểm)
 A.Tả nắng nhạt trong vườn lúc chiều tối. B. Tả vẻ đẹp của cảnh đẹp trong vườn lúc chiều tối..
 C. Tả âm thanh, hoạt động của các con vật khi chiều tối.
6. Trong bài để miêu tả bóng tối tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật nào? (0,5 điểm)
 A. Chỉ sử dụng biện pháp so sánh. B. Chỉ sử dụng biện pháp nhân hoá.
 C. Sử dụng biện pháp so sánh và nhân hoá.
7. Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ "nhập nhoạng": (0,5 điểm)
 A. Không sáng hẳn, không tối hẳn. B. Còn sáng rõ.
 C. Đã tối hẳn nhưng thỉnh thoảng có loé sáng.
8. Dòng nào dưới đây gồm những từ đồng nghĩa với từ "im ắng"? (0,5 điểm)
 A. im lặng, bình yên, im lìm.. B. im im, im lặmg, im lìm . C. vắng lặng, lẳng lặng, yên ổn.
9. Từ láy nào gợi tả dáng điệu, động tác? (0,5 điểm)
 A. Im ắng, rón rén. B. Rón rén, tung tăng. C. Tung tăng, im ắng.
10.Từ nào dưới đây có chữ viết sai chính tả?
 A. Thăm dò B. Dò hỏi C. Giò dẫm 
B. KIỂM TRA VIẾT.(40 phút) 
 A. Chính tả ( N-V ): (5 điểm) Đất Cà Mau "Cà mau đốt xốp........ thân cây đước".
B.Tập làm văn: (5 điểm)
 Em hãy miêu tả cảnh đẹp quê em vào một buổi sáng đẹp trời.
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2010-2011)
Họ Và Tên: . Môn : Tiếng Việt 
Lớp 4. Thời gian làm bài 90 phút 
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
1/ Đọc thành tiếng ( 5đ )
- Nội dung kiểm tra : Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 10 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn văn .
- Hình thức kiểm tra :(bốc thăm) Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
2/ Đọc thầm và làm bài tập : (5đ)
 - Bài đọc : Thưa chuyện với mẹ TV4 Tập I Trang 85
 Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu1 ( 0,5đ ): Cương xin học nghề rèn để làm gì?
Cương muốn trở thành kĩ sư luyện kim.
Cương thương mẹ vất vả, muốn học một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
Cương không muốn học, muốn đi làm kiếm tiền tiêu vặt.
Câu 2 ( 1đ): Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào?
Cương nắm lấy tay mẹ, thiết tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp mới bị coi thường.
Cương khóc lóc, nài nỉ mẹ. c. Cả hai phương án trên.
Câu 3 ( 1đ) Trong bài có mấy danh từ riêng?
Một từ. Đó là từ: 
Hai từ. Đó là những từ : 
Ba từ. Đó là những từ : 
Câu 4 ( 0,5đ) : Tiếng “kiếm” gồm những bộ phận cấu tạo nào?
 A.Chỉ có vần và thanh. B. Chỉ có âm đầu và vần C. Có âm đầu, vần và thanh.
Câu 5 (1đ) : Tìm trong bài :
3 từ láy : .
3 từ ghép:  
Câu 6 (1đ): Khi viết tên người, tên địa lý Việt Nam cần viết như thế nào? Hãy viết lại cho đúng quy tắc chính tả của tên địa danh sau: hoàng liên sơn
..
II- KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1. Chính tả ( nghe - viết ) 5điểm - Bài viết : Quê hương - TV4 tập I Trang 100 
 ( viết đoạn tư Chị Sứ yêu Hòn Đất đến nắng đó)
2. Tập làm văn : ( 5điểm)
Hãy viết một bức thư ngắn (từ 10 đến 12 dòng) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2010-2011)
Họ Và Tên: . Môn : Toán 
Lớp 4. Thời gian làm bài 40 phút 
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :	
 a) 378 + 235 b) 135 x 4
. .
 . ..
  ...
 c) 657 – 59 d) 512 : 8
 . .
 . ..
  ...
 Câu 2 : Ghi cách đọc số vào chỗ chấm :
a) Số 403 210 715 đọc là : ....................................
b) Số 672 230 105 đọc là : ....................................
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 40 giờ = ................ ngày ................ giờ 1020 m = ................ hm ................ dam
 12400 kg = ................ tấn ................ tạ 119500 g = ................ kg ................ hg
 Câu 4 : Tính giá trị biểu thức :
 245 x 3 + 3018 116 + 104 x 4
  .... 
Câu 5 : Một kho lương thực nhập gạo về trong hai ngày. Ngày thứ nhất nhập được 1 tấn 4 tạ gạo và kém hơn ngày thứ hai là 6 tạ gạo. Hỏi cả hai ngày nhập được bao nhiêu tạ gạo ?
...
TRƯỜNG PTDT BT TH & THCS BÙI THỊ XUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Họ và tên:.	 Môn: Toán 5 - Thời gian : 40 phút 
Lớp: 5A 
Điểm
 Lời phê của thầy (cô) giáo: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.(mỗi câu trả lời đúng 1 điểm)
Câu 1
Phân số nào băng phân số 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2
Trong các phân số sau phân só nào là phân số thập phân.
A. B. 
 C. D. 
Câu 3
Số thích hợp điền vào chỗ trống. 7kg 5 g = ... g
A. 75 B. 7005
 C. 705 D.750
Câu 4
Số thích hợp vào chỗ trống
76hm215dam2 = .. m2 
A. 760015 B. 760150	
 C.7615 D. 761500	
Câu 5
Số lớn nhất trong các số: 0,32; 0,073; 0,508 ; 0,5 là:
A. 0 ,32 B. 0,073
C. 0,508 D. 0,5 
II. TỰ LUẬN ( 5điểm )
Câu 1. Tính. ( 2điểm )
 a/ 1 - 1
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
 c/ 3 x 2 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
 b/ 2 +1 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
...................................................................... 
 d/ 2: 1 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
Câu 2: 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Mức làm mỗi người như nhau) ( 2điểm)
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện: ( 1điểm)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_4.doc
Giáo án liên quan