Đáp án Đề thi Tốt nghiệp môn Toán lần 2 - THPT không phân ban năm 2007
1. (1,0 điểm)
- Véctơ chỉ ph−ơng của hai đ−ờng thẳng ( ) d và ( ') d lần l−ợt là:
u = (1;2;1)
G
và u ' (1; 2;3). = −
JG
- Ta có: u u ⋅ = + − + = ' 1.1 2.( 2) 1.3 0.
G JG
Suy ra hai đ−ờng thẳng ( ) d và
( ') d vuông góc với nhau.
1,00
Câu 5
(2,0 điểm)
2. (1,0 điểm)
- Gọi ( ) α là mặt phẳng đi qua điểm K(1; 2;1) − và vuông góc với ( ') d .
- Mặt phẳng ( ) α nhận véctơ chỉ ph−ơng uJG' (1; 2;3) = − của đ−ờng
thẳng ( ') d làm véctơ pháp tuyến suy ra ph−ơng trình mặt phẳng ( ) α
là: 1.( 1) 2.( 2) 3.( 1) 0 x y z − − + + − = .
-Vậy ( ) α có ph−ơng trình: x y z − + − = 2 3 8 0
1 bộ giáo dục vμ đμo tạo đề CHíNH THứC kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông LầN 2 năm 2007 Môn thi: toán – Trung học phổ thông không phân ban H−ớng dẫn chấm thi Bản h−ớng dẫn chấm gồm 03 trang I. H−ớng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì giám khảo cho đủ điểm từng phần nh− h−ớng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với h−ớng dẫn chấm và đ−ợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU Đáp án Điểm 1. (2,5 điểm) a) Tập xác định: .RD = 0,25 b) Sự biến thiên: • Chiều biến thiên: 2' 3 6 3 (2 ).y x x x x= − + = − ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 2.x = - Trên các khoảng ( ;0)−∞ và (2; )+∞ , ' 0y < nên hàm số nghịch biến. - Trên khoảng (0;2) , ' 0y > nên hàm số đồng biến. • Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 0x = , yCT 2)0( −== y . Hàm số đạt cực đại tại 2x = , yCĐ 2)2( == y . 0,75 Câu 1 (3,5 điểm) • Giới hạn: lim x y →−∞ = +∞ ; lim . x y →+∞ = −∞ • Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị: '' 6 6 6(1 ).y x x= − + = − '' 0 1.y x= ⇔ = 0,50 2 x −∞ 1 +∞ ''y + 0 − Đồ thị lõm Điểm uốn lồi (1;0)U • Bảng biến thiên: 0,50 c) Đồ thị: - Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại các điểm )0;31(),0;31(),0;1( −+ . - Đồ thị cắt trục tung tại điểm )2;0( − . - Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. 0,50 2. (1,0 điểm) - Toạ độ điểm uốn là )0;1(U Hệ số góc của tiếp tuyến tại U là: '(1) 3.1.(2 1) 3y = − = . - Ph−ơng trình tiếp tuyến với đồ thị ( )C tại điểm (1;0)U là: '(1)( 1)y y x= − hay 3 3.y x= − 1,00 Câu 2 (1,0 điểm) - Ta có 2 2 2 4 4'( ) 1 . ( 2) ( 2) x xf x x x − − = − + = + + - Xét trên đoạn [ 1;2]− ta có '( ) 0 0.f x x= ⇔ = - Mặt khác ( 1) 2f − = − ; (2) 2f = − ; (0) 1.f = − Vậy [ ] 2)2()1()(min2;1 −==−=− ffxf , [ ] 1)0()( 2;1 −== − fxfxma . 1,00 x −∞ 0 1 2 +∞ 'y − 0 + 0 − +∞ 2 y 0 ( )U −∞ 2− 2 21O -2 y x 31− 31 + 3 - Đặt 3 21 3 .x t x dx dt+ = ⇒ = Với 0x = thì 1t = , với 1x = thì 2t = . 0,50 Câu 3 (1,0 điểm) Vậy 2 2 1 1 ln ln 2 ln1 ln 2.dtI t t = = = − =∫ 0,50 - Ta có 4, 3a b= = . Suy ra 2 2 2 16 9 25 5.c a b c= + = + = ⇒ = - Toạ độ các tiêu điểm của hypebol ( )H là: 1 2( 5;0), (5;0).F F− 0,75 Câu 4 (1,5 điểm) - Tâm sai của hypebol ( )H là: 5 . 4 ce a = = - Ph−ơng trình các đ−ờng tiệm cận của hypebol ( )H là : 3 . 4 by x y x a = ± ⇒ = ± 0,75 1. (1,0 điểm) - Véctơ chỉ ph−ơng của hai đ−ờng thẳng ( )d và ( ')d lần l−ợt là: (1;2;1)u = G và ' (1; 2;3).u = − JG - Ta có: ' 1.1 2.( 2) 1.3 0.u u⋅ = + − + = G JG Suy ra hai đ−ờng thẳng ( )d và ( ')d vuông góc với nhau. 1,00 Câu 5 (2,0 điểm) 2. (1,0 điểm) - Gọi ( )α là mặt phẳng đi qua điểm (1; 2;1)K − và vuông góc với ( ')d . - Mặt phẳng ( )α nhận véctơ chỉ ph−ơng ' (1; 2;3)u = −JG của đ−ờng thẳng ( ')d làm véctơ pháp tuyến suy ra ph−ơng trình mặt phẳng ( )α là: 1.( 1) 2.( 2) 3.( 1) 0x y z− − + + − = . -Vậy ( )α có ph−ơng trình: 2 3 8 0.x y z− + − = 1,00 Câu 6 (1,0 điểm) Điều kiện: .3, ≥∈ nNn Ta có: 3 2 2 ! ! !3 2 3 3 2 3 ( 3)!3! ( 2)!2! ( 2)!n n n n n nC C A n n n + = ⇔ + = − − − 1 1 3 6 2 2 2 n n n ⇔ + = ⇔ = − − (thoả mãn điều kiện). Vậy 6.n = 1,00 .Hết.
File đính kèm:
- DAP AN TOAN TNTHPTKPB L2 2007.pdf