Bài kiểm tra môn: Toán lớp 4
Phần I/ (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
2. Cách tính diện tích hình bình hành là:
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo)
D. Một đáp án khác
Trường TH LIÊM TIẾT Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .Lớp : 4/3 BÀI KIỂM TRA MƠN: TỐN – LỚP 4 Thời gian : 40 phút Điểm: Lời phê Phần I/ (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Phân số bằng với phân số là: A. B. C. D. 2. Cách tính diện tích hình bình hành là: A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo) D. Một đáp án khác 3. Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là: A. B. C. D. 4. Chọn đáp đúng: A. 1km = 100.000m2 B. 1 km2 = 1.000 m2 C. 1 km2 = 1.000.000 m2 D. 1 km2 = 10.000.000m2 Phần II/ Làm các bài tập sau : 1. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 530dm2 = . . . . cm2 b) 13dm2 25cm2= . . . . cm2 2. (3đ) Tính và rút gọn các phép tính sau : a) + = c) 7= d) : - = 3. (1đ). Xếp các phân số sau theo thứ tự từ: a/ Bé đến lớn: ; ; ; : ………………………………………………………….. b/ Lớn đến bé: ; ; ; : ………………………………………..…………….. 4. (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài là m, chiều rộng là m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Giải. 5. (2đ) Có một kho chứa 250 bao xi măng. Buổi sáng đã bán 50 bao xi măng. Buổi chiều bán số bao xi măng còn lại. Hỏi cả hai lần bán được bao nhiêu bao xi măng Giải.
File đính kèm:
- de thi het ky 2 toan 4.doc