Trọng tâm kiến thức Hàm số mũ - Hàm số logarit
1. Định lý 1: Với 0 < a ≠ 1 thì : aM = aN ⇔ M = N
2. Định lý 2: Với 0 < a <1 thì : aM < aN ⇔ M > N (nghịch biến)
3. Định lý 3: Với a > 1 thì : aM < aN ⇔ M < N (đồng biến )
4. Định lý 4: Với 0 < a ≠ 1 và M > 0;N > 0 thì : loga M = loga N ⇔ M = N
5. Định lý 5: Với 0 < a <1 thì : loga M < loga N ⇔ M >N (nghịch biến)
6. Định lý 6: Với a > 1 thì : loga M < loga N ⇔ M < N (đồng biến)
nghịch biến) 3. Định lý 3: Với a > 1 thì : aM < aN ⇔ M < N (đồng biến ) 4. Định lý 4: Với 0 0;N > 0 thì : loga M = loga N ⇔ M = N 5. Định lý 5: Với 0 N (nghịch biến) 6. Định lý 6: Với a > 1 thì : loga M < loga N ⇔ M < N (đồng biến) f(x)=ln(x)/ln(1/2) -4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 x y y=log2x x y x y f(x)=ln(x)/ln(2) -4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 x y xy 2 1log= 1O 1O 32 III. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG: 1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : aM = aN (đồng cơ số) Ví dụ : Giải các phương trình sau : 1) x 1 2x 19 27+ += 2) 2x 3x 22 4− + = 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số Ví dụ : Giải các phương trình sau : 1) 2x 8 x 53 4.3 27 0+ +− + = 2) x x x6.9 13.6 6.4 0− + = 3) x x( 2 3 ) ( 2 3 ) 4− + + = 4) 322 222 =− −+− xxxx 5) 027.21812.48.3 =−−+ xxxx 6) 07.714.92.2 22 =+− xxx Bài tập rèn luyện: 1) 4)32()32( =−++ xx ( 1±x ) 2) xxx 27.2188 =+ (x=0) 3) 13250125 +=+ xxx (x=0) 4) 1221025 +=+ xxx (x=0) 5) x x( 3 8 ) ( 3 8 ) 6+ + − = ( )2±=x 6) xxx 8.21227 =+ (x=0) 3 Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B=0,.. Ví dụ : Giải phương trình sau : 1) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x 2) 0422.42 2 22 =+−− −+ xxxxx IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG: 1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : a alog M log N= (đồng cơ số) Ví dụ : Giải các phương trình sau : 1) 22 1 2 1log log (x x 1) x = − − 2) [ ]2log x(x 1) 1− = 3) 2 2log x log (x 1) 1+ − = 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số. Ví dụ : Giải các phương trình sau : 1) 2 2 2 6 4 3 log 2x log x + = 2) 051loglog 2323 =−++ xx 33 3 Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B=0,.. Ví dụ : Giải phương trình sau : log x 2. log x 2 log x. log x7 72 2+ = + V. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG: 1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : aM ≥ ) Ví dụ : Giải các bất phương trình sau : 3 6x 4x 11 2x 6x 8 1) 2 1 12) 2 2 − − − + + > ⎛ ⎞ >⎜ ⎟⎝ ⎠ 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số. Ví dụ : Giải các bất phương trình sau : x x 2x 1 x 1) 9 2.3 3 2) 5 5 4+ < + > + VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG: 1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : a alog M log N ≥ ) Ví dụ : Giải các bất phương trình sau : 1) 22 2log (x x 2) log (x 3)+ − > + 2) 20,5 0,5log (4x 11) log (x 6x 8)+ < + + 3) 21 3 3 log (x 6x 5) 2 log (2 x) 0− + + − ≥ 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số Ví dụ : Giải bất phương trình sau : 22 2log x log x 2 0+ − ≤ 34 VII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH: Ví dụ : Giải các hệ phương trình 1) 2 3 9 3 x 1 2 y 1 3log (9x ) log y 3 ⎧ − + − =⎪⎨ − =⎪⎩ 6) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =−+− = −− 4)(log)(log ) 3 1()3( 22 2 yxyx yxyx 2) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+ =−− 25 11log)(log 22 4 4 1 yx y xy 7) y 3 3 4 x( x 1 1)3 x y log x 1 ⎧ −+ − =⎪⎨⎪ + =⎩ 3) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+ + −= + y yy x xx x 22 24 452 1 23 8) ⎪⎩ ⎪⎨⎧ =+ =− 2)(log 11522.3 5 yx yx 4) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+ = 3 644.2 yx yx 9) x 4 y 3 0 log x log y 04 2 − + = − = ⎧⎨⎩ 5) ⎩⎨ ⎧ =+ =+ 4loglog2 5)(log 24 22 2 yx yx 35 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Giải phương trình: ( ) ( ) ( )1 1 1 2 2 2 log x 1 log x 1 log 7 x 1 (1)− + + − − = Bài giải: Điều kiện: x 1 0 x 1 x 1 0 x 1 1 x 7 7 x 0 x 7 ⎧ ⎧⎪ ⎪− > >⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪+ > ⇔ >− ⇔ <⎪ ⎪⎪ ⎪⎩ ⎩ Khi đĩ: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 2 2 22 1 1 2 2 22 2 2 2 1 log x 1 log x 1 log 7 x 1 1 log x 1 log 7 x 2 1 x 1 7 x 2 2x 1 49 14x x x 14x 50 0 x 3 x 17 ⇔ − + + − − = ⎡ ⎤⇔ − = −⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ⇔ − = − ⇔ − = − + ⇔ + − = ⎡ =⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣ So với điều kiện ta cĩ nghiệm của pt(1) là x 3= Bài 2: Giải phương trình: ( ) ( ) ( )2 3 31 1 1 4 4 4 3 log x 2 3 log 4 x +log x 6 (1) 2 + − = − + Bài giải: Điều kiện: x 2 0 x 2 6 x 4 4 x 0 x 4 x 2 x 6 0 x 6 ⎧ ⎧⎪ ⎪+ ≠ ≠ −⎪ ⎪ ⎧− ⇔ >−⎪ ⎪⎪ ⎪⎩ ⎩ Khi đĩ: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )[ ] ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 1 1 1 4 4 4 1 1 1 4 4 4 1 1 4 4 2 2 1 3 log x 2 3 3 log 4 x 3 log x 6 log x 2 1 log 4 x log x 6 log 4 x 2 log 4 x x 6 4 x 2 4 x x 6 x 2 x 84 x 2 4 x x 6 x 6x 16 0 4 x 2 4 x x 6 x 1 33x 2x 32 0 ⇔ + − = − + + ⇔ + − = − + + ⇔ + = − + ⇔ + = − + ⎡ ⎡ = ∨ = −⎡ + = − + + − =⎢ ⎢⎢⇔ ⇔ ⇔⎢ ⎢⎢ + = − − + = ±− − =⎢ ⎢⎢⎣ ⎣⎣ So với điều kiện ta cĩ nghiệm của pt(1) là x 2 x 1 33= ∨ = − 36 Bài 3: Giải phương trình: ( ) ( )2 12 4 2 log x 2 3 log x 5 log 8 2 (1)+ − + − − = Bài giải: Điều kiện: x 2 0 x 2 x 5x 5 0 ⎧ + > ⎧ > −⎪ ⎪⎪ ⎪⇔⎨ ⎨ ≠− ≠⎪ ⎪⎪ ⎪⎩⎩ Khi đĩ: ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 log x 2 log x 5 log 8 log x 2 x 5 log 8 x 2 x 5 8 x 5x 5x 5 x 3 x 6x 2 x 5 8 x 3x 18 0 2 x 52 x 5 2 x 5 3 17x 2 5 x 8 x 3x 2 0 x 2 ⇔ + + − = ⇔ + − = ⇔ + − = >⎧⎪⎡ >⎡ ⎧>⎧ ⎪ ⎪⎪ ⎪⎢⎪⎢ ⎨⎨⎨ = − ∨ =⎪⎢⎢ ⎪⎪⎪ + − = − − = ⎩⎢⎢ ⎪⎪ ⎪⎩ ⎩⎢⎢⇔ ⇔ ⇔ ⎧− < <⎢⎢⎧ ⎧− < < − < <⎪ ⎪⎢⎢⎪ ⎪⎨ ⎢⎨⎢ ±⎪ ⎪+ − = − − =⎢ =⎢⎪ ⎪⎪⎩ ⎪⎣ ⎩⎣ x 6 3 17x 2 ⎡⎢⎢ ⎡ =⎢ ⎢⎢ ⎢⇔⎢ ±⎪ ⎢⎪⎢ =⎪ ⎢⎪⎢ ⎣⎨⎢⎪⎪⎢⎪⎪⎩⎣ Vậy nghiệm của phương trình (1) là x 6 3 17x 2 ⎡ =⎢⎢ ±⎢ =⎢⎣ Bài 4: Giải phương trình: 12 2 2 log x 2 log x 5 log 8 0− + + + = (1) Bài giải: Điều kiện: x 2 0 x 2 x 5x 5 0 ⎧ − ≠ ⎧ ≠⎪ ⎪⎪ ⎪⇔⎨ ⎨ ≠ −+ ≠⎪ ⎪⎪ ⎪⎩⎩ Khi đĩ: ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 1 log x 2 x 5 log 8 x 2 x 5 8 x 3 x 6x 2 x 5 8 x 3x 18 0 3 17x 2 x 5 8 x 3x 2 0 x 2 ⇔ − + = ⇔ − + = ⎡ = − ∨ =⎡⎡ − + = + − = ⎢⎢⎢ ⎢⇔ ⇔ ⇔⎢⎢ ±⎢− + = − − + =⎢ =⎢ ⎢⎣ ⎣ ⎣ So với điều kiện ta cĩ nghiệm của pt(1) là x 3 x 6 3 17x 2 ⎡ = − ∨ =⎢⎢ ±⎢ =⎢⎣ 37 Bài 5: Giải phương trình: ( )4 2 2x 1 1 1log x 1 log x 2 log 4 2+ − + = + + (1) Bài giải: Điều kiện: x 1x 1 0 12x 1 0 x 2 x 1 2x 1 1 x 0 x 2 0 x 2 ⎧ >⎪⎧ − > ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ + > ⎪ > −⎪ ⎪⎪ ⇔ ⇔ >⎨ ⎨⎪ ⎪+ ≠⎪ ⎪ ≠⎪ ⎪⎪ ⎪+ >⎪ ⎪ > −⎪ ⎪⎩ ⎪⎩ Khi đĩ: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )[ ] ( )[ ] ( )( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 11 log x 1 log 2x 1 log x 2 2 2 2 2 log x 1 2x 1 log 2 x 2 x 1 2x 1 2 x 2 x 1 2x 3x 5 0 5x 2 ⇔ − + + = + + ⇔ − + = + ⇔ − + = + ⎡ = −⎢⎢⇔ − − = ⇔ ⎢ =⎢⎣ So với điều kiện ta cĩ nghiệm của pt(1) là 5x 2 = Bài 6: Giải phương trình: 2 2 2 2log 2x log 6 log 4x4 x 2.3− = (1) Bài giải: Điều kiện: x 0> Khi đĩ: ( ) 2 22 2 2 2 2 2 1 log xlog 2x log 6 log 4x 1 log x log 64 x 2.3 4 x 2.3 ++− = ⇔ − = Đặt t2t log x x 2= ⇒ = , phương trình (2) trở thành: 38 ( ) ( ) ( )2 2 tlog 6 2 1 t1 t t t log 6 t 2t t t t t 2t t 4 2 2.3 4.4 2 18.9 3 3 4.4 6 18.9 4 18 2 2 3 3 18 4 0 2 2 ++ − = ⇔ − = ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎢ ⎥⎜ ⎜⇔ − = ⇔ − =⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎢ ⎥⎜ ⎜⇔ + − =⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ t t 3 4 2 9 t 2 3 1 (loai) 2 2 ⎡⎛ ⎞⎟⎢⎜ =⎟⎜ ⎟⎢⎝ ⎠⎢⇔ ⇔ =−⎢⎛ ⎞⎢ ⎟⎜ = −⎟⎜ ⎟⎢⎝ ⎠⎣ Với t 2= − ta được nghiệm của phương trình (1) là : 1x 4 = Bài 7: Giải phương trình: ( )3 9x 3 42 log x .log 3 1 1 log x − − =− (1) Bài giải: Điều kiện: 3 x 0x 0 19x 1 x 9 log x 1 x 3 >⎧⎪⎧⎪ ⎪>⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ≠ ⇔ ≠⎨ ⎨⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪≠⎪ ⎪ ≠⎪⎩ ⎪⎩ Khi đĩ: ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 2 log x 4 2 log x 41 1 1 (2) log 9x 1 log x 2 log x 1 log x − −⇔ − = ⇔ − =− + − Đặt 3t log x (t 2; t 1)= ≠ − ≠ , phương trình (2) trở thành: 2 t 12 t 4 1 t 3t 4 0 t 42 t 1 t ⎡ = −− ⎢− = ⇔ − − = ⇔ ⎢ =+ − ⎢⎣ • Với t 1=− ta được pt : 3 1log x 1 x 3=− ⇔ = • Với t 4= ta được pt : 3log x 4 x 81= ⇔ = So với điều kiện ta được nghiệm của pt(1) là 1x ; x 81 3 = = Bài 8: Giải phương trình: ( ) ( )x x+13 3log 3 - 1 .log 3 - 3 = 6 (1) Bài giải: Điều kiện: − > ⇔ > ⇔ >x x3 1 0 3 1 x 0 Khi đĩ: ( ) ( ) ( )⇔ + − =⎡ ⎤⎣ ⎦x x3 31 log 3 - 1 . 1 log 3 1 6 39 Đặt: ( )= −x3t log 3 1 , pt trở thành: ( ) =⎡+ = ⇔ + − = ⇔ ⎢ = −⎢⎣ 2 t 2 t t 1 6 t t 6 0 t 3 • Với = −t 3 : ( )− = − ⇔ − = ⇔ = ⇔ =x x x3 31 28 28log 3 1 3 3 1 3 x log27 27 27 • Với =t 2 : ( )− = ⇔ − = ⇔ = ⇔ =x x x3 3log 3 1 2 3 1 9 3 10 x log 10 Các nghiệm tìm được thỏa điều kiện. Vậy pt(1) cĩ hai nghiệm là = =3 328x log ; x log 1027 Bài 9: Giải phương trình: =x 7log 7x .log x 1 (1) Bài giải: Điều kiện: >⎧⎪⎨ ≠⎪⎩ x 0 x 1 Khi đĩ: ( ) ( ) ⎛ ⎞⇔ = ⇔ + =⎜ ⎟⎝ ⎠x 7 77 1 1 11 log 7x .log x 1 1 .log x 1 2 2 log x Đặt = 7t log x , pt trở thành: >⎧ >⎧⎪ ⎪⎛ ⎞+ = ⇔ ⇔ ⇔ =⎨ ⎨⎜ ⎟ ⎛ ⎞ + − =⎝ ⎠ + =⎜ ⎟ ⎪⎪ ⎩⎝ ⎠⎩ 22 t 0 t 01 11 .t 1 t 11 1 t t 2 02 t 1 .t 1 2 t • Với =t 1 : = ⇔ =7log x 1 x 7 (thỏa điều kiện) Vậy pt(1) cĩ nghiệm là =x 7 Bài 10: Giải phương trình: ( ) ( )− ++ − + − =222x 1 x 1log 2x x 1 log 2x 1 4 (1) Bài giải: Điều kiện: ⎧ ⎪⎧ + − > ⎪⎪ ⎪ >− >⎪ ⎧⎪ >⎪ ⎪ ⎪− ≠ ⇔ ≠ ⇔⎨ ⎨ ⎨ ≠⎪ ⎪ ⎪⎩+ > > −⎪ ⎪⎪ ⎪ ≠+ ≠⎩ ⎪⎪⎩ 2 1x 1 x 22x x 1 0 1x2x 1 0 12 x 22x 1 1 x 1 x 1x 1 0 x 1 x 0x 1 1 Khi đĩ: ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) ( ) − + − − ⇔ − + + − = ⇔ + + + =+ 2x 1 x 1 2x 1 2x 1 1 log 2x 1 x 1 2 log 2x 1 4 1 1 log x 1 2 4 log x 1 40 Đặt ( )−= +2x 1t log x 1 , pt trở thành: =⎡+ = ⇔ − + = ⇔ ⎢ =⎢⎣ 2 t 12t 3 t 3t 2 0 t 2t • Với =t 1 : ( )− + = ⇔ + = − ⇔ =2x 1log x 1 1 x 1 2x 1 x 2 (thỏa điều kiện) • Với =t 2 : ( ) ( )− =⎡⎢+ = ⇔ + = − ⇔ − = ⇔ ⎢ =⎢⎣ 2 2 2x 1 x 0 (loai) log x 1 2 x 1 2x 1 4x 5x 0 5x 4 Vậy pt(1) cĩ tập nghiệm là { }= 5S 2; 4 Bài 11: Giải bất phương trình: − + ≥ 2 1 2 x 3x 2log 0 x (1) Bài giải: Điều kiện: ⇔ ⎢ >⎢⎣ 2 0 x 1x 3x 2 0 x 2x Khi đĩ: ( ) − +⇔ ≥ − +⇔ ≤ − +⇔ ≤ <⎡⇔ ⎢ − ≤ ≤ +⎢⎣ 2 1 1 2 2 2 2 x 3x 21 log log 1 x x 3x 2 1 x x 4x 2 0 x x 0 2 2 x 2 2 So với điều kiện ta được nghiệm của bpt(
File đính kèm:
- 5.Pt_bpt_mu_ logarit.pdf