Tổng hợp lý thuyết hữu cơ có khả năng thi Đại học cao

Cõu 1. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được số gam kết tủa là (cho H =1, C =12, O = 16, Ca = 40)

A. 20 B. 40 C. 30 D. 10

Cõu 2. Khi trùng hợp Buta-1,3 đien ta sẽ thu được mấy sản phẩm polime (kể cả đồng phân hình học nếu có)?

A.2 B.3 C.4 D.5

Cõu 3. Cho X có công thức phân tử :C6H14 khi cho X tác dụng với Clo (tỷ lệ mol1:1)ta sẽ thu được 2 sản phẩm monoclo duy nhất.vậy tên gọi đúng của X là?

 A.n-Hexan B,2 Metyl pentan C.2,3 đimetylButan D.2,2đimetylButan

Cõu 4. Cho A và B là 2 olefin có khối lượng phân tử gấp đôi nhau khi Hiđrohóa A và B ta thu được 2 parafin A và B .Trộn Avới B theo tỷ lệ mol 1:1 được hỗn hợp C có tỷ khối hơi so với ôxi là 3,344.Xác định CTPT của A vàB?

 A.C2H4 và C3H6 B.C2H4 và C4H8 C.C3H6 và C6H12 D.C5H10 và C10H20

 

doc10 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp lý thuyết hữu cơ có khả năng thi Đại học cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phòng. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y ( phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2). Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng thì cứ 1 mol Y thì thu được tối đa 2 mol Ag. Hãy cho biết tên gọi của X. 
A. butanđiol-1,2	B. butanđiol-2,3	C. 2-Metylpropanđiol-1,2	D. butanđiol-3,4.
Câu 47. Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y ( phản ứng theo tỷ lệ mol 1: 2). Y không tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng. Hãy cho biết tên gọi của X. 
A. butanđiol-1,2	B. butanđiol-2,3	C. 2-Metylpropanđiol-1,2	D. butanđiol-3,4.
Câu 48. Chất X có công thức phân tử là C6H10O4. Đun nóng chất X trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit fomic, rượu metylic và chất hữu cơ Y. Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của Y.
A. Y có 2 nhóm -OH	C. Y có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -CH=O	
B. Y có 1 nhóm -OH và 1 nhóm -COOH	D. Y có 2 nhóm -COO- ( este).
Câu 49. Cho sơ đồ phản ứng sau :
	C4H6O2Cl2 + dung dịch NaOH dư(t0) muối X + C2H4(OH)2 + NaCl
Công thức cấu tạo của chất X là :
A. CH3COONa	B. HCOONa	C. HO-CH2- COONa	D. đáp án khác.
Cõu 50: A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng trỏng bạc hoàn toàn a mol A với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Lượng kim loại bạc thu được đem hũa tan hết trong dung dịch HNO3 loóng thỡ thu được 4a/3 mol khớ NO duy nhất. A là:
	A. Fomanđehit       	B. Anđehit axetic      C. Benzanđehit   	 D. andehit Acrylic
Câu 51. A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H9O2N. Đun nóng A với dung dịch NaOH thu được muối B có công thức phân tử là C2H4O2NNa ( có 1 nhóm -NH2) . Vậy A là chất nào trong số các chất sau :
A. H2N-CH2-COOC2H5	B. CH3-NH-COOC2H5	
C. H2N-CH2-CH2-COOCH3	D. CH3-NH-CH2COOCH3.
Câu 52. Oxi hóa rượu eylic trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X. 
1/3 hỗn hợp X tác dung với NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc).
1/3 hỗn hợp X tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3 đun nóng thu được 10,8 gam Ag. 
1/3 hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Vậy số mol rượu etylic ban đầu là :
A. 0,1 mol	B. 0,2 mol	C. 0,14 mol	D. 0,26 mol.
Câu 53: Cho cỏc chất: Rượu etylic (1), clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4). Theo chiều từ trỏi sang phải, nhiệt độ sụi của cỏc chất giảm dần theo dóy sau:
 A. (1 ) > (2) > (3) > (4). B. (4) > (3) > (2) > (1 ).	 C. (4) > (1) > (3) > (2). D. (1) > (2) > (3) > (4).
Cõu 54. X cú vũng benzen và cú CTPT là C9H8O2. X tỏc dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y cú cụng thức là C9H8O2Br2. Mạt khỏc, cho Y tỏc dụng với NaOH thu được muối Z cú CTPT là C9H7O2Na. Hóy cho biết X cú bao nhiờu cụng thức ?
A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
Cõu 55. Cho cỏc dd sau: 1.CH3COOH, 2. HCOOH, 3. CH3COONa, 4.HCOONa cú cựng nồng độ mol/l và cú cỏc giỏ trị pH là h1, h2, h3, h4. Hóy cho biết sự sắp xếp nào sau đõy đỳng ?
A. h1 < h2 < h3 < h4	B. h2 < h1 < h3 < h4	C. h2 < h1 < h4 < h3	D. h1 < h2 < h4 < h3
Cõu 56. Cho cỏc chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=CH-Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3-CCl3 ; (CH3COO)2CH-CH3 ; CH3COOCH=CH-CH3. Hóy cho biết cú bao nhiờu chất khi đun núng với dung dịch NaOH thu được muối và anđehit ?
A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
Caõu 57. Coự bao nhieõu teõn goùi phuứ hụùp vụựi coõng thửực caỏu taùo:
(1) H2N-CH2-COOH	: axit amino axetic. (2) H2N-[CH2]5-COOH	: axit w - amino caproic.
(3) H2N-[CH2]6-COOH 	: axit e - amino enantoic.
(4) HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH	: Axit a - amino Glutaric.
(5) H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit a,e - ủiamino caproic.
A.	3	B.	4	C.	5	D.	2
Caõu 58. Cho caực nhaọn ủũnh sau: 
(1)	Alanin laứm quyứ tớm hoựa xanh.	(2) 	Axit Glutamic laứm quyứ tớm hoựa ủoỷ.
(3)	Lysin laứm quyứ tớm hoựa xanh.	 (4) 	Axit e-amino caproic laứ nguyeõn lieọu ủeồ saỷn xuaỏt nilon–6.
Soỏ nhaọn ủũnh ủuựng laứ:
A.	1	B.	2	C.	3	D.	4
Caõu 59 : Cho caực caõu sau:
(1) Peptit laứ hụùp chaỏt ủửụùc hỡnh thaứnh tửứ 2 ủeỏn 50 goỏc a amino axit.
(2) Taỏt caỷ caực protein ủeàu có phaỷn ửựng maứu biure.
(3) Tửứ 3 a- amino axit trở lên coự theồ taùo ra 3 tripeptit khaực nhau. 
(4) Khi ủun noựng dung dũch peptit vụựi dung dũch kieàm, saỷn phaồm seừ coự phaỷn ửựng maứu biure.
Soỏ nhaọn xeựt ủuựng laứ:
A.	1	B.	2	C.	3	D.	4
Cõu 60 : Cú bao nhiờu đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O đều phản ứng được với dung dịch NaOH ?
	A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Cõu 61: Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C7H8O2 tỏc dụng với natri dư thu được a (mol) khớ H2(đktc). Mặt khỏc, a (mol)X núi trờn tỏc dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phõn tử X cú thể chứa:
1 nhúm cacboxyl -COOH liờn kết với nhõn thơm.
1 nhúm -CH2OH và 1 nhúm -OH liờn kết với nhõn thơm
2 nhúm -OH liờn kết trực tiếp với nhõn thơm. 
1 nhúm -O-CH2OH liờn kết với nhõn thơm
Caõu 62: Cho caực phaựt bieồu sau:
(1)	Phaõn tửỷ ủipeptit coự hai lieõn keỏt peptit.
(2)	Phaõn tửỷ tripeptit coự 3 lieõn keỏt peptit.
(3)	Soỏ lkeỏt peptit trong ptửỷ peptit maùch hụỷ coự n goỏc a- amino axit laứ n -1.
(4)	Coự 3 a-amino axit khaực nhau, coự theồ taùo ra 6 peptit khaực nhau coự ủaày ủuỷ caực goỏc a-amino axit ủoự.
Soỏ nhaọn ủũnh ủuựng laứ:	
A.	1	B.	2	C.	3	D.	4
Caõu 63 : Coõng thửực naứo sau ủaõy cuỷa pentapeptit (A) thoỷa ủieàu kieọn sau:
+	Thuỷy phaõn hoaứn toaứn 1 mol A thỡ thu ủửụùc caực a- amino axit laứ: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+	Thuỷy phaõn khoõng hoaứn toaứn A, ngoaứi thu ủửụùc caực amino axit thỡ coứn thu ủửụùc 2 ủi peptit: Ala-Gly; Gly- Ala vaứ 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A.	Ala-Gly-Gly-Gly-Val	B.	Gly-Gly-Ala-Gly-Val
C.	Gly-Ala-Gly-Gly-Val	D.	Gly-Ala-Gly-Val-Gly
Caõu 64 : Thuyỷ phaõn khoõng hoaứn toaứn tetra peptit (X), ngoaứi caực a-amino axit coứn thu ủửụùc caực ủi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Caỏu taùo naứo laứ ủuựng cuỷa X.
A.	Val-Phe-Gly-Ala	B.	Ala-Val-Phe-Gly	 C. Gly-Ala-Val-Phe	 D. Gly-Ala-Phe-Val
Caõu 65 : Cho caực nhaọn ủũnh sau:
(1)	Peptit laứ nhửừng hụùp chaỏt chửựa caực goỏc a-amino axit lieõn keỏt vụựi nhau baống nhửừng lieõn keỏt peptit , protein laứ nhửừng poli peptit cao phaõn tửỷ.
(2)	Protein ủụn giaỷn ủửụùc taùo thaứnh chổ tửứ caực a-amino axit. Protein phửực taùp taùo thaứnh tửứ caực protein ủụn giaỷn coọng vụựi thaứnh thaứnh phaõn phiprotein.
A.	(1) ủuựng, (2) sai	B.	(1) sai, (2) ủuựng	 C. (1) ủuựng, (2) ủuựng	 D. (1) sai, (2) sai
Caõu 66 : Cho caực caõu sau:
(1)	Amin laứ loaùi hụùp chaỏt coự chửựa nhoựm –NH2 trong phaõn tửỷ.
(2)	Hai nhoựm chửực –COOH vaứ –NH2 trong amino axit tửụng taực vụựi nhau thaứnh ion lửụừng cửùc.
(3)	Poli peptit laứ polime maứ phaõn tửỷ goàm 11 ủeỏn 50 maộc xớch a-amino axit noỏi vụựi nhau bụỷi caực lieõn keỏt peptit.
(4)	Protein laứ polime maứ phaõn tửỷ chổ goàm caực polipeptit noỏi vụựi nhau baống lieõn keỏt peptit.
Coự bao nhieõu nhaọn ủũnh ủuựng trong caực nhaọn ủũnh treõn: 
A.	1	B.	2	C.	3	D.	4
Caõu 67: Amino axit coự bao nhieõu phaỷn ửựng cho sau ủaõy: phaỷn ửựng vụựi axit, phaỷn ửựng vụựi bazụ, phaỷn ửựng traựng baùc, phaỷn ửựng truứng hụùp, phaỷn ửựng truứng ngửng, phaỷn ửựng vụựi ancol, phaỷn ửựng vụựi kim loaùi kieàm.
A.	3	B.	4	C.	5	D.	6
Caõu 68: Alanin coự theồ phaỷn ửựng ủửụùc vụựi bao nhieõu chaỏt trong caực chaỏt cho sau ủaõy: 
Ba(OH)2; CH3OH; H2N - CH2 - COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.	
A.	7	B.	4	C.	5	D.	6
Cõu 69: Thủy phõn hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thỡ thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phõn khụng hoàn toàn Y thỡ thu được cỏc đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala. Trỡnh tự cỏc α–amino axit trong Y là:
A.	Ala – Val – Ala – Ala – Gly	B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C.	Gly – Ala – Ala – Val – Ala	D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
Cõu 70: Cho phản ứng: C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
Vậy cụng thức cấu tạo của C4H11O2N là :
A.	CH3COOCH2CH2NH2	 B. C2H5COONH3CH3	 C. C2H5COOCH2 NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 71: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 72: Các chất nào sau đây là amino axit?
a) glixin.
b) glixerol.
c) etylenglicol.
d) alanin.
e) anilin.
f) amoni axetat.
g) axit glutamic.
h) axit lactic.
j) etylamino axetat.
k) axit e- aminocaproic.
A. a, d, f, g, k.
B. g, h, k.
C. a, c, e, j, k.
D. a, d, g, k.
Câu 73: Các chất nào sau đây lưỡng tính?
a) metylaxetat.
b) amoni axetat.
c) glixin.
d) metyl amoni fomiat.
e) metyl amoni nitrat.
f) axit glutamic.
g) natri axetat.
A. c, f.
B. b, d, e, f.
C. b, c, d, f.
D. a, b, c, d, f, g.
Câu74.Sự so sánh tính linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất sau là đúng?
H2SO4<H2CO3<CH3CH2OH<CH3COOH<C6H5OH 
H2CO3<CH3CH2OH<CH3COOH<C6H5OH<H2SO4
CH3CH2OH<C6H5OH<H2CO3<CH3COOH<H2SO4
H2SO4<CH3CH2OH<C6H5OH<H2CO3<CH3COOH
Cõu75: Hợp chất thơm C8H8O2 tỏc dụng được với Na, NaOH, AgNO3/NH3
Nờn cụng thức cấu tạo hợp lớ của hợp chất là:
Cõu 76: Cho cỏc phản ứng sau:
	1) Thủy phõn este trong mụi trường axit. 2) Thủy phõn este trong dung dịch NaOH, đun núng.
	3) Cho este tỏc dụng với dung dịch KOH, đun núng.
	4) Thủy phõn dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun núng.
	5) Cho axit hữu cơ tỏc dụng với dung dịch NaOH.
	Cỏc phản ứng KHễNG được gọi là phản ứng xà phũng húa là:
	A. 1, 2, 3, 4	B. 1, 4, 5	C. 1, 3, 4, 5	D. 3, 4, 5
Cõu 77 : Cụng thức phõn tử của X là C4H6O2, nghiờn cứu hoỏ tính của X ta thấy: X khụng tác dụng với Na; cú phản ứng trỏng gương; tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra sản phõ̉m có phản ứng trỏng gương; X làm mất màu dung dịch Br2 thì cụng thức cṍu tạo hợp lý của X là: 
A. CH3-COO-CH=CH2 B. HO-CH2-CH=CH-CHO C. H-COO-CH2-CH=CH2 D. H-COO-CH=CH-CH3 
Cõu 78: Số đồng phõn este cú chứa nhõn thơm cú cựng CTPT C8H8O2 là: 
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa
Công thức cấu tạo của X là
	A. CH2Br-CHBr-CH2Br.	B. CH3-CBr2-CH2Br.	C. CH3-CH2-CHBr3.	D. CH3-CHBr-CHBr2.
Cõu 80. Cho cỏc cụng thức chung sau: CnH2n+1OH (1); CnH2n+1-2k-a(OH)a (2) ; CnH2n+2-2k-a(OH)a (3); R(OH)a (4)

File đính kèm:

  • docLy thuyet Huu co co kha nang thi DH cao.doc