Thi học kỳ II năm học: 2009 - 2010 môn: Hóa học 11, chương trình nâng cao

 

Câu 1 : ( 2 điểm)

 Cho các chất sau : Etanol, etyl clorua, p-Cl-C6H4-CH2OH, axit axetic.

 Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH (loãng). Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng CTCT), ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

Câu 2 : ( 2 điểm) Từ etylen, các chất vô cơ và phương tiện kỹ thuật có đủ, viết các phương trình phản ứng điều chế axit axetic bằng 2 phương pháp khác nhau.

Câu 3 : ( 1,5 diểm) Cho các chất sau :

 (1) axit fomic (2) phenol (3) etanol (4) axit axetic (5) axit cacbonic

 a. Dựa vào ảnh hưởng của các nhóm nguyên tử trong phân tử, hãy sắp xếp (không giải thích) các chất theo thứ tự tăng dần độ linh động của H trong nhóm OH của các chất trên.

 b. Viết phương trình phản ứng chứng minh sự so sánh mạnh, yếu giữa các cặp chất (2 và 5); (4 và 5).

Câu 4 :( 2 điểm)

 Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 2 andehit kế tiếp nhau là đồng đẳng của andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 , t0 dư, thu được 75,6 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của 2 andehit . Đọc tên của chúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ II năm học: 2009 - 2010 môn: Hóa học 11, chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KỲ II. Năm học : 2009-2010
Môn : HÓA HỌC 11. Chương trình nâng cao
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* * * * * 
Câu 1 : ( 2 điểm) 
	Cho các chất sau : Etanol, etyl clorua, p-Cl-C6H4-CH2OH, axit axetic.
	Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH (loãng). Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng CTCT), ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
Câu 2 : ( 2 điểm) Từ etylen, các chất vô cơ và phương tiện kỹ thuật có đủ, viết các phương trình phản ứng điều chế axit axetic bằng 2 phương pháp khác nhau.
Câu 3 : ( 1,5 diểm) Cho các chất sau :
	(1) axit fomic (2) phenol	(3) etanol	 (4) axit axetic	(5) axit cacbonic
	a. Dựa vào ảnh hưởng của các nhóm nguyên tử trong phân tử, hãy sắp xếp (không giải thích) các chất theo thứ tự tăng dần độ linh động của H trong nhóm OH của các chất trên.
	b. Viết phương trình phản ứng chứng minh sự so sánh mạnh, yếu giữa các cặp chất (2 và 5); (4 và 5).
Câu 4 :( 2 điểm) 
	Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 2 andehit kế tiếp nhau là đồng đẳng của andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 , t0 dư, thu được 75,6 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của 2 andehit . Đọc tên của chúng. 
Câu 5 : ( 2,5 điểm)
	Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức (A) và 1 axit no, đơn chức (B).
Cho X tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 (lít) khí .
Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X nói trên cần dùng 43,68 lít khí O2 và thu được 33,6 lít khí CO2 .
	Xác định công thức phân tử của A, B. Các khí đo ở (đktc) 
(Cho Ag = 108, C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh :  Số báo danh : .
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM thi học kỳ II
Môn Hóa học lớp 11. CT nâng cao
* * * * * 
Câu 
Đáp án
Điểm
1
2 đ
Có 4 phương trình phản ứng. Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm
* C2H5OH + HCl → C2H5-Cl + H2O 
* C2H5Cl + NaOH → C2H5-OH + NaCl
*
* CH3-COOH + NaOH → CH3-COONa + H2O 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
2 đ
Từ C2H4 điều chế CH3COOH bằng 2 cách khác nhau :
Cụ thể :
C1 : CH2=CH2 + 1/2 O2 CH3-CH=O 
 CH3-CH=O + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
C2 : CH2=CH2 + H2O CH3-CH2OH
 CH3-CH2OH + O2 CH3-COOH + H2O 
Các cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
1,5 đ
a. Sắp xếp theo trật tự tăng dần độ linh động của H trong nhóm OH
(3)etanol < (2)phenol < (5)axit cacbonic < (4)axit axetic < (1) axit fomic
0,5 đ
b. Phản ứng chứng minh (2 -5) 
- CO2 đẩy phenol ra khỏi dung dịch muối natri phenolat
 CO2 + H2O + C6H5-ONa → C6H5-OH + NaHCO3
- Cặp (4-5) axit axetic đẩy CO2 ra khỏi muối cacbonat
 Ví dụ : CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 
0,5 đ
0,5 đ
4
2 đ
Đặt CT 2 andehit no, đơn chức là đồng đẳng của HCHO 
 CnH2n+1 -CHO (n có giá trị trung bình), số mol là a mol
+ Khối lượng hỗn hợp m = (14n + 30)a = 17,5 (gam) (I)
+ Phương trình phản ứng 
 CnH2n+1 -CHO + 2[Ag(NH3)2]OH t0 
 → CnH2n+1 -COONH4 + 2Ag + 3 NH3 + H2O 
Vì là đồng đẳng của HCHO nên số mol Ag tạo thành 
2a = 75,6/108 = 0,7 mol → a = 0,35 mol (II)
Giải hệ (I) (II) được = 1,43
Vậy CTCT 2 andehit no, đơn chức là :
 CH3-CHO và CH3-CH2-CHO
Đọc tên (Etanal ) (Propanal)
0,25 
0,25 
0,25 
0,5 
0,5
0,25
5
2,5 đ
a. 1 điểm
Đặt CT của các chất :
- Ancol no, đơn chức A : CnH2n+1OH (x mol)
- Axit no, đơn chức B : CmH2m+1COOH (y mol)
n (H2 ) 0,25 mol , n (O2) = 1,95 mol , n (CO2) = 1,5 mol
+ Ptpu :
Với Na :
CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + 1/2 H2 (1)
 (x) → 0,5x
CmH2m+1COOH + Na → CmH2m+1COONa + 1/2 H2 (2)
 (y) → 0,5y
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp :
CnH2n+2O + 1,5n O2 → n CO2 + (n + 1) H2O (3)
 (x) 1,5nx n.x
CmH2m+2CO2 + (3m+1/2) O2 → (m+1) CO2 + (m+1) H2O (4)
 (y) (3m+1)y/2 (m+1)y
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. 1,5 điểm
Lập hệ phương trình 
+ Số mol khí H2 : 0,5(x + y) = 0,25 → x + y = 0,5 mol (I)
+ Số mol khí O2 : 1,5nx + (1,5m + 0,5)y = 1,95 mol (II)
+ Sô nol CO2 : n.x + (m + 1)y = 1,5 mol (III)
Giải hệ phương trình được :
x = 0,2, y = 0,3 
và thế vào phương trình (III) được 0,2n + 0,3 m = 1,2 hay 2n + 3m = 12
Với n , nguyên. chọn phù hợp n = 3 và m = 2
CTPT các chất : A : C3H7OH và C2H5COOH
(HS viết và cân bằng sai PTPU thì không tính điểm phần liên quan)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docThi thu HK II Hoa11 so 10.doc
Giáo án liên quan