Tài liệu tham khảo môn Hóa 11

I. Phần trắc nghiệm (7đ) Chọn đáp án đúng nhất

1. Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron

B. Số hiệu nguyên tử nitơ là 7

C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các ng.tử khác

D.Nitơ là nguyên tố p, cấu hình electron N2 là 1s2 2s2 2p3

2.Công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là :

A.LiN3 và AI 3N. B.Li3N và AIN. C.Li2N3 vàAI 2N3 D.Li3N2vàAI 3N2

3.Trong công nghiệp, điều chế N2 từ:

A.NH4 NO2. B.¬NH4 NO3. C.Không khí. D.NH3

4/ Để điều chế 67,2 lít (đktc) khí NH3 (hiệu suất phản ứng 25%) cần số mol N2 và H2 lần lượt là:

A . 18 và 6 B. 1,5 và 4,5 C. 6 và 4,5 D. 6 và 18

5. Cho quì tím ẩm vào dd NH3 .Quì tím chuyển sang màu:

A. đỏ B. xanh C. vàng D. trắng

6. Điều chế NH3 trong công nghiệp từ:

A. Ca(OH)2 và NH4Cl B. N2 và H2 C. NH4Cl D.(NH4)2SO4

7.Cho sơ đồ : Khí A H2O dd A HNO3 B NaOH khí A HCl C t0 D + A

Các chất A,B,C,D lần lượt là:

A. NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , HCl B. NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , N¬2

C. NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , N¬2O D.NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , HCl

8.Thể tích ( lít,đktc) của khí sinh ra khi cho 100,0 ml (NH4)2SO4 1,00M vào NaOH dư ,đun nóng nhẹ là:

A. 4,48 B. 6,72 C. 2,24 D. 1,12

9.Khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc,hiện tượng xảy ra:

A. sủi bọt khí C. dd có màu xanh B. có khí màu nâu bay ra D. cả A,B và C

10. Cho hòn than nhỏ đã được đốt nóng đỏ vào KNO3 đang nóng chảy thì:

A.hòn than nóng đỏ bị tắt ngay. B.KNO3 bốc cháy.

C. hòn than nóng đỏ bùng cháy. D. KNO3 bốc cháy cùng hòn than nóng đỏ .

11.Nhận biết NH4+ trong dung dịch ta cho dd kiềm vào rồi đun nóng nhẹ có hiện tượng:

A. khí mùi khai bay ra B. có kết tủa trắng

C. có kết tủa vàng D. quì tím hoá đỏ

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu tham khảo môn Hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớp 11 cơ bản
I. Phần trắc nghiệm (7đ) Chọn đáp án đúng nhất 
1. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
B. Số hiệu nguyên tử nitơ là 7
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các ng.tử khác
D.Nitơ là nguyên tố p, cấu hình electron N2 là 1s2 2s2 2p3
2.Công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là :
A.LiN3 và AI 3N. B.Li3N và AIN. 	C.Li2N3 vàAI 2N3	D.Li3N2vàAI 3N2 
3.Trong công nghiệp, điều chế N2 từ:
A.NH4 NO2.	B.NH4 NO3.	C.Không khí.	D.NH3
4/ Để điều chế 67,2 lít (đktc) khí NH3 (hiệu suất phản ứng 25%) cần số mol N2 và H2 lần lượt là:
A . 18 và 6 B. 1,5 và 4,5 C. 6 và 4,5 	D. 6 và 18
5. Cho quì tím ẩm vào dd NH3 .Quì tím chuyển sang màu:
A. đỏ 	B. xanh	C. vàng	D. trắng
6. Điều chế NH3 trong công nghiệp từ:
A. Ca(OH)2 và NH4Cl B. N2 và H2 C. NH4Cl	D.(NH4)2SO4 
7.Cho sơ đồ : Khí A H2O dd A HNO3 B NaOH khí A HCl C t0 D + A 
Các chất A,B,C,D lần lượt là: 
A. NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , HCl B. NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , N2 
C. NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , N2O D.NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , HCl 
8.Thể tích ( lít,đktc) của khí sinh ra khi cho 100,0 ml (NH4)2SO4 1,00M vào NaOH dư ,đun nóng nhẹ là:
A. 4,48 	B. 6,72	C. 2,24	D. 1,12
9.Khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc,hiện tượng xảy ra:
A. sủi bọt khí	C. dd có màu xanh B. có khí màu nâu bay ra	D. cả A,B và C
10. Cho hòn than nhỏ đã được đốt nóng đỏ vào KNO3 đang nóng chảy thì:
A.hòn than nóng đỏ bị tắt ngay. B.KNO3 bốc cháy.
C. hòn than nóng đỏ bùng cháy. D. KNO3 bốc cháy cùng hòn than nóng đỏ .
11.Nhận biết NH4+ trong dung dịch ta cho dd kiềm vào rồi đun nóng nhẹ có hiện tượng:
A. khí mùi khai bay ra	B. có kết tủa trắng
C. có kết tủa vàng	D. quì tím hoá đỏ
12 Nhóm phân nào sau đây là phân đạm
A.NH4Cl , KNO3 , Ca( H2PO4)2 B .NH4Cl , NaNO3 , NH4NO3 
C. KNO3 , K2CO3 , K2SO4 . D.Ca( H2PO4)2 , Ca3( PO4)2 , CaSO4 .
13. Số ml dung dịch NaOH 1,00 M cần đủ tác dụng với 100,0ml dd H3PO4 0,50 M để tạo ra muối photphat trung hoà là:
A. 150	B. 100	C. 200	D. 300
14. Để phân biệt 3 dung dịch : NH4Cl , NaNO3 , (NH4)2SO4 bằng phương pháp hoá học có thể dùng:
A. nứơc, dung dịch NaOH, nung nóng nhẹ 
B. nước,dung dịch Ba(OH)2 , nung nóng nhẹ 
C. nước, dung dịch AgNO3, nung nóng nhẹ 
D. nước, quì tím 
15. Cho 9,1 gam Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội đến phản ứng hoàn toàn thì có 4,48 lít (đktc) khí NO2 bay ra. Thành phần
% khối lượng Cu, Al lần lượt là :
A. 60,40 B. 50 , 50 C. 40 , 60 D. 70 , 30
16.Công thức của canxiphotphua là:
A.Ca3 P2 	B. Ca2 P3 C . Ca P3 	D. Ca3 P 
17. Trong dd H3PO4 (không kể H+ và OH- của H2O) gồm các ion:
A. H+ ,H2PO4- B. HPO42- , H+ C. PO43- , H+ D. H2PO4- ,PO43- ,HPO42-, H+
18.Chất tự bốc cháy trong không khí trên 400C:
A. P trắng 	B. P đỏ	C. Nitơ 	D. NO
19. Số oxihóa của nitơ trong các hợp chất và ion Li3N, N2O4 , NH4+ , NO3- ,NO2- lần lượt là:
A. +3,+4,-3,+5,+3 	B. +3,+4,-3,+5,+4	C. -3,+4,-3,+5,+4 	D. -3, +4, -3, +5, + 3 
20.Nhận biết PO43- trong dung dịch ta dùng:
A. quì tím B. dd AgNO3	C. phenolphtalein 	D. NaOH, t0
 II. Tự luận (3đ)
1.Lập các phương trình hoá học sau:
a. Cu + 4HNO3 đặc è Cu(NO3 )2 + 2 NO2 + 2 H2O (0,5đ)
b. . KNO3 t0 KNO2 + 1/2 O2 (0,5đ)
c. NH4Cl t0 NH3 + HCl (0,5đ)
d. H3PO4 + 3 NaOH à Na3PO4 + 3 H2O (0,5đ)
2(1đ) Khi hoà tan 30,0 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dd HNO3 1,00M lấy dư thấy thoát ra 6,72 l NO (đktc) .Tính thành phần 
% khối lượng các chất trong hỗn hợp .
Giải: . 3 Cu + 8HNO3 loãng è 3Cu(NO3 )2 + 2 NO + 4 H2O (0,125đ)
 CuO + 2HNO3 è Cu(NO3 )2 + H2O (0,125đ)
 Số mol Cu= 3/2 số mol NO= 3/2.6,73/ 22,4=0,45 mol (0,25đ)
 % Cu= 0,45. 64.100/ 30=96 (0,25đ)
 % CuO= 100-96=4 (0,25đ) 

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I8.doc
Giáo án liên quan