Giáo án Hóa học lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết

ĐÊI Câu 1 Viết phương trình điện li các chất sau trong nước NH4HCO3,AgCl,NH3,[Cu(NH3)4] SO4

Câu 2 Cho các chất và ion :H2O,HS-,CuO,K+,Cr(OH)3,NO3-,HF,CH3COO-,Theo thuyết bronstet chất nào là axit,bazơ,lưỡng tính ,trung tính ?.

Câu 3 Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, FeCl3, KHSO4. Dung dịch nào có môi trường axit, bazơ, trung tính. Vì sao?

Câu 4:Viết các phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng trao đổi ion sau:

 a) AgNO3 + ?  AgCl + ? b) FeS + HCl

Câu 5. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: NH4Cl, KNO3, K2CO3. Không viết các phương trình hoá học

Câu 6. Hòa tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075M thu được 40 ml dung dịch X.Tính pH của dung dịch X

Câu 7:Một dung dịch chứa 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl-, 0,02mol SO42- và a mol Al3

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÊI Câu 1 Viết phương trình điện li các chất sau trong nước NH4HCO3,AgCl,NH3,[Cu(NH3)4] SO4
Câu 2 Cho các chất và ion :H2O,HS-,CuO,K+,Cr(OH)3,NO3-,HF,CH3COO-,Theo thuyết bronstet chất nào là axit,bazơ,lưỡng tính ,trung tính ?.
Câu 3 Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, FeCl3, KHSO4. Dung dịch nào có môi trường axit, bazơ, trung tính. Vì sao?
Câu 4:Viết các phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng trao đổi ion sau:
 a) AgNO3 + ? " 	AgCl + ?	 b) FeS + HCl 
Câu 5. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: NH4Cl, KNO3, K2CO3. Không viết các phương trình hoá học 
Câu 6. Hòa tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075M thu được 40 ml dung dịch X.Tính pH của dung dịch X 
Câu 7:Một dung dịch chứa 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl-, 0,02mol SO42- và a mol Al3+. 
+Tính khối lượng của muối thu được khi cô cạn dung dịch trên.
ĐÊII
Câu 1 Viết phương trình điện li các chất sau trong nước NH4NO3,MgCO3,[Zn(NH3)4]Cl2,HF
Câu 2 Cho các chất và ion :NH3,HSO4-,Cu(OH)2,Cl-,Fe(OH)3,NO2-,HPO42- ,CH3COOH.,Theo thuyết bronstet chất nào là axit,bazơ,lưỡng tính ,trung tính ?
Câu 3 Cho các dung dịch cùng nồng độ: NaCl, H2S, KOH,Ba(OH)2, HNO3. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự (từ trái sang phải) tăng dần độ pH. 
Câu 4: Viết phương trình phân tử và phương trìmh ion rút gọn của các cặp phản ứng:
 	a) HCO3- + OH - → ? b.NaF + HCl à ?
Câu 5. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: AlCl3, NaNO3, CH3COOK. Không viết các phương trình hoá học 
Câu 6: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2 với 100ml dung dịch NaOH 0,03 M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 7:Một dung dịch chứa 0,04 mol K+, 0,03 mol NO3-0,02mol SO42- và x mol Fe3+. 
+Tính khối lượng của muối thu được khi cô cạn dung dịch trên.
ĐÊIII
Câu 1 Viết phương trình điện li các chất sau trong nước KHSO4,CaCO3,Fe2(SO4)3,[Ag(NH3)2]NO3
Câu 2 Cho các chất và ion :K2O,NH4+,HSO4-,Zn(OH)2,Ca2+,Fe(OH)3,NO2-,HPO32- ,SO42-.Theo thuyết bronstet chất nào là axit,bazơ,lưỡng tính ,trung tính ?
Câu 3: Đánh giá khoảng giá trị pH của các dung dịch sau: (NH4)2CO3, CH3COOK,NaNO3,Fe(NO3)3.
Câu 4:(1điểm ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:
 a.Fe2(SO4)3 + NaOH à ? b) Ca2+ + CO32- →
Câu 5. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: NH4NO3, BaCl2, Na2CO3. Không viết các phương trình hoá học 
Câu 6: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2 với 100ml dung dịch NaOH 0,03 M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 7:Một dung dịch chứa 0,03 mol Ca2+, 0,07 mol Cl-, 0,02mol NO3- và b mol Al3+. 
+Tính khối lượng của muối thu được khi cô cạn dung dịch trên.
ĐÊIV
Câu 1 Viết phương trình điện li các chất sau trong nước NH4NO3,BaSO4,HClO3,[Zn(NH3)4] Br2
Câu 2 Cho các chất và ion :NH3,HCO3-,Al(OH)3,Ba2+,Fe(OH)2,NO3-,HPO32- ,HBrO,Theo thuyết bronstet chất nào là axit,bazơ,lưỡng tính ,trung tính ?
Câu 3 Cho các dung dịch cùng nồng độ: NaOH,KCl, NH3, KOH, HNO3. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự (từ trái sang phải) tăng dần độ pH. 
Câu 4:Viết các phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng trao đổi ion sau:
 a) Mg(NO3)2 + ? " MgCO3	 + ?	 b) NH4Cl + KOH	 " H2O + ? + ?
Câu 5. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: NaClO, Na2SO4, (NH4)2SO4. Không viết các phương trình hoá học 
Câu 6. Lấy 100 ml dung dịch NaOH 0,1M thêm vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính pH của dung dịch sau khi trộn.
Câu 7:Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,06 mol Cl-, 0,02mol SO42- và y mol Zn2+. 
+Tính khối lượng của muối thu được khi cô cạn dung dịch trên.

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet 11.doc
Giáo án liên quan