Tài liệu Ôn tập Sinh học lớp 6 Chương I - II - III - Năm học 2010-2011

Mở đầu sinh học:

 

 1. Đặc điểm của cơ thể sống:

- Có sự trao đổi chất với môi trường (lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra ngoài) thì mới tồn tại được.

- Lớn lên và sinh sản.

2. Đặc điểm chung của thực vật:

- Tự tổng hợp được chất hữu cơ.

- Phần lớn không có khả năng di chuyển.

- Phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.

 

Chương I: Tế bào thực vật.

1. Cấu tạo TB

- VáchTB ->TB có hình dạng nhất định.

- Màng sinh chất -> bao bọc chất TB

- Chất TB(keo lỏng, chứa bào quan) -> nơi diễn ra hoạt động sống của TB

- Nhân -> Điều khiển hoạt động sống của TB

- Các không bào chứa dịch TB

2. Sự lớn lên và phân chia ở TB.

 - Cỏc tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia.

 - Quỏ trỡnh phõn bào diễn ra như sau:

 + Đầu tiên hỡnh thành 2 nhõn.

 + Sau đó chất tế bào phân chia.

 + Vỏch tế bào hỡnh thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.

 

Chương II: Rễ.

1. Coự 2 loaùi reó chớnh:

+Reó coùc : goàm reó caựi to, khoỷe, đâm thẳng vaứ caực reó con mọc xiên.

VD: reó mớt, reó caỷi, rễ xoài, .

+Reó chuứm: goàm nhửừng reó to, dài gần bằng nhau moùc tỏa ra tửứ goỏc thaõn.

VD: reó haứnh, reó luựa, rễ bắp,

 2. Rễ gồm mấy miền, chức năng của mỗi miền?

 - Rễ gồm 4 miền.

 - Chức năng của mỗi miền:

 + Miền trưởng thành: dẫn truyền

 + Miền hút có các lông hút: hấp thụ nước và muối khoáng.

 + Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.

 + Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ.

3. Caỏu taùo mieàn huựt cuỷa reó goàm 2 phaàn chớnh:

*Voỷ goàm:

-Bieồu bỡ:

+ gồm một lớp tế bào đa giác xếp sát nhau . chức năng: bảo vệ các bộ phận bên trong

+Loõng huựt laứ teỏ baứo bieồu bỡ keựo daứi coự chửực naờng huựt nửụực vaứ muoỏi khoaựng hoứa tan.

-Thũt voỷ : gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau coự chửực naờng chuyeồn caực chaỏt tửứ loõng huựt vaứo truù giửừa.

*Truù giửừa goàm:

-Bú mạch:

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Ôn tập Sinh học lớp 6 Chương I - II - III - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầu tiờn hỡnh thành 2 nhõn. 
 +	Sau đú chất tế bào phõn chia.
 +	Vỏch tế bào hỡnh thành ngăn đụi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Chương II: Rễ.
1. Coự 2 loaùi reó chớnh:
+Reó coùc : goàm reó caựi to, khoỷe, đâm thẳng vaứ caực reó con mọc xiên.
VD: reó mớt, reó caỷi, rễ xoài, .
+Reó chuứm: goàm nhửừng reó to, dài gần bằng nhau moùc tỏa ra tửứ goỏc thaõn.
VD: reó haứnh, reó luựa, rễ bắp, 
 2. Rễ gồm mấy miền, chức năng của mỗi miền? 
 - Rễ gồm 4 miền.
 - Chức năng của mỗi miền:
 + Miền trưởng thành: dẫn truyền
 + Miền hỳt cú cỏc lụng hỳt: hấp thụ nước và muối khoỏng.
 + Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.
 + Miền chúp rễ: che chở cho đầu rễ.
3. Caỏu taùo mieàn huựt cuỷa reó goàm 2 phaàn chớnh:
*Voỷ goàm:
-Bieồu bỡ:
+ gồm một lớp tế bào đa giỏc xếp sỏt nhau . chức năng: bảo vệ cỏc bộ phận bờn trong
+Loõng huựt laứ teỏ baứo bieồu bỡ keựo daứi coự chửực naờng huựt nửụực vaứ muoỏi khoaựng hoứa tan.
-Thũt voỷ : gồm nhiều lớp tế bào cú độ lớn khỏc nhau coự chửực naờng chuyeồn caực chaỏt tửứ loõng huựt vaứo truù giửừa.
*Truù giửừa goàm:
-Bú mạch: 
 + Maùch raõy: gồm những tế bào cú vỏch mỏng, chức năng: chuyển cỏc chất hữu cơ đi nuụi cõy.
 + Maùch goó: gồm cỏc tế bào cú vỏch húa gỗ dày, khụng cú chất tế bào, coự chửực naờng vaọn chuyeồn nước và muối khoỏng từ rễ lờn thõn, lỏ
- Ruoọt gồm những tế bào cú vỏch mỏng chửựa chaỏt dửù trửừ.
Chương III: Thân.
1. Cấu tạo ngoài của thõn gồm: 
- thõn chớnh, cành, chồi ngọn, chồi nỏch.
- Chồi nỏch cú 2 loại gồm: chồi hoa và chồi lỏ.
+ Chồi hoa phỏt triển thành cành mang hoa hoặc hoa
+ Chồi lỏ phỏt triển thành cành mang lỏ hoặc lỏ 
2. Tựy theo vị trớ của thõn trờn mặt đất, chia thõn thành 3 loại:
- Cõy thõn đứng: cú 3 dạng
	+ Thõn cột: cau, dừa, cọ, .
	+ Thõn gỗ: xoài, mận, bạch đàn, mớt,.
	+ Thõn cỏ: cõy lỳa, cõy bắp, cõy hành, 
- Cõy thõn leo : cú 2 dạng: 
+ Thõn cuốn: bỡm bỡm, mồng tơi, .
+ Tua cuốn: cõy mướp, cõy bớ, .
- Cõy thõn bũ: rau mỏ, rau lang, ..
3. Cấu tạo trong và chức năng cỏc bộ phận của thõn non:
*Voỷ goàm:
-Bieồu bỡ: Gồm một lớp tế bào trong suốt xếp sỏt nhau . Chức năng: bảo vệ cỏc bộ phận bờn trong
-Thũt voỷ : gồm nhiều lớp tế bào cú độ lớn khỏc nhau, Một số tế bào chứa diệp lục coự chửực naờng dự trữ và tham gia quang hợp
*Truù giửừa goàm:
-Bú mạch: 
+ Maùch raõy (ở ngoài): gồm những tế bào sống cú vỏch mỏng, chức năng: chuyển cỏc chất hữu cơ đi nuụi cõy.
 + Maùch goó (ở trong): gồm cỏc tế bào cú vỏch húa gỗ dày, khụng cú chất tế bào, coự chửực naờng vaọn chuyeồn nước và muối khoỏng 
Ruoọt gồm những tế bào cú vỏch mỏng chửựa chaỏt dửù trửừ.
4.So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ:
* So sỏnh cấu tạo miền hỳt của rễ và thõn non:
ẹaởc ủieồm
Phaàn
Mieàn huựt cuỷa reó
Thaõn non
Gioỏng nhau
-Coự caỏu taùo baống teỏ baứo.
-Goàm 2 boọ phaọn: Voỷ (bieồu bỡ, thũt voỷ), truù giửừa (boự maùch, ruoọt)
Khaực nhau 
Voỷ
Bieồu bỡ coự loõng huựt 
/
/
Thũt voỷ chửựa dieọp luùc
Truù giửừa
Maùch raõy
xeỏp xen keừ
Maùch raõy xeỏp ụỷ ngoaứi.
Maùch goó
Maùch goó xeỏp ụỷ trong.
5. Thân dài ra do đâu, to ra do đâu.
- Thân cây dài ra do sự phân chia TB ở mô phân sinh ngọn
- Thân cây to ra do sự phân chia các TB phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
6. Vận chuyển các chất trong thân:
- Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
- các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ mạch rây.
7. Biến dạng của thân:
- Thân củ, thân rễ, thân mọng nước.
 Ngày 24 tháng 12 năm 2009
 ôN TẬP SINH HỌC 6 chương IV: lá 
1. Đặc điểm bờn ngoài của lỏ: 
- Lỏ gồm phiến và cuống, trờn phiến cú nhiều gõn lỏ, 
à phiến lỏ màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lỏ giỳp lỏ hứng được nhiều ỏnh sỏng.
- Lỏ xếp trờn cành theo 3 kiểu: 
+ Mọc cỏch: dõu, dõm bụt.
+ Mọc đối: dừa cạn, ổi,
+ Mọc vũng: dõy huỳnh, sữa, trỳc đào, .
à Lỏ trờn cỏc mấu thõn xếp so le giỳp chỳng thu nhận được nhiều ỏnh sỏng.
2. Cấu tạo trong của phiến lỏ phự hợp với chức năng: 
a) BIEÅU Bè: + Lụựp teỏ baứo bieồu bỡ trong suoỏt xeỏp saựt nhau, coự vaựch phớa ngoaứi daứy coự chửực naờng baỷo veọ phieỏn laự vaứ ủeồ cho aựnh saựng chieỏu ủửụùc vaứo phaàn thũt laự.
+ Treõn bieồu bỡ coự nhieàu loó khớ giuựp laự trao ủoồi khớ vaứ thoaựt hụi nửụực.
B) THềT LAÙ: Caực teỏ baứo thũt laự chửựa nhieàu luùc laùp, goàm nhieàu lụựp teỏ baứo coự nhửừng ủaởc ủieồm khaực nhau phuứ hụùp vụựi chửực naờng thu nhaọn aựnh saựng, chửựa vaứ trao ủoồi khớ ủeồ cheỏ taùo chaỏt hửừu cụ cho caõy.
C) GAÂN LAÙ:Gaõn laự naốm xen giửừa phaàn thũt laự, goàm: maùch raõy vaứ maùch goó coự chửực naờng vaọn chuyeồn caực chaỏt.
3. Khỏi niệm quang hợp và sơ đồ: 
 “Quang hụùp laứ quaự trỡnh laự caõy nhụứ coự chaỏt dieọp luùc, sửỷ duùng nửụực, khớ CO2 vaứ naờng lửụùng aựnh saựng maởt trụứi ủeồ cheỏ taùo ra tinh boọt vaứ nhaỷ khớ oxi”
* Sơ đồ: 
 nước + khớ cacbonic ỏnh sỏng tinh bột + khớ oxi
(rễ hỳt từ đất)(lỏ cõy lấy từ khụng khớ) diệp lục (trong lỏ) (thải ra mụi trường ngoài)
 gTửứ tinh boọt cuứng vụựi muoỏi khoaựng hoứa tan, laự caõy coứn cheỏ taùo ủửụùc nhửừng chaỏt hửừu cụ khaực caàn thieỏt cho caõy
4. í nghĩa của quang hợp: 
- Cung cấp oxi và cỏc chất hữu cơ cần cho sự sống của con người và cỏc sinh vật khỏc, điều hũa khụng khớ,
5. Cỏc điều kiện ảnh hưởng đến quang hợp: ỏnh sỏng, nhiệt độ, nước, hàm lượng khớ cacbonic
6. í nghĩa của thoỏt hơi nước qua lỏ :
- Tạo sức hỳt giỳp nước vận chuyển từ rễ lờn thõn, lỏ
- Giỳp lỏ khụng bị đốt núng dưới ỏnh nắng mặt trời.
7. Khỏi niệm hụ hấp: 
- Hoõ haỏp laứ quaự trỡnh caõy laỏy khớ oxi ủeồ phaõn giaỷi chaỏt hửừu cụ, taùo ra naờng lửụùng caàn cho caực hoaùt ủoọng soỏng cuỷa caõy ủoàng thụứi thaỷi ra khớ cacbonicvaứ hụi nửụực.
Sơ đồ: khớ oxi + chất hữu cơ à năng lượng + khớ cacbonic + hơi nước
8. ý nghĩa của hụ hấp: 
- Cõy hụ hấp suốt ngày đờm, tất cả cỏc bộ phận của cõy đều hụ hấp.
- Giỳp cõy cú năng lượng để hoạt động bỡnh thường.
- Hạt khụng hụ hấp thỡ khụng thể nảy mầm, rễ ngập nước khụng hụ hấp sẽ bị ỳng, .
 Ngày 25 tháng 12 năm 2009
 ôN TẬP SINH HỌC 6 chương V: hoa 
Khái niệm sinh sản sinh dưỡng tự nhiên:
là hiện tượng hỡnh thành cỏ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng (rễ, thõn, lỏ) 
 + Giõm cành: laứ caột 1 ủoaùn caứnh coự ủuỷ maột, choài caộm xuoỏng ủaỏt aồm cho caứnh ủoự beựn reó, phaựt trieồn thaứnh caõy mụựi. VD: cõy mớa, cõy mỡ (sắn), dõm bụt, .
 + Chiết cành: laứ laứm cho caứnh ra reó ngay treõn caõy roài mụựi caột ủem troàng thaứnh caõy mụựi. VD: cõy cam, quýt, chanh, mận, .
 + Ghộp cõy: laứ duứng 1 boọ phaọn sinh dửụừng (nhử maột gheựp, choài gheựp, caứnh gheựp) cuỷa 1 caõy gaộn vaứo caõy khaực (goỏc gheựp) cho tieỏp tuùc phaựt trieồn. VD: sầu riờng, chụm chụm, ..
 + Nhõn giống vụ tớnh trong ống nghiệm: laứ phửụng phaựp taùo raỏt nhieàu caõy mụựi tửứ 1 moõ. VD:
 2: Cấu tạo của hoa.
- Hoa gồm các bộ phận: đài, tràng, nhị, nhụy. Tất cả các bộ phận này nằm trên cuống và đế hoa.
+ Nhị gồm: chỉ nhị và bao phấn (chứa hạt phấn).
+ Nhụy gồm: đầu, vòi, bầu nhụy, noãn trong bầu nhụy.
 3: Tìm hiểu chức năng các bộ phận của hoa
- Đài tràng có tác dụng bảo vệ bộ phận bên trong.
- Nhị, nhụy có chức năng sinh sản, duy trì nòi giống.
+ Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực.
+ Nhụy: có bầu chứa lá noãn mang tế bào sinh dục cái.
 4: Có 2 loại hoa:
+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc nhụy. Những hoa chỉ có nhị gọi là hoa đơn tính đực; những hoa chỉ có nhụy gọi là hoa đơn tính cái.
+ Hoa lưỡng tính: có cả nhị và nhụy.
5: Cách xếp hoa trên cây
- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc: trên mỗi cuống chỉ mang 1 hoa.
+ Mọc thành cụm: trên mỗi cuống mang nhiều hoa.
Một số câu hỏi ôn tập
1. Hóy cho biết thực vật cú những đặc điểm gỡ chung? 
2. Tế bào ở những bộ phận nào của cõy cú khả năng phõn chia? Quỏ trỡnh phõn bào diễn ra như thế nào?: 
3.Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền? 
4.Mụ tả thớ nghiệm chất mà lỏ cõy chế tạo được khi cú ỏnh sỏng. 
5. So sỏnh cấu tạo trong của thõn non và rễ? 
6.Hóy mụ tả thớ nghiệm chứng minh cú sự thoỏt hơi nước qua lỏ? 
7.Cú mấy cỏch sinh sản sinh dưỡng do người? Nờu cỏch sinh sản vụ tớnh trong ống nghiệm? 
8. Quang hợp là gỡ? Viết sơ đồ túm tắt quỏ trỡnh quang hợp.
9. Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? 
10. Vỡ sao ở rất nhiều loại lỏ, mặt trờn cú màu sẫm hơn mặt dưới? 
Cõu 1: Đặc điểm chung của thực vật 
Tự tổng hợp được chất hữu cơ. 
Phần lớn khụng cú khả năng di chuyển
Phản ứng chậm với cỏc kớch thớch từ bờn ngoài.
Cõu 2: - Cỏc tế bào ở mụ phõn sinh cú khả năng phõn chia.
Quỏ trỡnh phõn bào diễn ra như sau:
+	Đầu tiờn hỡnh thành 2 nhõn. 
+	Sau đú chất tế bào phõn chia.
+	Vỏch tế bào hỡnh thành ngăn đụi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Cõu 3: Rễ gồm 4 miền. - Chức năng của mỗi miền:
+	Miền trưởng thành: dẫn truyền
+	Miền hỳt cú cỏc lụng hỳt: hấp thụ nước và muối khoỏng.
+	Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.
+	Miền chúp rễ: che chở cho đầu rễ.
Cõu 4. Thớ nghiệm xỏc định chất mà lỏ cõy chế tạo được khi cú ỏnh sỏng:
Bịt kớn ẵ lỏ cả 2 mặt đưa ra nắng gắt 4-6 giờ.
Ống nghiệm đựng cồn 90o.
Dung dịch Iốt. 
Chất tinh bột – khụng đổi màu. 
Kết luận: Chất mà lỏ cõy chế tạo được ở ngoài ỏnh sỏng là tinh bột. 
Cõu 5: So sỏnh Miền hỳt của rễ với thõn non.
 Rễ (miền hỳt)
 Thõn (non)
 Biểu bỡ + lụng hỳt
Vỏ
 Thịt vỏ
 Biểu bỡ
Vỏ
 Thịt vỏ
 Bú mạch Mạch rõy
Trụ giữa Mạch gỗ
 Ruột
 Bú mạch Mạch rõy (ở ngoài)
Trụ giữa Mạch gỗ (ở trong)
 Ruột
Cõu 6: Thớ nghiệm nhúm Dũng – Tỳ
+ Trồng 2 cõy đậu vào 2 chậu cho bộn rễ. Chậu A cắt hết lỏ, chậu B khụng cắt lỏ.
+ Lấy bọc nilụng chựm kớn 2 cõy. Để sau 1 giờ ta thấy chậu A bọc nilụng trong, chậu b bọc nilụng mờ. 
+ Chứng tỏ cõy ở chậu B cú lỏ đó nhả hơi nước, chậu A khụng thoỏt hơi nước. 
 + Kết luận: Lỏ cõy đó nhả hơi nước ra ngoài. 
Cõu 7: - Cú 4 cỏch sinh sản sinh dưỡng : Giõm cành, chiết cành, ghộp cõy, nhõn giống vụ tớnh trong ống nghiệm. 
Nhõn giống vụ tớnh trong ống nghiệm là phương phỏp tạo ra rất nhiều cõy mới từ 1 mụ.
+ Cỏch tiến hành: Lấy 1 phần rất nhỏ của moo phõn sinh ở cõy, nuụi trong ống ng

File đính kèm:

  • docHOC THEM SINH 6 KY I.doc