Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 - Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật

Các hình thức tiêu hóa ở động vật gồm:

 a Tiêu hóa lý họa và tiêu hóa sinh học. b Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào.

 c Tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. d Túi tiêu hóa và ống tiêu hóa.

 2/ Nhận định nào sau đây không đúng về hô hấp?

 a Hiệu quả trao đỏi khí không phụ thuộc vào diện tích bề mặt trao đỏi khí.

 b Nhiệt độ càng cao thì tốc độ khuyếch tán khí càng giảm.

 c Sự vận chuyển khí O2 trong cơ thể đều được thực hiện chủ yếu qua sự liên kết với sắc tố hô hấp.

 d Sự trao đổi khí trong hô hấp đều phải hòa tan trong nước.

 3/ Đa số động vật nguyên sinh lấy thức ăn bằng cơ chế:

 a Thực bào. b Khuyếch tán. c Ẩm bào. d Thẩm thấu.

 4/ Khi nồng độ H+ trong máu tăng, hô hấp sẽ:

 a Tăng nhịp và tăng cường độ. b Giảm nhịp và giảm cường độ.

 c Giảm nhịp và tăng cường độ. d Tăng nhịp và giảm cường độ.

 5/ Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng hô hấp sâu?

 a Giảm hẳn lượng khí đọng trong phổi.

 b Không tiêu tốn năng lượng. c Chịu sự điều khiển của vỏ não.

 d Có sự tham gia của cơ hoành và cơ liên sườn trong và ngoài.

 6/ Trong hệ tuần hoàn hở, máu lưu thông được là nhờ:

 a Sự co bóp của tim và các mạch bên. b Sự co bóp của tim và các bao cơ.

 c Sự co bóp của tim. d Cử động của cơ thể.

 7/ Trong ống tiêu hóa, thức ăn bị biến đổi hóa học chủ yếu ở:

 a Miệng. b Ruột non. c Ruột già. d Dạ dày.

 8/ Tiêu hóa trong túi tiêu hóa ưu việt hơn tiêu hóa nội bào vì:

 a Sự biến đổi thức ăn nhanh hơn. b Thức ăn được biến đổi nhờ hệ enzim tiêu hóa.

 c Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước. dCó thể lấy được thức ăn có kích thước lớn.

 9/ Sự biến đổi thức ăn trong túi tiêu hóa không có đặc điểm:

 a Thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành chất đơn giản trong túi tiêu hóa.

 b Dịch tiêu hóa tiết ra bị hòa loãng với nước. c Thức ăn bị trộn lẫn với các chất thải.

 d Lấy thức ăn và thải chất cặn bã qua cùng một lỗ miệng.

 10/ Ống tiêu hóa có cấu tạo hoàn chỉnh hơn túi tiêu hóa thể hiện ở:

 a Có sự phân hóa rõ rệt. b Hệ enzim tiêu hóa rất đa dạng.

 c Có kích thước dài hơn. d Miệng và hậu môn phân biệt.

 11/ Ống tiêu hóa có thể gặp ở:

 a Cả động vật có xương sống và động vật không xương sống.

 b Chỉ ở động vật có xương sống.

 c Chỉ có ở động vật ăn cỏ. d Chỉ có ở động vật ăn thịt.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 - Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c bình thường và kéo dài.
	c	Huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm.
	d Huyết áp tối đa tăng quá mức và kéo dài.
 47/ 	Nhóm động vật nào sau đây có trình tự biến đổi sinh học "biến đổi cơ học "biến đổi hóa học.
	a	Động vật ăn tạp.	b	Động vật nhai lại.	c	Động vật ăn thịt.	d	Động vật ăn hạt.
 48/ 	Quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản trong cơ quan tiêu hóa không được gọi là:
	a	Chuyển hóa trung gian.	b	Quá trình tiêu hóa.	c	Chuyển hóa cơ bản.
	d	Phân giải thức ăn.
 49/ 	Ở người, diện tích bề mặt hấp thụ của ruột tăng lên bao nhiêu lần so với bề mặt của ống ruột?
	a	1000 đến 2000 lần.	b	400 đến 600 lần. c	600 đến 1000 lần. d 1000 đến 1500 lần.
 50/ 	Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ:
	a	Thận.	b	Phổi.	c	Gan.	d	Tim.
 51/ 	Phần lớn các chất như axit amin, glucôzơ, .... được hấp thụ trên lông ruột theo cơ chế:
	a	Thẩm thấu. b Vận chuyển chủ động (tiêu tốn năng lượng).
	c	Xuất bào, nhập bào.	d	Khuyếch tán.
 52/ 	Ở động vật ăn thực vật có dạ dày đơn, quá trình biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ vi sinh vật diễn ra ở:
	a	Thực quản.	b	Khoang miệng.	c	Dạ dày.	d	Manh tràng.
 53/ 	Ở chim ăn hạt và gia cầm, dịch tiêu hóa được tiết ra chủ yếu từ:
	a	Dạ dày cơ.	b	Diều.	c	Thực quản.	d	Dạ dày tuyến.
 54/ 	Trong dạ dày cơ (mề) của gà hoặc chim bồ câu thường có những hạt sỏi nhỏ có tác dụng?
	a	Là nhân tố gây đau dạ dày của gà hoặc chim.
	b	Là nguồn cung cấp thêm canxi cho cơ thể.
	c	Giúp dạ dày cơ dễ dàng nghiền thức ăn là các hạt cứng.
	d	Do quá trình mổ thức ăn mổ phải sỏi, chúng không có tác dụng gì.
 55/ 	Vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ lớn hơn mao mạch nhưng huyết áp ở tĩnh mạch bé hơn mao mạch là do.
	a	Thiết diện mạch ở tĩnh mạch lớn hơn mao mạch.	b	Mao mạch nhỏ hơn tĩnh mạch.
	c	Máu ở tĩnh mạch chảy nhanh nhờ lực hút của tim, không có áp lực của máu lên thành mạch hoặc có áp lực nhưng không đáng kể.
	d	 Cả a, b và c đúng.
 56/ 	Hô hấp nội bào là:
	a	Quá trình ôxi hóa các chất hữu cơ trong tế bào.
	b	Sự trao đổi khí giữa các bào quan trong tế bào.
	c	Sự trao đổi khí giữa các tế bào.
	d	Sự trao đổi khhí giữa tế bào với môi trường trong cơ thể.
 57/ 	Hình thức nào sau đây không phải là hình thức hô hấp của động vật ở cạn?
	a	Hô hấp bằng phổi.	b	Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
	c	Hô hấp bằng các túi khí.	d	Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
 58/ 	Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của bề mặt trao đổi khí ở động vật.
	a	Mỏng và luôn ẩm ướt.	b	Diện tích tiếp xúc lớn.
	c	Có rất nhiều mao mạch.	d	Có cơ quan chứa khí.
 59/ 	Ở miệng, tinh bột biến đổi thành đường ... (1.glucôzơ; 2.mantôzơ; 3.lactôzơ) nhờ enzim .... (4. sacaraza; 5.amilaza; 6.mantaza). Tổ hợp đúng là:
	a	3 và 4.	b	2 và 6.	c	1 và 6.	d	2 và 5.
 60/ 	Các loài động vật trao đổi khí qua da có đặc điểm:
	a	Thường ít di chuyển.	b	Chưa có hệ hô hấp hoàn chỉnh.
	c	Đều có kích thước cơ thể nhỏ bé.	d	Không có sắc tố hô hấp.
 61/ 	Những ngày nắng nóng, cá trong ao có hiện tượng "nổi đầu" là do:
	a	Nước ấm tạo điều kiện cho cá hoạt động tốt.
	b	Thực vật phù du sinh sản mạnh là nguồn thức ăn dồi dào cho cá.
	c	Lượng ôxi hòa tan ít nên cá phải ngoi lên mặt nước để thở.
	d	Động vật nổi tập trung nhiều ở tầng mặt là nguồn thức ăn dồi dào cho cá.
 62/ 	Trở ngại lớn nhấảntong hoạt động hô hấp của động vật ở cạn là:
	a	Sự mất nhiệt qua bề mặt cơ thể quá lớn.
	b	Tiêu tốn nhiều nước để duy trì bề mặt hô hấp luôn ẩm ướt.
	c	Quá trình thông khí phải tiêu tốn nhiều năng lượng.
	d	Cơ quan hô hấp thường nằm sâu trong cơ thể.
 63/ 	Đặc điểm nào sau đây giúp cá trao đổi khí hiệu quả dưới nước có lượng ôxi hòa tan thấp?
	a	Mang cá có hệ thống mao mạch dày đặc.
	b	Dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước chảy liên tục qua mang.
	c	Mang cá có nhiều cung xương mang trên đó có các phiến lá mang rất nhỏ làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.
	d	Miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng tạo dòng nước chảy liên tục theo một chiều qua mang.
 64/ 	Ếch và cóc đều là những loài có hình thức hô háp qua da nhưng ếch chỉ sống ở nơi ẩm ướt như bờ ao, bờ ruộng, còn cóc có thể sông ở nơi khô ráo như trong góc nhà vì:
	a	Ở những vùng đó ít kẻ thù hơn.
	b	Ở đây có nhiều thức ăn như muỗi, côn trùng khác.
	c	Da cóc xù xì và có nhựa nên chống thoát hơi nước tốt.
	d	Ở những vùng đó có nhiều ôxi hơn.
 65/ 	Nhóm động vật nào sau đây không có sự trao đổi khí giữa tế bào với môi trường trong cơ thể mà trao đổi trực tiếp giữa tế bào với cơ quan trao đổi khí:
	a	Hô hấp qua bề mặt cơ thể (da).	b	Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
	c	Hô hấp bằng phổi.	d	Hô hấp bằng mang.
 66/ 	Đặc điểm nào sau đây thể hiện ưu điểm của tuần hoàn hở ở châu chấu với tuần hoàn kín ở giun đốt?
	a	Máu chảy chậm nên trao đổi chất đwocj triệt để.	b	Có hệ sắc tố hêmôxianin.
	c	Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào nên trao đổi chất dễ dàng.
	d	Tim không cần phải hoạt động mạnh.
 67/ 	Ếch nhái tuy đã có phổi nhưng chúng vẫn hô hấp bằng da vì:
	a	Chúng hô hấp qua da khi xuống nước, còn ở trên cạn chúng hô hấp bằng phổi.
	b	Trên da có nhiều mao mạch và luốn ẩm ướt.
	c	Phổi của chúng nhỏ, số lượng phế nang ít không đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho cơ thể.
	d	Chúng thường sống ở môi trường ẩm ướt.
 68/ 	Sự trao đổi khí diễn ra theo cơ chế:
	a	Thẩm tách.	b	Cả khuyếch tán và chủ động.
	c	Khuyếch tán.	d	Thẩm thấu.
 69/ 	Ôxi từ phổi được vận chuyển đến tế bào chủ yếu nhờ:
	a	Hòa tan trong dung dịch nước mô.	b	Liên kết với các sắc tố hô hấp.
	c	Liên kết với các ion khoáng.	d	Hòa tan trong máu.
 70/ 	CO2 được vận chuyển từ tế bào theo máu đến phổi chủ yếu nhờ vào yếu tố:
	a	Liên kết với các muối khoáng dưới dạng bicacbonat.
	b	Hòa tan trong huyết tương. 	c	Hòa tan trong dung dich máu.
	d	Liên kết với các sắc tố hô hấp như hêmôglôbin, hêmôxianin.
 71/ 	Trong điều kiện bình thường, hô hấp được coi là một phản xạ không điều kiện vì:
	a	Không có sự điều khiển của vỏ não.	b	Có tính di truyền.
	c	Bền vững suốt đời.	d	Diễn ra thường xuyên.
 72/ 	Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng nồng độ CO2 trong máu tăng cao?
	a	Ngáp.	b	Tiếng khóc chào đời của trẻ sơ sinh.
	c	Tăng nhịp hô hấp ở người đang hoạt động mạnh.	d	Hắt hơi.
 73/ 	Các enzim thủy phân tham gia tiêu hóa thức ăn ở các động vật đơn bào đwocj sinh ra từ:
	a	Màng sinh chất.	b	Lưới nội chất.	c	Ribôxôm.	d	Lizôxôm.
 74/ 	Tiêu hóa nội bào là quá trình biến đổi thức ăn xảy ra trong:
	a	Túi têu hóa.	b	Ống tiêu hóa.	c	Tế bào.	d	Hệ tiêu hóa.
 75/ 	Trung khu của phản xạ tự điều hòa hô hấp nằm ở:
	a	Vùng dưới đồi. b Hành tủy và cầu não. c Tủy sống.	d	Vỏ bán cầu não.
 76/ 	Khi huyết áp thấp sẽ dẫn tới:
	a	Vỡ mạch, gây xuất huyết não.	b	Trung ương thần kinh bị rối loạn.
	c	Sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất.	d	Các cơ quan hoạt động kém hiệu quả.
 77/ 	Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ khuyếch tán trực tiếp qua lớp kép phôtpholipit của màng tế bào lông ruột là:
	a	Axit nuclêic và prôtêin. b Axit béo, glixêrin và các vitamin tan trong mỡ.
	c	Axit amin và sacarôzơ.	d	Glucôzơ và axit amin.
 78/ 	Số lượng phế nang ở phổi người là bao nhiêu?
	a	Khoảng 300 triệu đến 600 triệu.	b	Khoảng 200 triệu đến 300 triệu.
	c	Khoảng 400 triệu đến 900 triệu.	d	Khoảng 500 triệu đến 800 triệu.
 79/ 	Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của túi khí của chim?
	a	Dự trữ khí.	b	Làm giảm tỷ trọng của cơ thể.
	c	Trao đổi khí với môi trường ngoài.	d	Giúp thông khí ở phổi.
 80/ 	Loài cá nào sau đây có khả năng thở bằng đuôi?
	a	Cá cóc.	b	Cá thoi loi.	c	Cá voi.	d	Cá mập.
 81/ 	Để đáp ứng nhu cầu prôtêin cho cơ thể, các loài ăn thực vật:
	a	Tiêu hóa vi sinh vật sống trong ống tiêu hóa của chúng.
	b	Thường sử dụng lượng thức ăn rất lớn.
	c	Tăng cường ăn các cây họ đậu. 	d	Đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật.
 82/ 	Chức năng quan trọng nhất của hệ tuần hoàn là:
	a	Duy trì cân bằng nội môi.
	b	Vận chuyển các chất trong cơ thể từ nơi này đến nơi khác.
	c	Điều hòa nhiệt độ cơ thể.	d	Bảo vệ cơ thể.
 83/ 	Đặc điểm nào sau đây không có ở động vật thân mềm?
	a	Máu có sắc tố hêmôxianin (màu xanh).
	b	Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
	c	Tim chưa phân hóa.	d	Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
 84/ 	Sự hình thành 2 tâm thất khác nhau ở chim và thú giúp máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn còn có tác dụng:
	a	Cho phép máu chỉ chảy theo một chiều.	b	Tạo ra lực co bóp mạnh hơn.
	c	Lực co ở từng tâm thất khác nhau nên tiết kiệm được năng lượng.
	d	Tạo ra 2 vòng tuần hoàn hoạt động độc lập.
 85/ 	Những động vật có hệ tuần hoàn hở thường không có kích thước lớn vì:
	a	Máu đi nuôi tế bào bị pha loãng với nước mô.
	b	Sắc tố hêmôxianin trong máu có khả năng liên kết với O2 kém.
	c	Do mạch hở nên máu chảy chậm.
	d	Tim không hoàn thiện nên không thể đẩy máu đi xa.
 86/ 	Không bào tiêu hóa không thể:
	a	Hòa nhập với màng tế bào.	b	Tiết enzim tiêu hóa thức ăn.
	c	Chứa thức ăn.	d	Hòa nhập với lizôxôm.
 87/ 	Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
	a	Động vật không xương sống có máu màu đỏ là do sắc tố hêmôglôbin.
	b	Sắc tố hô hấp chứa đồng là đặc trưng của các loài có hệ tuần hoàn hở.
	c	Các loại sắc tố hô hấp đều có khả năng kết hợp thuận nghịch với O2 và CO2.
	d	Các động vật không xương sống đều có sắc tố hô hấp là hêmôxianin.
 88/ 	 Trong cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu, bộ phận tiếp nhận và bộ phận điều hành là:
	a	Tim.	b	Thận.	c	Gan.	d	Tế bào tụy
 89/ 	Chân đốt xuât hiện sau giun đốt trong quá trình tiến hóa nhưng hệ tuần hoàn lại chuyển từ kín sang hở vì:
	a	Nhu cầu trao đổi chất không cao.
	b	Tầng cuticum chuyển thành bộ xương ngoài nên vô hiệu hóa hoạt động của các bao cơ.
	c	Chúng hô hấp bằng hệ thống ống khí.	d	Tim chưa phân hóa.
 90/ 	Các loài động vật có máu màu xanh không bao giờ:
	a	Có hệ tuần hoàn kín.	b	Là động vật biến nhiệt.
	c	Có hệ tuần hoàn hở.	d	Có kích thước cơ thể nhỏ.
 91/ 	Nhận định nào sau đây sai?
	a	Các laòi đẳng nhiệt đều có tim 4 ngăn.
	b	Chỉ động vật ở cạn mới có hệ tuần hoàn kép.
	c	Chỉ hệ tuần hoàn kín mới xuất hiện mao mạch.
	d	Cá là động vật có xương sống duy

File đính kèm:

  • docDe nguon sinh 11 moi.doc