Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 10 có đáp án

1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?

a. Quần thể b. Quần xã

c. Cơ thể d. Hệ sinh thái

2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :

a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái

c. Loài d. Hệ cơ quan

3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :

a. Hệ cơ quan b. Mô

c. Cơ thể d. Cơ quan

4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?

a. Tim b. Phổi

c. Ribôxôm d. Não bộ

5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?

a. Quần thể c. Quần xã

b. Loài d. Sinh quyển

6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?

a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển

c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên

7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?

a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống

b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống

c. Được cấu tạo từ các mô

d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan

8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:

a. Hệ cơ quan c. Bào quan

b. Đại phân tử d. Mô

9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :

a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân

b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào

c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min

d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit

10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là :

a. Prôtêin c. A xít nuclêic

b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit

11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên . và nhiều . tạo thành hệ .

Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:

a. Tê bào c. Cơ quan

b. Cơ thể d. Bào quan

12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là :

a. Đều thuộc giới động vật

b. Đều có cấu tạo đơn bào

c. Đều thuộc giới thực vật

d. Đều là những cơ thể đa bào

13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :

a. Quần thể c. Quần xã

b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái

14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :

a. Quần thể c. Loài sinh vật

b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã

15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:

a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể

c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái

d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .

16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của :

 

doc55 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 10 có đáp án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bào của cây xanh 
c. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 
d. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây 
16. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ?
a. Màu xanh 
b. Màu đỏ 
c. Màng trong của lục lạp 
d. Enzim quang hợp của lục lạp 
17. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
a. Chất nền của lục lạp
b. Màng ngoài của lục lạp 
c. M àng trong của lục lạp 
d. Enzim quang hợp của lục lạp 
18. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
a. Chất nền 
b. Các túi tilacoit
c. Màng ngoài lục lạp 
d. Màng trong lục lạp 
19. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa 
a. ADN và ribôxôm
b. ARN và nhiễm sắc thể 
c. Không bào 
d. Photpholipit
bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo )
1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là :
a. Lưới nội chất 
b. Chất nhiễm sắc
c. Khung tế bào 
d. Màng sinh chất 
2. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?
a. Photpholipit và pôlisaccarit
b. Prôtêin và photpholipit 
c. ADN,ARN và Photpholipit 
d. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc 
3. Trên màng lưới nội chất hạt có :
a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm 
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít 
c. Các Ribôxôm gắn vào 
d. Cả a,b và c đều đúng 
4. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây :
a. Enzim
b. Hoocmon
c. Kháng thể 
d. Pôlisaccarit
5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
a. Ô xi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào 
b. Tổng hợp các chất bài tiềt 
c. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào 
d. Tổng hợp Prôtên in 
6. Chức năng của lưới nội chất trơn là :
a. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể 
b. Tham gia chuyển hoá đường 
c. Tổng hợp lipit
d. Cả 3 chức năng trên 
7. Cấu tạo bộ máy Gôn gi bao gồm :
a. các ống rãnh xếp chồng lên nhau v à tách biệt nhau 
b.
c. các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại 
d. các thể hình cầu có màng kép bao bọc 
8. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :
a. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng 
b. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .
c. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào 
d. Cả a, b, và c đều đúng 
9. Trong tế bào thực vật , bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Tạo ra các hợp chất ATP
b. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
c. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin 
d. Tổng hợp các enzim cho tế bào 
 Bỏ câu 10,11
12. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là : 
a. Ti thể 	c. Lục lạp 
b. Bộ máy Gôn gi 	d. Lizôxôm
13.	Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. 
a.Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 
b. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi 
c. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân 
d. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào 
14. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá ?
a. Phân huỷ thức ăn 
b. Phân huỷ tế bào già 
c. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng 
d. tất cả các hoạt động trên 
15. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ 
b. Tế bào hồng cầu 
c. Tế bào bạch cầu 
d. Tế bào thần kinh 
16. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là :
a. là bào quan coa màng kép bao bọc 
b. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật 
c. Không có ở các tế bào thực vật còn non 
d. Cả a,b và c đều sai
17. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là : 
a. Bào quan có lớp màng kép bao bọc 
b. Đều có kích thước rất lớn 
c. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn 
d. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật 
18. ở thực vật , không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây 
b. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa 
c, Bảo vệ tế bào và cây 
d. Cả 3 chức năng trên 
19. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất 
b. Bộ khung tế bào 
c. Bộ máy Gôn gi 
d. ti thể 
20. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất 
b. vận chuyển các chất cho tế bào 
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
d. Tiêu huỷ các tế bào già 
bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo )
1. Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là :
a.Singer và Nicolson
b. Campbell và Singer
c. Nicolson và Reece
d.Reece và Campbell 
2. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin
d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
3. Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây ?
a. Axit ribônuclêic
b.Axit đêôxiribônuclêic
c. Cacbonhyđrat
d. Axitphophoric
 4. ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng 
a. Tạo ra tính cứng rắn cho màng 
b. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất 
c. Bảo vệ màng 
d. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng 
5. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Thực vật và động vật 
b. Động vật và nấm 
c. Nấm và thực vật 
d. Động vật và vi khuẩn 
6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất :
a. Xenlulôzơ 	c.Côlesteron
b.Phôtpholipit	d. Axit nuclêic
7.	Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?
a. Cacbonhidrat	c.Trigliêric
b. Kitin	d. Protêin
 bỏ câu 8-15
Bài vận chuyển chất qua màng tế bào
1.	Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a.	cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển 
b.	 Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao 
c.	 Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán 
d.	 Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật 
2.	Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
a.	Hoà tan trong dung môi 
b.	 Dạng tinh thể r ắn 
c.	 Dạng khí 
d.	 Dạng tinh thể rắn và khí 
3.	Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a.	Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng 
b.	 Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương 
c.	 là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật 
d.	Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng 
4.	Sự thẩm thấu là :
a.	Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng 
b.	 Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng 
c.	 Sự di chuyển của các ion qua màng 
d.	 Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
5. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động 
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 
6. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP
b. ADP
c. AMP
d. Cả 3 chất trên 
7. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
a. Vận chuyển khuyếch tán 
b. Vận chuyển thụ động 
c. Vận chuyển tích cực 
d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động 
8. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu 	c . Chủ động 
b. Khuyếch tán 	d. Thụ động 
9 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán 	c . Thụ động 
b. Thực bào 	d. Tích cực 
Chương 3
ChuyÓn ho¸ vËt chÊtvµ n¨ng l­îng trong tÕ bµo
Bµi sù chuyÓn ho¸ n¨ng l­îng
1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng 
b. Hoá năng và điện năng 
c. Điện năng và thế năng 
d. Động năng và hoá năng 
2. Thế năng là :
a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ 
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn 
c. Năng lượng mặt trời 
d. Năng lượng cơ học 
3. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là :
a. Hoá năng 	c. Nhiệt năng
b. Điện năng 	d. Động năng 
4. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP	c. ATP
b. AMP	d. Cả 3 trường hợp trên 
5. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric	c. Đường
b. Nhóm photphat	d. Prôtêin
6. Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
a. Đêôxiribôzơ	c.Ribôzơ
b. Xenlulôzơ	d. Saccarôzơ
8.	Ngoài ba zơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là : 
a. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat
b. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat
c. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat
d. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat
9. Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
a. Cả 3 nhóm phôtphat
b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường 
c. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng 
d. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng 
10. Quang năng là :
a. Năng lượng của ánh sáng 
b. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP
c. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể 
d. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP
11. Để tiến hành quangtổng hợp , cây xanh đã hấp thụ năng lượng nào sau đây?
a. Hoá năng 	c. Điện năng 
b. Nhiệt năng 	d. Quang năng 
12. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
a. Sinh trưởng ở cây xanh 
b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào 
c. Sự co cơ ở động vật 
d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người 
13. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây ?
a. Từ hoá năng sang quang năng 
b. Từ hoá năng sang quang năng 
c. Từ quang năng sang hoá năng 
d. Từ hoá năng sang nhiệt năng 
bµi vai trß cña enzim trong chuyÓn ho¸ vËt chÊt
1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất 
b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được 
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế 
d. Cả 3 hoạt động trên 

File đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi trac nghiem Sinh hoc 10kem dap an.doc