Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm di truyền đại cương

Phần 1: Vật chất di truyền

* Axit nucleic

Câu 1: Công thức của đường deoxyribose có trong thành phần cấu tạo của phân tử AND là:

a. C5H10O5

b. C5H10O4

c. C5H10O6

d. C4H10O5

Câu 2: Công thức của đường ribose có trong thành phần cấu tạo của phân tử ARN là:

a. C5H10O5

b. C5H10O4

c. C5H10O6

d. C4H10O5

Câu 3: Các loại sinh vật dù là tiến hoá thấp hay cao, khối lượng trung bình của 1 nucleotide đều là:

a. 100đvC

b. 110đvC

c. 300đvC

d. Tất cả đều sai

Câu 4: Kích thước trung bình của một nucleotide là:

a. 0.34nm

b. 3.4Ao

c. 3.4 x 10-4m

d. Tất cả đều đúng

 

doc13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 5020 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm di truyền đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xúc tác tổng hợp :
AND từ ARN
ARN từ AND
mARN từ rARN
AND từ mARN
Câu 24: Các gen mã hoá cho rARN nằm trong hạch nhân được xác tác phiên mã bỏi loại enzyme nào dưới đây?
ARN pol I
ARN pol II
ARN pol III
Cả 3 loại trên
Câu 25: ARN pol II là loại enzyme xác tác quá trình phiên mã tất cả các gen mã hoá cho:
mARN
tARN
rARN
snARN
Câu 26: Sự cắt nối pre-mARN của các gen phân đoạn được thực hiện bởi:
Các sn ARN
Các ribonucleoprotein
Các loại protein khác nhau
Tất cả đều đúng
Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG có trong một số mARN trưởng thành ở các tế bào nhân chuẩn:
Đoạn “theo sau”
Đoạn “dẫn đầu”
“Đuôi” poly (A) ở đầu 3’
“Mũ” m7GpppNmN(m) ở đầu 5’
Câu 28: Tuổi thọ của phân tử mARN trưởng thành liên quan đến:
Chiều dài đoạn “mã hoá”
Chiều dài đoạn “dẫn đầu”
Chiều dài đuôi poly (A) ở đầu 3’
Tất cả các yếu tố trên
Câu 29: Gen có 2700 liên kết hydro tổng hợp phân tử mARN có tỷ lệ các loại ribonucleotide A:U:G:X = 1:2:3:4. Tỷ lệ % từng loại nucleotide trong gen đã tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A=T=15% và G=X=35%
A=T=30% và G=X=20%
A=T=35% và G=X=15%
A=T=20% và G=X=30%
Câu 30: Gen có 2700 liên kết hydro tổng hợp phân tử mARN có tỷ lệ các loại ribonucleotide A:U:G:X = 1:2:3:4.Số lượng từng loại ribonucleotide A, U, G, X trong phân tử mARN là: 
150, 300, 450, 600
75, 150, 225, 300
100, 200, 300, 400
120, 240, 360, 480
* Dịch mã
Câu 31: Thí nghiệm nổi tiếng của Beadle và Tatum (1941) về vai trò của gen đã xác nhận:
Mỗi gen kiểm soát tổng hợp một enzyme
Mỗi gen xác định trình tự axit amin của một polypeptid
Mỗi gen là một đơn vị qui định kiểu hình tế bào.
Mỗi gen là một đoạn đặc thù của AND kiểm soát tổng hợp một protein
Câu 32: Quan hệ nào dưới đây giữa gen và protein mang tính quy luật phổ biến:
Một gen - Một protein
Một gen - Một polypeptid
Một gen - Một enzyme
Một gen - Nhiều hơn một loại polypeptid
Câu 33: Đặc tính nào dưới đây KHÔNG đúng với một mã di truyền
Một codon mã hoá vài axit amin
Một cođon dài 3 nucleotide
Một axit amin thường có nhiều hơn một codon
Trình tự codon không gối nhau
Câu 34: Sự chuyển vị của ribosome trên mARN (trong quá trình dịch mã) chỉ xảy ra ngay sau khi:
Một aa~tARN vào vị trí A
Một aa~tARN vào vị trí P
Một liên kết peptid được hình thành
Một tARN bị tách ra
Câu 35: Việc đọc mã trên mARN diễn ra trung thực là do:
aminoacyl-tARN synthetase
anticodon trên tARN
Trình tự -CCA(3’) của tARN
Peptydyl transferase
Câu 36: Dấu hiệu nào dưới đây liên quan đến quá trình dịch mã chỉ xảy ra ở các tế bào vi khuẩn
Axit amin khởi đầu được tách bỏ trước khi kết thúc dịch mã
Có nhiều ribosome trên một mARN
Sự lựa chọn trong số các codon đồng nghĩa chịu áp lực lớn bởi sự có sẵn các tARN
Dịch mã xảy ra trong khi phiên mã đang tiếp diễn
Câu 37: Trong quá trình dịch mã ở Eukaryote, axit amin mở đầu có thể không bị tách khỏi chuỗi polypeptid là do:
axit amin khởi đầu là dạng formyl Met
axit amin khởi đầu không phải là dạng formyl Met
axit amin mở đầu cần thiết cho cấu trúc của protein
Tất cả đều sai
Câu 38: Số loại tARN trong tế bào là:
20 
64 
61
>20 và <61
Câu 39: Tham gia vào quá trình dịch mã còn có các yếu tố protein nào dưới đây?
Nhân tố mở đầu
Nhân tố kéo dài
Nhân tố giải phóng
Tất cả các nhân tố trên
Câu 40: Thông tin di truyền mã hoá protein của loài được quy định trên phân tử nào dưới đây?
mARN
AND
tARN
Tất cả các phân tử trên
* Điều hoà
Câu 41: Operon gồm một nhóm gen cấu trúc liên kết chặt chẽ với:
Vùng chỉ huy
Gen điều hoà
Vùng khởi động
Vùng đệm
Câu 42: Trong các hệ thống điều hoà ở prokaryote, chất nào dưới đây là chất cảm ứng?
tryptophan
lactose
galactose
Tất cả các chất trên
Câu 43: Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen của operon tryptophan bởi attenuation, quá trình dịch mã sẽ kết thúc khi:
Vùng 1 liên kết với vùng 2
Vùng 2 liên kết với vùng 3
Vùng 3 liên kết với vùng 4
Vùng 1 liên kết với vùng 2 và vùng 3 liên kết với vùng 4
Câu 44: Để ổn định thành phần protein trong tế bào, sự chi phối của loại gen nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?
gen cấu trúc
gen chỉ huy
gen điều hoà
gen khởi động
Câu 45: Trong mô hình operon Lactose, protein ức chế được tông rhợp do sự hoạt động của:
gen lac Z
gen lac Y
gen lac A
gen lac I
* Biến dị
Câu 46: Kiểu đột biến thay thế nào dưới đây đã xảy ra trên sợi khuôn của gen β-globin trong trường hợp bệnh hồng cầu liềm? Cho biết codon xác định axit amin thứ 6 ở HbA là GAG và ở HbS là GUG.
A ® T
T ® A
A ® U
U ® A
Câu 47: Kiểu thay thế nào dưới đây là dị hoán?
CG ® TA
GC ® AT
AT ® CG
TA ® CG
Dựa vào bảng mã di truyền (cho trên mARN) để tra cứu và trả loài câu hỏi.
Câu 48: Xét ở mức protein, biến đổi nào dưới đây là đột biến câm?
CAG ® UAG
GAA ® AAA
AGG ® CGG
AAA ® AGA
Câu 49: Sự biến đổi codon GAA thành AAA thuộc loại đột biến:
Vô nghĩa
Trung tính
Câm
Nhầm nghĩa
Câu 50: Trường hợp nào dưới đây là đột biến vô nghĩa, nếu cho rằng codon ban đầu của mARN là UGG đã bị thay thế bởi một bazơ?
UGA
UGC
UGU
UCG
Câu 51: Nếu xảy ra một thay thế bazơ riêng lẻ ở codon UGG (Trp) dẫn tới xuất hiện một codon nào nếu như nó mã hoá Gly?
GGC
GGA
GGU
GGG
Câu 52: Cho trình tự axit amin phát hiện được ở một đoạn xác định của các polypeptid tách chiết từ 3 động vật: 
Kiểu dại: - Phe – Leu – Tyr –
Thể đột biến 1: - Ser – Leu – Tyr –
Thể đột biến 2: - Leu – Leu – Tyr –
Nếu cho rằng mỗi thể đột biến sinh ra từ kiểu dại là do biến đổi ở một bazơ riêng lẻ, thì các codon tương ứng của Phe và Ser sẽ là:
UUU và UCU
UUU và UCC
UUC và UCU
UUC và UCG
Câu 53: Theo nguyên tắc kết cặp linh hoạt anticodon – codon, thì Ala chỉ cần 2 tARN khác nhau chứa các anticodon (5’-3’) nào dưới đây?
GCG và GGU
GCG và UGC
GGC và UGC
CGG và CGU
Câu 54: Dạng đột biến gây mất hoặc thêm một bazơ trong gen dẫn đến khung đọc mã bị dịch chuyển một bazơ kể từ vị trí bị biến đổi gọi là:
Đột biến vô nghĩa
Đột biến nhầm nghĩa
Đột biến dịch khung
Đột biến trung tính
Câu 55: Bazơ nitơ có nhóm hydroxyl có thể tồn tại ở hai dạng hỗ biến là:
enol và amino
enol và imino
enol và keto
amino và imino
Câu 56: Bazơ nitơ có nhóm amino có thể tồn tại ở hai dạng hỗ biến là:
enol và amino
amino và imino
enol và imino
enol và keto
Câu 57: Ở dạng keto, phân tử 5-bromodeoxyuridin (5-BrdU) là một chất tương đồng với:
T
A
G
X
Câu 58: Dạng dimer nào dưới đây xảy ra phổ biến nhất dưới tác dụng của tia UV
C:C
C:T
T:T
Tất cả các dạng trên
Câu 59: Quá trình sữa chữa đột biến bằng quang phục hoạt cần có sự tham gia của enzyme nào dưới đây?
AND glycosylase
Photolase
AP endonuclease
Transposase
Câu 60: Ở E.coli, hệ thống sữa chữa cắt nối được mã hoá bởi 3 gen:
uvrA, uvrH, uvrR
uvrA, uvrB,uvrC
uvrA, uvrB, uvrH
uvrA, uvrC, uvrR
* Nhiễm sắc thể và đột biến NST
Câu 61: Phần nào dưới đây KHÔNG có trong thành phần hoá học của các NST nhân chuẩn?
AND
ARN
Các trung thể
Các Histon
Câu 62: Các Histon chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu % khối lượng các NST nhân chuẩn?
80%
60%
20%
40%
Câu 63: Trong nucleosome, octamer histon gồm:
2 phân tử H3, 2 phân tử H4, 2 phân tử H2A và 2 phân tử H2B
2 phân tử H1, 2 phân tử H2A và 2 phân tử H2B, 2 phân tử H4
2 phân tử H3, 2 phân tử H4, 2 phân tử H1, 1 phân tử H2A và 1 phân tử H2B
2 phân tử H2A và 2 phân tử H2B, 2 phân tử H3, 2 phân tử H1
Câu 64: Tổ chức AND trong NST sinh vật có nhân nguyên thuỷ được gọi là:
nucleosome
nucleoic
nucleoprotein
Tất cả đều sai
Câu 65: Cấu trúc chromatide ở kỳ giữa là kết quả của quá trình đóng xoắn nào sau đây:
Sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc ® ống rỗng ® solenoit ® chromatide
Sợi cơ bản ® ống rỗng ® solenoit ® sợi nhiễm sắc ® chromatide
Sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc ® solenoit ® ống rỗng ® chromatide
Sợi cơ bản ® solenoit ® sợi nhiễm sắc ® ống rỗng ® chromatide
Câu 66: AND được nhân đôi vào giai đoạn nào của chu kỳ tế bào?
G1
S
G2
M
Câu 67: Dị nhiễm sắc chất là vùng:
Nhiễm sắc chất kết xoắn ít nhất
Nhiễm sắc chất kết xoắn trung bình
Nhiễm sắc chất kết xoắn nhiều nhất
Nhiễm sắc chất giãm xoắn hoàn toàn
Câu 68: Quá trình nguyên phân được thực hiện ở giai đoạn nào của chu kỳ tế bào?
G1
S
G2
M
Câu 69: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG áp dụng được cho kỳ cuối I giảm phân?
Chỉ có 2 tế bào con
Các NST ở dạng sợi kép
Các tế bào con có số NST như tế bào mẹ
Tái tổ hợp vật liệu di truyền đã xảy ra rồi
Câu 70: Xét một cặp NST mang 3 cặp gen. Nếu cho rằng qua giảm phân cơ thể chứa cặp NSt đó cho 4 loại giao tử, trong đó có hai loại chứa Abd và aBD xuất hiện với cùng tần số x và hai loại còn lại là AbD và aBd với cùng tần số là y. Hỏi cơ thể đó có kiểu gen về 3 cặp trên là như thế nào? (nếu biết rằng 0<x<y<0.5)
ABD/abd
Abd/aBD
ABd/abD
AbD/aBd
Câu 71: Ở kỳ giữa nguyên phân, các NST:
Tiếp hợp với các NST tương đồng của chúng
Di chuyển về các trung thể
Xếp thẳng hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
Tháo mở xoắn và trở nên ít kết đặc hơn
Câu 72: Sự kiện cơ bản của kỳ sau nguyên phân là ở chỗ:
Hai NST kép của mỗi cặp tương đồng phân ly về 2 cực đối diện
Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các NST
Các NST bắt chéo và tách tâm động
Hai NST đơn từ mỗi NST kép phân ly về hai cực đối diện
Câu 73: Trường hợp nào dưới đây là thuộc về bộ NST ở kỳ giữa nguyên phân, nếu như tế bào ban đầu gồm 3 cặp NST với ký hiệu Aa Bb Dd?
AaBbDdAaBbDd
AAaaBBbbDDdd
AaAaBbBbDdDd
AaBbDd
Câu 74: Một điểm sai khác giữa kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân là ở chỗ trong kỳ giữa giảm phân I:
Có sự tách tâm động ở các NST kép
Các chromatid nhóm thành các bộ bốn
Các NST kép xếp thành một hàng trên mặt xích đạo
Các chromatid nhóm thành các bộ đôi
Câu 75: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kỳ cuối I của giảm phân?
Có hai tế bào con
Các NST ở dạng sợi kép
Các tế bào con có số lượng NST giống như tế bào gốc
Không có trường hợp nào cả
Câu 76: Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?
Tiếp hợp và trao đổi chéo
Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
Thoi vô sắc hình thành
Các NSt kép tách tâm động
Câu 77: Sản phẩm dung hợp nhân tinh

File đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem phan sinh hoc phan tu.doc