Đề kiểm tra chất lương môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

 Nội dung đề: 002

01. Ở ruồi giấm, mắt lồi chuyển thành mắt dẹt là đột biến dạng

A. lặp đoạn trên NST X. B. lặp đoạn trên NST thường. C. chuyển đoạn NST. D. đảo đoạn NST.

02. Ở sinh vật nhân thực, thành phần hoá học của chất nhiễm sắc gồm:

A. ADN và lipôprôtêin loại histôn. B. ADN và ARN.

C. ARN và prôtêin loại histôn. D. ADN và prôtêin loại histôn.

03. Đột biến làm biến đổi hình thái, số lượng gen trên NST là

A.mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn. B. mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn.

C. lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. D. mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.

04. Điều nào sau đây không đúng với đột biến cấu trúc NST?

A. Gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn và đoạn.

B. Là một trong những con đường dẫn đến sự hình thành loài mới.

C. Những biến đổi trong cấu trúc của NST dẫn đến sự sắp xếp lại các nuclêôtit.

D. Được ứng dụng trong chọn giống để tạo giống mới.

05. Ở người, mất đoạn NST số 21 gây ra ?

A.Bệnh ung thư máu. B. Bệnh máu khó đông. C.Bệnh thiếu máu. D. Bệnh Đao.

06. Trong các dạng đột biến NST, loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?

A. Đột biến chuyển đoạn NST. B. Đột biến lặp đoạn NST. C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến mất đoạn NST.

07. Đột biến chỉ làm biến đổi trình tự các gen trên NST, đó là

A. mất đoạn NST. B. chuyển đoạn. C.đảo đoạn NST. D. lặp đoạn NST.

08. Ứng dụng có lợi trong sản xuất của đột biến lặp đoạn NST là

A. làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch.

B. tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài.

C. tạo ra giống hướng dương có gen cố định đạm của vi khuẩn.

D. loại bỏ những gen có hại trên NST.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lương môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN: SINH 12
 TỔ: HÓA – SINH NĂM HỌC: 2011- 2012
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
	01. { | } ~ 	05. { | } ~ 	09. { | } ~ 	13. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	06. { | } ~ 	10. { | } ~ 	14. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	07. { | } ~ 	11. { | } ~ 	15. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	08. { | } ~ 	12. { | } ~ 	16. { | } ~ 
¯ Nội dung đề: 001
01. Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài, đó là
A. chuyển đoạn tương hỗ.	B.đảo đoạn NST.	C. mất đoạn NST.	D. lặp đoạn NST.
02. Trong các loại đột biến NST, loại nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu di truyền để xác định vị trí của gen trên NST?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.	B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST.	D. Đột biến mất đoạn NST.
03. Đột biến chỉ làm biến đổi trình tự các gen trên NST, đó là
A.đảo đoạn NST.	B. chuyển đoạn.	C. lặp đoạn NST.	D. mất đoạn NST.
04. Ứng dụng có lợi trong sản xuất của đột biến lặp đoạn NST là
A. tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài.
B. tạo ra giống hướng dương có gen cố định đạm của vi khuẩn.
C. làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch.
D. loại bỏ những gen có hại trên NST.
05. Hiện tượng lặp đoạn là do:
A.trao đổi chéo không cân giữa các crômatit.
B. một đoạn crômatit đứt ra rồi gắn vào vị trí mới trên sợi crômatit.
C. một đoạn crômatit đứt ra rồi gắn vào lại vị trí cũ trên sợi crômatit.
D. một đoạn crômatit này đứt ra gắn vào sợi crômatit khác.
06. Đột biến cấu trúc NST gây nên hậu quả
A. biến đổi số lượng phân tử ADN trong nhân tế bào.
B. chỉ gây ra hậu quả có hại đối với sinh vật.
C. gây ra mất, lặp, đảo và chuyển đoạn một số nuclêôtit .
D. biến đổi hình thái NST, số lượng và trình tự các gen trên NST.
07. Ở sinh vật nhân thực, thành phần hoá học của chất nhiễm sắc gồm:
A. ADN và lipôprôtêin loại histôn.	B. ADN và prôtêin loại histôn.
C. ARN và prôtêin loại histôn.	D. ADN và ARN.
08. Ở vi khuẩn NST là
A. phân tử ADN mạch vòng, kép, liên kết với prôtêin.	B. phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn.
C.phân tử ADN mạch vòng, kép, không liên kết với prôtêin.	D. phân tử ARN.
09. Điều nào sau đây không đúng với đột biến cấu trúc NST?
A. Những biến đổi trong cấu trúc của NST dẫn đến sự sắp xếp lại các nuclêôtit.
B. Là một trong những con đường dẫn đến sự hình thành loài mới.
C. Được ứng dụng trong chọn giống để tạo giống mới.
D. Gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn và đoạn.
10. Đột biến làm biến đổi hình thái, số lượng gen trên NST là
A. mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn.	B. lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C.mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn.	D. mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
11. Trong các loại đột biến:
I. Đột biến mất đoạn NST.	II. Đột biến chuyển đoạn NST không tương đồng.
III. Đột biến lặp đoạn NST.	IV. Đột biến đảo đoạn NST.
Loại đột biến nào xảy ra trong 1 NST.
A. I, II và III.	B. I và II.	C. III và IV.	D. I, III và IV.
12. Ở người, mất đoạn NST số 21 gây ra ?
A. Bệnh Đao.	B.Bệnh thiếu máu. 	C.Bệnh ung thư máu.	D. Bệnh máu khó đông.
13. Trong các dạng đột biến NST, loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đột biến đảo đoạn NST.	B. Đột biến lặp đoạn NST.	C. Đột biến chuyển đoạn NST.	D. Đột biến mất đoạn NST.
14. Ở ruồi giấm, mắt lồi chuyển thành mắt dẹt là đột biến dạng
A. lặp đoạn trên NST X.	B. chuyển đoạn NST.	C. lặp đoạn trên NST thường.	D. đảo đoạn NST.
15. Qui ước kí hiệu: a là số tế bào; 2n là số NST trong mỗi tế 
bào; x là số lần nguyên phân (nhân đôi) liên tiếp của mỗi tế bào.
15.1. Số lượng tế bào tạo thành sau x lần nguyên phân là
A. 2a.	B. a.2x.	C. 2. a.2x.	D. a.(2x -1).
16. 15.2. Số NST tương đương với nguyên liệu môi trường nội bào cung cấp 
A. a.2n. 	B. 2n.	C. a.2n.2x.	
	D. a.2n.(2x - 1).
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN: SINH 12
 TỔ: HÓA – SINH NĂM HỌC: 2011- 2012
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 002
	01. { | } ~ 	05. { | } ~ 	09. { | } ~ 	13. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	06. { | } ~ 	10. { | } ~ 	14. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	07. { | } ~ 	11. { | } ~ 	15. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	08. { | } ~ 	12. { | } ~ 	16. { | } ~ 
¯ Nội dung đề: 002
01. Ở ruồi giấm, mắt lồi chuyển thành mắt dẹt là đột biến dạng
A. lặp đoạn trên NST X.	B. lặp đoạn trên NST thường.	C. chuyển đoạn NST.	D. đảo đoạn NST.
02. Ở sinh vật nhân thực, thành phần hoá học của chất nhiễm sắc gồm:
A. ADN và lipôprôtêin loại histôn.	B. ADN và ARN.
C. ARN và prôtêin loại histôn.	D. ADN và prôtêin loại histôn.
03. Đột biến làm biến đổi hình thái, số lượng gen trên NST là
A.mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn.	B. mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.	D. mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
04. Điều nào sau đây không đúng với đột biến cấu trúc NST?
A. Gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn và đoạn.
B. Là một trong những con đường dẫn đến sự hình thành loài mới.
C. Những biến đổi trong cấu trúc của NST dẫn đến sự sắp xếp lại các nuclêôtit.
D. Được ứng dụng trong chọn giống để tạo giống mới.
05. Ở người, mất đoạn NST số 21 gây ra ?
A.Bệnh ung thư máu.	B. Bệnh máu khó đông.	C.Bệnh thiếu máu. 	D. Bệnh Đao.
06. Trong các dạng đột biến NST, loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.	B. Đột biến lặp đoạn NST.	C. Đột biến đảo đoạn NST.	D. Đột biến mất đoạn NST.
07. Đột biến chỉ làm biến đổi trình tự các gen trên NST, đó là
A. mất đoạn NST.	B. chuyển đoạn.	C.đảo đoạn NST.	D. lặp đoạn NST.
08. Ứng dụng có lợi trong sản xuất của đột biến lặp đoạn NST là
A. làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch.
B. tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài.
C. tạo ra giống hướng dương có gen cố định đạm của vi khuẩn.
D. loại bỏ những gen có hại trên NST.
09. Hiện tượng lặp đoạn là do:
A. một đoạn crômatit này đứt ra gắn vào sợi crômatit khác.
B.trao đổi chéo không cân giữa các crômatit.
C. một đoạn crômatit đứt ra rồi gắn vào lại vị trí cũ trên sợi crômatit.
D. một đoạn crômatit đứt ra rồi gắn vào vị trí mới trên sợi crômatit.
10. Ở vi khuẩn NST là
A. phân tử ADN mạch vòng, kép, liên kết với prôtêin.	B. phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn.
C. phân tử ARN.	D.phân tử ADN mạch vòng, kép, không liên kết với prôtêin.
11. Trong các loại đột biến NST, loại nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu di truyền để xác định vị trí của gen trên NST?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.	B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến mất đoạn NST.	D. Đột biến đảo đoạn NST.
12. Đột biến cấu trúc NST gây nên hậu quả
A. gây ra mất, lặp, đảo và chuyển đoạn một số nuclêôtit .
B. chỉ gây ra hậu quả có hại đối với sinh vật.
C. biến đổi số lượng phân tử ADN trong nhân tế bào.
D. biến đổi hình thái NST, số lượng và trình tự các gen trên NST.
13. Trong các loại đột biến:
I. Đột biến mất đoạn NST.	II. Đột biến chuyển đoạn NST không tương đồng.
III. Đột biến lặp đoạn NST.	IV. Đột biến đảo đoạn NST.
Loại đột biến nào xảy ra trong 1 NST.
A. III và IV.	B. I, III và IV.	C. I, II và III.	D. I và II.
14. Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài, đó là
A. mất đoạn NST.	B. lặp đoạn NST.	C.đảo đoạn NST.	D. chuyển đoạn tương hỗ.
15. Qui ước kí hiệu: a là số tế bào; 2n là số NST trong mỗi tế 
bào; x là số lần nguyên phân (nhân đôi) liên tiếp của mỗi tế bào.
15.1. Số lượng tế bào tạo thành sau x lần nguyên phân là
A. a.(2x -1).	B. 2a.	C. 2. a.2x.	D. a.2x.
15.2. Số NST tương đương với nguyên liệu môi trường nội bào cung cấp 
A. 2n.	B. a.2n.(2x - 1).	C. a.2n.2x.	D. a.2n. 
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001
	01. - | - - 	05. { - - - 	09. { - - - 	13. - | - - 
	02. - - - ~ 	06. - - - ~ 	10. - - } - 	14. { - - - 
	03. { - - - 	07. - | - - 	11. - - - ~ 	15. - | - - 
	04. - - } - 	08. - - } - 	12. - - } - 	16. - - - ~ 
2. Đáp án đề: 002
	01. { - - - 	05. { - - - 	09. - | - - 	13. - | - - 
	02. - - - ~ 	06. - | - - 	10. - - - ~ 	14. - - } - 
	03. { - - - 	07. - - } - 	11. - - } - 	15. - - - ~ 
	04. - - } - 	08. { - - - 	12. - - - ~ 	16. - | - - 

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 2012 b5.doc