Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán hoá học

- Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1<n<6)

- Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7)

- Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2<n<7)

- Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5)

- Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1<n<5)

- Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5)

- Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1)

 

doc7 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1862 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): 
 	 hoặc 	
BÀI TOÁN VỀ HNO3
Kim loại tác dụng với HNO3 dư
Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: 	
iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat 	- isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3)
Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+
Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3)
Công thức:	mMuối = mKim loại + 62Snsp khử . isp khử = mKim loại + 62	
- 	s
Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) 
mMuối ==	
Tính số mol HNO3 tham gia: 
Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
R + O2 Ò hỗn hợp A (R dư và oxit của R) R(NO3)n + SP Khử + H2O
mR==	
BÀI TOÁN VỀ H2SO4 
Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 
Tính khối lượng muối sunfat	mMuối = = 	
Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: 	
Tính số mol axit tham gia phản ứng:	
Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 
	mMuối = 	
Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
R + O2 Ò hỗn hợp A (R dư và oxit của R) R(SO4)n + SP Khử + H2O
	mR==	
- Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi 	
KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2
Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (D m) sẽ là: 	 	
Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: 	nR.x=2nH2 	
Kim loại + HCl ® Muối clorua + H2	 	
Kim loại + H2SO4 loãng ® Muối sunfat + H2	 	
MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng)
Muối cacbonat + ddHCl ®Muối clorua + CO2 + H2O	
Muối cacbonat + H2SO4 loãng ® Muối sunfat + CO2 + H2O	
Muối sunfit + ddHCl ® Muối clorua + SO2 + H2O	 	
Muối sunfit + ddH2SO4 loãng ® Muối sunfat + SO2 + H2O	 	
OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: 
có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]® H2O	 	
Oxit + ddH2SO4 loãng ® Muối sunfat + H2O	 	
Oxit + ddHCl ® Muối clorua + H2O	
CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO :	RxOy + yCO xR + yCO2 (1)	R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO CO2
TH 2. Oxit + H2 :	RxOy + yH2 xR + yH2O (2)	R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 H2O
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :	3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 (3)
Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3
Cả 3 trường hợp có CT chung: 	
Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3:
Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh:
3a>b 	Þ	nAg =b	3a<b 	Þ	nAg =3a	
3. Tính VCO2 cần hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được lượng kết tủa theo yêu cầu: 
+) nCO2 = nktủa
+) nCO2 = nOH- – nktủa
4. Tính Vdd NaOH cần cho vào dd Al3+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nOH- = 3nktủa
+) nOH- = 4n Al3+ – nktủa
5. Tính Vdd HCl cần cho vào dd Na[Al(OH)]4 (hoặc NaAlO2) để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nH+ = nktủa
+) nH+ = 4nNa[Al(OH)]4- – 3nktủa
6.Tính Vdd NaOH cần cho vào dd Zn2+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nOH- = 2nktủa
+) nOH- = 4nZn2+ –2nktủa
7. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng H2SO4 loãng giải phóng H2:
msunfat = mh2 + 96nH2
8. Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng dd HCl giải phóng H2:
m clorua = mh2 +71nH2
9. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng H2SO4 loãng:
msunfat = mh2 + 80nH2SO4
10.Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng dd HCl:
m clorua = mh2 +27,5nHCl
11. Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng dd HCl vừa đủ:
m clorua = mh2 +35,5nHCl
12. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng H2SO4 đặc,nóng giải phóng khí SO2 :
mMuối= mkl +96nSO2
13. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng H2SO4 đặc,nóng giải phóng khí SO2 , S, H2S:
mMuối= mkl + 96(nSO2 + 3nS+4nH2S)
14. Tính số mol HNO3 cần dùng để hòa tan hỗn hợp các kim loại: 
nHNO3 = 4nNO + 2nNO2 + 10nN2O +12nN2 +10nNH4NO3
? Lưu ý: +) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0.
 +) Giá trị nHNO3 không phụ thuộc vào số kim loại trong hỗn hợp.
 +)Chú ý khi tác dụng với Fe3+ vì Fe khử Fe3+ về Fe2+ nên số mol HNO3 đã dùng để hoà tan hỗn hợp kim loại nhỏ hơn so với tính theo công thức trên. Vì thế phải nói rõ HNO3 dư bao nhiêu %.
15. Tính số mol H2 SO4 đặc,nóng cần dùng để hoà tan 1 hỗn hợp kim loại dựa theo SO2 duy nhất:
nH2SO4 = 2nSO2
16. Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được khi cho hỗn hợp các kim loại tác dụng HNO3( không có sự tạo thành NH4NO3):
mmuối = mkl + 62( 3nNO + nNO2 + 8nN2O +10nN2)
? Lưu ý: +) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0.
 +) Nếu có sự tạo thành NH4NO3 thì cộng thêm vào mNH4NO3 có trong dd sau phản ứng. Khi đó nên giải theo cách cho nhận electron.
+) Chú ý khi tác dụng với Fe3+,HNO3 phải dư.
19. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng H2SO4 đặc,nóng,dư giải phóng khí SO2:
mMuối= (mh2 + 16nSO2)
21. Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hoá lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO2:
mFe= (mh2 + 8nNO2)
22.Tính VNO( hoặc NO2) thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm(hoàn toàn hoặc không hoàn toàn) tác dụng với HNO3:
nNO = [3nAl + (3x -2y)nFexOy
nNO2 = 3nAl + (3x -2y)nFexOy
27. Xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính dựa vào phản ứng dd Mn+ với dd kiềm. 
Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit lưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì số mol OH- dùng để Mn+ kết tủa toàn bộ sau đó tan vừa hết cũng được tính là :
nOH- = 4nMn+ = 4nM
28. Xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính dựa vào phản ứng dd Mn+ với dd MO2n-4 (hay [M(OH)4] n-4) với dd axit:
Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit lưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì số mol H+ dùng để kết tủa M(OH)n xuất hiện tối đa sau đó tan vừa hết cũng được tính là :
nH+ = 4nMO2n-4 = 4n[M(OH)4] n-4
29.Tính m gam Fe3O4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan hết hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO là duy nhất:
m = ( mx + 24nNO)
? Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan hết hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO là duy nhất:
m = ( mx + 24nNO)
30. Tính m gam Fe3O4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan hết hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất:
m = ( mx + 16nSO2)
? Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan hết hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất:
m = ( mx + 16nSO2)
 HÓA HỮU CƠ
Tính số liên kết p của CxHyOzNtClm: (n: số nguyên tử; x: hóa trị)	
k=0: chỉ có lk đơn	k=1: 1 lk đôi = 1 vòng 	k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 
Dựa vào phản ứng cháy:
Số C =	Số H=	
* Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho:	 	thì A có số p = (k+1)
Tính số đồng phân của: 	
- Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 	2n-2 	(1<n<6) 	
- Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 	2n-3 	(2<n<7)	
- Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2	2n – 3 	(2<n<7) 	
- Este no, đơn chức (CnH2nO2): 	2n-2 	(1<n<5)	
- Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 	2n-1 	(1<n<5) 	
- Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): 	½ (n-1)(n-2) 	(2<n<5)	
- Xeton đơn chức, no (CnH2nO): 	(n-2)(n-3) 	(3<n<7)	 Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo	½ n2(n+1)	
Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau	xn	
Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức:	½ n(n+1)	 	
Số nhóm este = 	
Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y	
31. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hoá nken:
Tiến hành phản ứng hiđro hóa anken CnH2n từ hỗn hợp X gồm anken CnH2n và H2 (tỉ lệ 1:1) được hỗn hợp Y thì hiệu suất hiđro hoá là:
H% = 2 – 2 
32. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit đơn chức no:
Tiến hành phản ứng hiđro hóa anđehit đơn chức no CnH2nO từ hỗn hợp hơi X gồm anđehit CnH2nO và H2 (tỉ lệ 1:1) được hỗn hợp hơi Y thì hiệu suất hiđro hoá là:	
H% = 2 – 2 
33. Tính % ankan A tham gia phản ứng tách(bao gồm phản ứng đề hiđro hoá ankan và phản ứng cracking ankan:
Tiến hành phản ứng tách ankan A,công thức C2H2n+2 được hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon thì % ankan A đã phản ứng là: 	
A% = – 1
34. Xác định công thức phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách của A:
Tiến hành phản ứng tách V(l) hơi ankan A,công thức C2H2n+2 được V’ hơi hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon thì ta có:
MA = MX
35.Tính số đồng phân ancol đơn chức no:	
Số đồng phân ancol CnH2n+2O = 2n-2
 36.Tính số đồng phân anđehit đơn chức no:	
Số đồng phân anđehit CnH2nO = 2n-3
 (2< n < 7)
37.Tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no:	
Số đồng phân axit CnH2nO2 = 2n-3
 (2 <n < 7)
38.Tính số đồng phân este đơn chức no:	
Số đồng phân este CnH2nO2 = 2n-2
 (1 <n < 5)
39. Tính số ete đơn chức no:	
Số đồng phân ete CnH2nO = (n – 1)( n – 2)
 40. Tính số đồng phân xeton đơn chức no:
Số đồng phân xeton CnH2nO = (n – 2)( n – 3)
(2 <n < 7)
41. Tính số đồng phân amin đơn chức no:
Số đồng phân amin CnH2n +3N =2n -1
 (n < 5)
42. Tính số C của ancol no hoặc ankan dựa vào phản ứng cháy:
số C của ancol no hoặc ankan = 
43.Tìm công thức phân tử ancol no, mạch hở dựa vào tỉ lệ mol giữa ancol và O2 trong phản ứng cháy:
Giả sử đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A, công thức CnH2n +2Ox cần k mol thì ta có:
n = 
( x £ n )
44. Tính khối lượng ancol đơn chức no( hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no )theo khối lượng CO2 và khối lượng H2O:
mancol = mH2O – 
? Lưu ý: Khối lượng ancol đơn chức( hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no ) còn được tính: 
mancol = 18nH2O – 4nCO2
(2 <n < 6)
45. Tính số đi, tri, tetra , n peptit t

File đính kèm:

  • doccong thuc giai nhanh hoa hoc.doc