Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 14 buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng,

- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Giáo viên: Tranh ảnh, bộ ghép chữ

 - Học sinh: Bảng con. Bộ ghép chữ

III/ Các hoạt độngdaỵ học:

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 14 buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à ng 
- Giống: đều có âm cuối ng
- Khác : âm đầu uô và iê
- HS ghép bảng cài : uông
- Đánh vần uô-ngờ-uông
 - HS ghép bảng cài :chuông
- Âm ch đứng trước vần uông đứng sau 
- HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS đọc: uông - chuông - quả chuông ( cá nhân, lớp)
- Giống: đều có âm cuối ng
- Khác :Âm đầu uô và ươ
-HS viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường.
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
TIEÁT 2
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc bài tiết 1
- Đọc từ ứng dụng:
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh hỏi vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 4: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn HS viết, giáo viên theo dõi, nhận xét.
Họat động 5: Luyện nói
- HS nêu chủ đề:
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Những ai trồng lúa ngô khoai sắn?
- Tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ:
uông - chuông - quả chuông
ương - đường - con đường
rau muống, nhà trường, luống cày, nương rẫy
(cá nhân, tổ, lớp)
- Xem tranh và nhận biết nội dung bức tranh
- HS đọc ( 5 em, đồng thanh theo tổ, lớp)
- 4 em đọc lại câu văn
- HS viết vào vở Tập Viết
uông, ương, quả chuông, con đường
- Đồng ruộng.
- Trả lời câu hỏi:
- Đồng ruộng có người cầy cấy
- Các bác nông dân
- Đang cầy,bừa,cấy
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
 **************************************************************
THỦ CÔNG: ( Tieát 42 )
GAÁP CAÙC ÑOAÏN THAÚNG CAÙCH ÑEÀU
I/ Mục tiêu
 - HS nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều
 - Gấp được các đoạn thẳng cach đều theo đường kẻ, các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
 - Các hình mẫu gấp cách đều có kích thước lớn.
II/ Chuaån bò : 	- Giáy màu có kẻ ô 
- Hồ dán., khăn lau tay.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
Hình 1 SGV/ trang 212
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS gấp
đường có nét đứt
Hình mẫu 2 (trang 212 SGV.)
- Hướng dẫn HS đường dấu gấp vào.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
Hoạt động 4: Ñaùnh giaù nhaän xeùt 
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm, làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
HS chuù yù theo doõi khi GV laøm maãu 
HS laáy giaáy thuû coâng ñeå thöïc haønh caû lôùp 
-GV giúp đỡ HS làm .
HS: lắng nghe.
Thöù tư ngaøy 21 thaùng 11 naêm 2012
TOÁN: ( Tieát 54 )
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8
- Thực hiện được phép cộngvà phép trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 4
- Sách giáo khoa. Bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 8”
Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp 3(cột 1,3)
GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Luyeän taäp 
+ Bài 1(cột 1,2) Nhaåm rồi ghi kết quả ( Nêu roõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ)
+ Bài 2: 
- Nêu yêu cầu?
+ Bài 3: (cột 1,2) Tính
- GV hướng dẫn mẫu:
4 + 3 + 1 = 8 - 4 - 2 =
5 + 1 + 2 = 8 - 6 + 3 =
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Bài 5: Nối với số thích hợp
( giành cho HS trên chuẩn làm bài)
Làm mẫu bài > 5 + 2
Hoaït ñoäng 3: 
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc 
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc 
-2HS leân baûng laøm baøi 
 Đọc đề bài: Luyện tập
- 2 em lên bảng mỗi em làm 1cột
- Viết số thích hợp vào
- HS chữa bài ( 3 em)
- 2HS làm bài và chữa bài 
(có 8 quả táo, lấy ra 2 quả còn lại 6 quả) 
HS nêu phép tính:
8
-
2
=
6
 7 > >5 + 2
 8 < 8-0 
	9	> 8+0
- HS làm và chữa bài
 *************************************
HỌC VẦN : ( Tieát 135- 136)
BÀI 57: ANG – ANH
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Buổi sáng
II/ Đồ dùng dạy học:
 Tranh : SGK, Bảng cài.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS viết bảng con: rau muống,luống cày
-GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ang, anh.
- Đọc mẫu
2/ Dạy vần:
* Vần ang: 
- Nêu cấu tạo vần ang
- So sánh vần ang với ương
- HS ghép vần ang
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng bàng
- GV nhận xét sửa sai
- Phân tích tiếng bàng 
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn cây bàng.
* Vần anh ( HD töông töï nhö vaàn ang ) 
* So saùnh 2 vaàn ang , anh 
3/ Luyện viết.
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình cách viết.
- GV nhận xét sửa sai
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ vaø vieát töø ngöõ öùng duïng leân baûng 
- GV giải nghĩa từ.
hải cảng: nơi tàu thuyền lui tới
hiền lành: chân thật, nết na
-Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa học
- GV đọc mẫu
- 2 HS lên bảng viết
- 2HS đọc bài trong SGK
Vần ang được tạo bởi a và ng 
- Giống: đều có âm cuối ng
- Khác :Âm đầu a và ươ
- HS ghép bảng cài : ang
- Đánh vần a-ngờ-ang
 - HS ghép bảng cài :bàng
- Âm b đứng trước vần ang đứng sau dấu huyền trên đầu a
-HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS đọc: ang - bàng – cây bàng
 ( cá nhân, lớp)
- HS so saùnh vaø töï neâu 
- HS viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- HS đọc từ: cá nhân, tổ, lớp
HS đọc cá nhân,đồng thanh
TIEÁT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu bài ứng dụng: 4 câu văn vần
- Hướng dẫn đọc bài văn
- Đọc mẫu.
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn cách viết, giáo viên theo dõi, nhận xét, chữa sai. 
Họat động 3: Luyện nói
- HS nêu chủ đề :
+ Đây là cảnh buổi sáng ở đâu ?
+ Buổi sáng mọi người làm gì ?
+ Buổi sáng hằng ngày em làm gì ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
ang, bàng, cây bàng
anh, chanh, cành chanh
- Đọc câu ứng dụng:
- Cảnh sông, nước, cánh diều .
- Đọc (cá nhân, tổ)
- Các tổ thi đua đọc
- HS đọc lại ( 2 em)
- HS đem vở Tập Viết
- HS viết cẩn thận.
- HS: buổi sáng
+ Buổi sáng ở nông thôn
+ Buổi sáng mọi người ra đồng.
+ Buổi sáng hằng ngày em thức giậy đánh răng, rửa mặt,....chuẩn bị đi học.
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần ang, anh
*************************************************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ( Tieát 14 )
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I/ Mục tiêu:
- Biết kể tên một số vật sắc, nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. 
- Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng và cháy
* GDHS:- Kỹ năng quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay,chân.
- Kỹ năng tự bảo vệ: Ưng phó với các tình huống khi ở nhà.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh theo SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Công việc ở nhà ”
- Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình em.
- Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
 Họat động 2: Bài mới thiệu : ghi đề bài
a/ Quan sát:
 - Hướng dẫn quan sát hình trang 30 SGK và thảo luận
+ Các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
+ Các điều gì sẽ xãy ra cho các bạn trong mỗi hình?
- Kết luận: cần phải cẩn thận khi dùng dao, kéo, các đồ dùng dể vỡ. Các đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay em nhỏ.
b/ Đóng vai:
- Chia nhóm
- Giao nhiệm vụ
- Quan sát các nhóm đóng vai
- Gợi ý: Em có lối ứng xử nào khác không
- Em rút ra bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn?
+ Nếu có lửa cháy ở trong nhà em phải làm gì?
+ Em có biết số điện thoại cứu hỏa ở địa phương mình không ?
- GV kết luận:
- Không để lửa gần màng, mùng.
- Tránh xa những vật nóng dễ gây bỏng.
- Không sờ vào ổ cắm điện.
Hoaït ñoäng 3 : Cuûng coá daën doø 
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc vaø cho HS nhaéc laïi keát luaän 
- GV nhaän xeùt chung tieát hoïc 
“An toàn khi ở nhà”
- HS thảo luận cặp
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc lại nội dung bài
- Quan sát hình trang 31 và đóng vai
- Các nhóm thảo luận
- HS trả lời
- HS lắng nghe
-HS nhaéc laïi KL caù nhaân , ñoàng thanh 
- Nhaéc laïi KL caû lôùp 
 ***************************************************************
 Thöù năm ngaøy 22 thaùng 11 naêm 2012 
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI
I/ Muïc tieâu :
-Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Ôn trò chơi Chạy tiếp sức. Tham gia chơi ở mức ban đầu.
II/ Chuaån bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc: 
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
-Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
 -Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng;đứng nghiêm ;đứng nghỉ;quay trái ;quay phải
-Trò chơi diệt các con vật.
2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác.
-Ôn phối hợp:
-Nhịp 1:Đứng đưa hai tay thẳng hướng.
-Nhịp 2:Đứng hai tay dang ngang.
-Nhip 3:Đứng hai tay lên cao chếch hình chữ v
-NHịp 4:Về TTĐCB
1/ GV cho HS chơi trò chơi
HS chơi trò :Chạy tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp
-GV cùng hệ thống bài.
HS quan xác
HS tập theo
HS thực hiện
HS chuù yù theo doõi
HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt
**************************************************************************
HỌC VẦN : ( Tieát 137 – 138 )
BÀI 58: INH – EÂNH
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Đoïc ñöôïc từ öùng duïng và câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh :SGK, Bảng cài.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS lên bảng viết:buôn làng,hải cảng
Goïi HS đđọc bài trong SGK
GV n

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc
Giáo án liên quan