Kiểm tra học kỳ I môn hoá học lớp 10 d

Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử X là:

 A. Magiê B. Nhôm C. Natri D. Canxi

Câu 2: Liên kết hoá học trong phân tử NaCl, MgO, CuCl2, AlBr3 đều là

 A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị có cực

 C. liên kết cộng hoá trị không cực D. liên kết đôi

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn hoá học lớp 10 d, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.. Kiểm tra Học Kỳ I Môn Hoá Học
Lớp 10 D 
Điểm 
 Lời phê của giáo viên
 Phần I: TNKQ: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử X là:
	A. Magiê	B. Nhôm	C. Natri	D. Canxi
Câu 2: Liên kết hoá học trong phân tử NaCl, MgO, CuCl2, AlBr3 đều là
	A. liên kết ion	B. liên kết cộng hoá trị có cực
	C. liên kết cộng hoá trị không cực	D. liên kết đôi
Câu 3: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12
a, Điện tích hạt nhân nguyên tử X là
	 A.+12 	 B. 12- 	C. 12+ 	 D.12
b, Tổng số e của nguyên tử X là
	 A. 11 	 B. 10 	C.12 	D. 14
c, Cấu hình e của nguyên tử X là
 	A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s4 	 C. 1s22s22p53s2 	 D. 1s22s22p53s3 
d. Trong nguyên tử X có
 A. 1 lớp electron 	 B.4 lớp electron 	C.3 lớp electron 	D. 3 lớp electron
đ. Tính chất hoá học đặc trưng của X là
 A.tính kim loại mạnh 	B.tính kim loại yếu 	C.tính phi kim yếu D.tính phi kim mạnh.
e. Số e hoá trị của nguyên tử X là.
 	A. 2 	 B. 1 	C. 4	D. 3
Câu 4: Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu ()để hoàn thành các câu sau:
 	Cấu hình e của nguyên tử S là
 	Cấu hình e của ion O2- là.
Câu 5: Công thức e của Cl2 là 
 	A. Cl : Cl 	B. Cl: Cl 	 C. Cl :Cl 	D. Cl::Cl
Câu 6: Liên kết hoá học trong phân tử các chất H2 ;O2; Cl2 thuộc loại:
 	A. liên kết đơn	 	B. liên kết cộng hoá trị không phân cực	 	C. liên kết cộng hoá trị phân cực	D. liên kết ion
Câu 7: Các nguyên tố nhóm IA, IIA trong bảng tuần hoàn là 
	A. các nguyên tố s	B. các nguyên tố p
	C. các nguyên tố d	D. các nguyên tố s và các nguyên tố p
Câu 8: Trong nguyên tử M có 26 electron và 30 nơtron. Số khối và lớp electron của nguyên tử M lần lượt là:
	A. 56 và 3	B. 56 và 4	C. 55 và 3	D. 55 và 4
Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử X có 17 proton, của nguyên tử Y có 19 proton. X và Y có cấu hình electron nguyên tử là:
 A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p4	B. 1s22s22p63s23p5 và	1s22s22p63s23p64s1
 C. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5	D. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p3
Câu 10 Cacbon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C vào 13C trong đó đồng vị 12C chiếm 98,9% .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
	A. 12,011	B. 12,52	C. 13,1	D. 11,9
Câu 11: Các nguyên tử oxi, lưu huỳnh đều có
A. cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử giống nhau 
B. số e lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau.
C. lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau.
D. các e lớp ngoài cùng ở phân lớp s 
 Phần II: Tự luận
Câu 12: Nguyên tố oxi có số hiệu nguyên tử là 8.
 a. Độ âm điện của oxi là 3,44; của H là 2,2; của Ca là 1,00. Cho biết liên kết hoá học trong phân tử hợp chất giữa Oxi với Hiđro, giữa Oxi với Ca thuộc loại nào?
 b. So sánh tính chất hoá học của oxi(Z=8) với N( Z=7) và oxi với Flo(Z=9)
Câu 13: Cho 23,4 g một nguyên tố kim loại nhóm IA tác dụng vừa đủ với nước thu được 6,72 lít khí hiđro đo ở điều kiện tiêu chuẩn và 300 ml dung dịch B
 a. Xác định tên kim loại đó.
 b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch B thu được sau phản ứng.
( Cho Li=3; Na=23; K=39)

File đính kèm:

  • docKT HK 10D-1.doc